Đề kiểm tra học kì I (năm 2013 – 2014) môn toán lớp 6 – thời gian : 90 phút ( không kể thời gian giao đề )
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I (năm 2013 – 2014) môn toán lớp 6 – thời gian : 90 phút ( không kể thời gian giao đề ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MĐ CĐ Nhận Biết Thông Hiểu Vận Dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao Lý thuyết phép công hai số nguyên khác dấu hoặc trung của đoạn thẳng Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 1 1.5 15% 1 1.5 15% Chương I: (số học ) : Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên - Dấu hiệu chia hết cho 2,cho 3 , cho 5, cho 9 . - Thứ tự thực hiện các phép tính . - Thông hiểu nhân , chia hai lũy thừa cùng cơ số . Tìm ƯCLN , BCNN - Dấu hiệu chia hết cho 2,cho 3 , cho 5, cho 9 . Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 1 0.5 5% 3 1.5 15% 1 1.5 15% 1 0.5 5% 6 4 40% ChươngII ( số học ) : Số nguyên - phép công hai số nguyên cùng dấu, khác dấu Tìm số đối Tìm x Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 1 0.5 5% 1 1 10% 2 1 10% 4 2.5 25% Chương I ( hình học ): Đoạn thẳng Trung điểm của đoạn thẳng Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 2 2 20% 2 2 20% TS câu: TS điểm: Tỉ lệ: 100% Số câu: 3 Số điểm: 2.5 Tỉ lệ: 25% Số câu: 4 Số điểm: 2.5 Tỉ lệ: 20% Số câu: 5 Số điểm: 4.5 Tỉ lệ: 45% Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 10% Số câu: 13 Số điểm: 10. Tỉ lệ : 100% PHÒNG GD- ĐT THỊ XÃ TRƯỜNG THCS Đề 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (NĂM 2013 – 2014) MÔN TOÁN LỚP 6 – Thời gian : 90 phút ( không kể thời gian giao đề ) I) LÝ THUYẾT (1.5đ) (học sinh chọn một trong hai câu sau) 1) Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu Áp dụng : Tính 25 + (– 42) 2) Trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì ? Áp dụng: Vẽ đoạn thẳng AB = 6cm vẽ trung điểm M của AB (không nêu cách vẽ) II) TỰ LUẬN Bài 1 (1.5đ) a) Tìm số đối của –8; 67; b) Trong các số sau số nào chia hết đồng thời cho 2, 3, 5? 2019; 2010; 2015; 2012; Bài 2: (2đ ) : Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể được). a) 3.[28 – (14 + 12)]; b) 22 .2 + 52015 : 52013 ; c) 30.25 + 75.30 d) (-12) + |-5| Bài 3: (1đ ) Tìm số nguyên x , biết : a) 2(x + 5) = 64 : 62; b) 5x = (–48) + (–12) + 100 Bài 4: (1.5đ) Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn hay 15 cuốn thì vừa đủ. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150 cuốn. Bài 5: (0,5đ) Chứng tỏ rằng 3.5.7.9.11 + 3.5.8.9.13.15 không chia hết cho 2: Bài 6: (2đ) Trên tia Ox, vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 3 cm, OB = 6 cm . Tính AB Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không ? vì sao ? --------------------HẾT-------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM (đề 1) Câu Nội dung Cho điểm Lý thuyết (1.5đ) 1)- Phát biểu đúng quy tắc Áp dụng: 25 + (–42)= -17 2) Phát biểu khái niệm Áp dụng: Vẽ đúng hình 1.0 0.5 1.0 0.5 TỰ LUẬN Bài 1 (1.5đ) a) Số đối của -8 , 67 lần lượt là: 8, -67. b) Số chia hết cho 2, cho 3, cho 5 là 2010 1.0 0.5 Bài 2 (2đ) a) 3.[28 – (14 + 12)]= 3.(28 – 26)= 3.2 = 6; b) 22 . 