Đề kiểm tra học kì I Năm Học 2006-2007 Môn : Toán – Lớp : 9 Thời gian : 120 phút ( không kể phát đề )

doc4 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1453 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Năm Học 2006-2007 Môn : Toán – Lớp : 9 Thời gian : 120 phút ( không kể phát đề ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2006-2007
Môn : TOÁN – Lớp : 9
Thời gian : 120 phút ( không kể phát đề )
 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (3,0 điểm) Thời gian làm bài 30 phút .

Câu 1 . Biểu thức có giá trị là : 
A . – 2 B . – 1 C . 1 – D . 1 + 
 
Câu 2 . Hệ phương trình có nghiệm là :
A . (2; –3) B . (2;3) C . (0;1) D . (–1;1)

Câu 3 . Biểu thức xác định với các giá trị :
A . x B . x > C . x < D . x 

Câu 4 . Điểm thuộc đồ thị của hàm số y = 2x –5 là :
 A . (–2; –1) B . (3;2) C . (4;4) D . (1; –3)

Câu 5. Số có căn bậc hai số học của nó bằng 16 là :
 A . –4 B . 4 C . 256 D . –256

Câu 6. Nếu hai đường thẳng y = –3x + 4 và y = ( m +1 )x + m song song với nhau thì m bằng :
A . –2 B . –3 C . –4 D . –1 

Câu 7. Giá trị của biểu thức – bằng :
A . 0 B . – C . – D . – 

Câu 8 . Trong hình 1, độ dài của cạnh AC bằng : 
 A . 6 B . 3 
 C . 2 D . 

Câu 9. Trong hình 1, sinC bằng :

A . B . 
C . D . 

Câu 10. Cho đường tròn tâm O bán kính là 5, dây AB có độ dài là 6 .
 Khoảng cách từ tâm O của đường tròn đến dây AB là :
A . 2,5 B . 3 C . 4 D . 5 


Câu 11. Cho hình 2, trong đó hai đường tròn cùng có tâm là O. 
 Biết AB > CD nên :
a) OH . . . . . . OK .
b) ME . . . . . . MF


II. PHẦN TỰ LUẬN : (7,0 điểm) Thời gian làm bài 90 phút .
	
Bài 1 ( 1 điểm ) 
 Chứng minh đẳng thức 	
 : = b – a ( với a > 0, b > 0, a b ).

Bài 2 ( 3 điểm ) 
Cho các hàm số y = –3x + 1 có đồ thị là (D1) và y = x – 3 có đồ thị là (D2) .
a) Vẽ (D1) và (D2) trên cùng một hệ trục tọa độ vuông góc .
b) Gọi A là điểm trên (D2) có hoành độ bằng 4 . Viết phương trình đường thẳng (D) qua A và song song (D1) .
c) Tìm giao điểm B của (D1) và (D2). Tính độ dài OB .

Bài 3 ( 3 điểm ) 
Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB = 2R. Gọi Ax, By theo thứ tự là các tia vuông góc với AB tại A, B và chúng nằm cùng phía với nửa đường tròn đã cho đối với đường thẳng AB.
Qua điểm M thuộc nửa đường tròn (O) ( M khác A và khác B ) kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn đó, nó cắt Ax, By theo thứ tự tại C và D .
Chứng minh rằng :
a) Góc COD bằng 900 .
b) AC.BD = R2 .
c) Diện tích tứ giác ABDC bằng AB.CD .

--------------------Hết------------------











Hướng dẫn chấm Toán 9
Kiểm tra Học kì I – Năm học : 2006 – 2007


Lời giải sơ lược
Điểm
Ghi chú

I. Phần trắc nghiệm khách quan: 

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
 B B D D C C
Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11-a Câu 11-b
 B C C C 





3,0




Mỗi câu 0,25 điểm . 

II. Phần tự luận:

Bài 1:
VT = : 
 = = b – a = VP 

Bài 2 :
Hai điểm của (D1) : (0;1) ; (1; –2)
 Hai điểm của (D2) : (0; –3) ; (2; –2)
 Vẽ (D1)
 Vẽ (D2)

b) Điểm A(4; –1)
(D)song song (D1) nên y = –3x + b .
(D) qua A(4; –1) nên –1 = –3.4 + b b = 11 .
(D) y = –3x + 11.

c) Hoành độ của điểm B : –3x + 1 = x – 3 x = 
 y = –
 OB = 
 = 




Bài 3:
a)
 Ax là tiếp tuyến của (O) tại A, By là tiếp tuyến của (O) tại B .
O1 = O2 = AOM ; O3= O4 =MOB 
 O1 + O4 = O2 + O3 = . 1800 = 900
 COD = O2 + O3 = 900

b) AC = MC ; BD = MD 
 AC.BD = MC.MD = OM2 
 AC.BD= R2

c)Tứ giác ABDC là hình thang vuông .
 SABDC = ( AC + BD )AB 
 AC + BD = MC + MD = CD 
 SABDC = CD . AB 
 
 Hình vẽ 





0,5

0,5


0,25
0,25
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25

0,25

0,25

0,25

0,25







0,25

0,25
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25

0,25
0,25

0,25
0,25

0,25

















































File đính kèm:

  • docKiem Tra HK I Toan 9.doc
Đề thi liên quan