2 + 52015 : 52013 = 23+52 = 8 + 25 = 33 c) 30.25 + 75.30 = 30(25 + 75) = 30.100 = 3000 d) (-12) + |-5| = (-12) + 5 = -7 0.5 0.5 0.5 0.5 Bài 3 (1đ) a) 2(x + 5) = 64 : 62 2(x + 5) = 62 = 36 x + 5 = 36:2 = 18 x = 18 – 5 = 13 b) 5x = (–48) + (–12) + 100 5x = (–60) + 100 = 40 x = 40 :5 = 8 0.25 0.25 0.25 0.25 Bài 4:(1.5đ ) Gọi a là số sách với 100< a < 150 a 10, a 12, a 15 a BC(10, 12, 15) BCNN( 10, 12, 15) = 60 a BC(10, 12, 15)=B(60) = vì 100< a < 150, a = 120 Vậy số sách 120 cuốn 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Bài 5:(0.5đ ) 3.5.7.9.11 là một số lẻ nên không chia hết cho 2 3.5.8.9.13.15 là một số chẵn nên chia hết cho 2 3.5.7.9.11 + 3.5.8.9.13.15 không chia hết cho 2: 0.5 Bài 6 : ( 2đ ) a) Vẽ hình đúng Trên cung một tia Ox có OA = 3cm, AB =6cm nên OA<OB do đó OA + AB = OB 3 + AB = 6 AB = 6 – 3 = 3 ( cm ) b) Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB , Vì : . A nằm giữa O và B . A cách đều O và B ( OA = AB ) 0.5 1 0.5 PHÒNG GD- ĐT THỊ XÃ TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (NĂM 2013 – 2014) Đề 2 MÔN TOÁN LỚP 6 – Thời gian : 90 phút ( không kể thời gian giao đề ) I) LÝ THUYẾT (1.5đ) (học sinh chọn một trong hai câu sau) 1) Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu Áp dụng : Tính 15 + (–72) 2) Trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì ? Áp dụng: Vẽ đoạn thẳng CD = 6cm vẽ trung điểm N của CD (không nêu cách vẽ) II) TỰ LUẬN Bài 1 (1.5đ) a) Tìm số đối của 12; –45; b) Trong các số sau số nào chia hết đồng thời cho 2, 9, 5? 7119; 7110; 7115; 7112; Bài 2: (2đ ) : Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể được). a) 2.[38 – (14 + 12)]; b) 22 .2 + 62014 : 62012 ; c) 3.250 + 750.3 d) |-15| + (-12) Bài 3: (1đ ) Tìm số nguyên x , biết : a) 3(x + 2) = 64 : 62; b) 5x = (–32) + (–18) + 100 Bài 4: (1.5đ) Học sinh khối 6 của một trường THCS khi xếp thành hàng 3, hàng 4, hàng 9 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 đó biết rằng số học sinh trong khoảng từ 50 đến 100. Bài 5: (0,5đ) Chứng tỏ rằng 3.5.7.9.11+ 9.13.15.17 chia hết cho 2: Bài 6: (2đ) Trên tia Oy, vẽ hai điểm M và N sao cho OM = 3 cm, ON = 6 cm . Tính MN Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng ON không ? vì sao ? HẾT HƯỚNG DẪN CHẤM (đề 2) Câu Nội dung Cho điểm Lý thuyết (1.5đ) 1)- Phát biểu đúng quy tắc Áp dụng: 15 + (–72)= -57 2) Phát biểu khái niệm Áp dụng: Vẽ đúng hình 1.0 0.5 1.0 0.5 TỰ LUẬN Bài 1 (1.5đ) a) Số đối của 12 , -45 lần lượt là: -12, 45. b) Số chia hết cho 2, cho 3, cho 5 là 7110 1.0 0.5 Bài 2 (2đ) a) 2.[38 – (14 + 12)]= 2.(28 – 26)= 2.12 = 24; b) 22 . 2 + 62014 : 62012 = 23+62 = 8 + 36 = 44 c) 3.250 + 750.3 = 3(250 + 750) = 3.1000 = 3000 d) |-15| + (-12) = 15 + (-12) = 3 0.5 0.5 0.5 0.5 Bài 3 (1đ) a) 2(x + 5) = 64 : 62 2(x + 5) = 62 = 36 x + 5 = 36:2 = 18 x = 18 – 5 = 13 b) 5x = (–32) + (–18) + 100 5x = (–50) + 100 = 50 x = 50 :5 = 10 0.25 0.25 0.25 0.25 Bài 4:(1.5đ ) Gọi a là số học sinh với 50< a < 100 a 3, a 4, a 9 a BC(3, 4, 9) BCNN(3, 4, 9) = 36 a BC(3, 4, 9)=B(36) = {0; 36; 72; 108} vì 50< a < 100, a = 72 Vậy khối 6 có 72 học sinh 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Bài 5:(0.5đ ) 3.5.7.9.11 là một số lẻ 9.13.15.17 là một số lẻ Nên 3.5.7.9.11 + 9.13.15.17 là một số chẵn chia hết cho 2: 0.5 Bài 6 : ( 2đ ) a) Vẽ hình đúng Trên cùng một tia Oy có OM =3cm, ON = 6cm nên OM<ON, do đó : OM + MN = ON 3 + NM = 6 MN = 6 – 3 = 3 ( cm ) b) Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng ON , Vì : . M nằm giữa O và N . M cách đều O và N (OM = MN) 0.5 1 0.5
File đính kèm:
- de thi hoc ki 1 Toan 6 nam hoc 1314.doc