Đề kiểm tra học kì I năm học 2007 - 2008 môn toán lớp 6 thời gian làm bài: 90 phút

doc19 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 1025 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I năm học 2007 - 2008 môn toán lớp 6 thời gian làm bài: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Nhân Hòa
Tổ KHTN
----==----
đề kiểm tra học kì i
Năm học 2007 - 2008 
----------===----------
Môn toán lớp 6
Thời gian làm bài: 90 phút
----------—&–-----------
A. TRắC NGHIệM KHáCH QUAN (4 điểm)
I. Hãy ghi lại chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng
1. Tập hợp gồm các phần tử
	a. 0; 1; 2; 3; 4 	b. 2; 3; 4 	c. 1; 2; 3; 4 	d. 3; 4
2. Số trăm của số 2007 là
	a. 2 	b. 0 	c. 20 	d. 200
3. Trong các phép chia có dư , số dư bao giờ cũng
	a. lớn hơn số chia 	b. nhỏ hơn số chia
	c. bằng số chia 	d. nhỏ hơn hoặc bằng số chia
4. Số 710 : 72 bằng 
	a. 720 	b. 1412 	c. 4920 	d. 78
5. Số 2007 là số
	a. Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
	b. Chia hết cho 9 mà không chia hết cho 3
	c. Chia hết cho cả 3 và 9
	d. Không chia hết cho cả 3 và 9
6. Một số nguyên tố lớn hơn 10 là
	a. 11; 12; 13 b. 11; 12; 13; 15; 17 c. 11; 13; 17; 19	 d. 11; 13; 15; 17
7. Số 780 được phân tích ra thừa số nguyên tố là:
	a. 780 = 4.3.5.13	b. 780 = 4.15.13	c. 780 = 12.5.13	d. 780 = 22.3.5.13
8. Số nào sau đây không là bội của 9:
	a. 1	b. 0	c. 27	d. 18
II. Khẳng định sau đây đúng hay sai:
	1. Hai đường thẳng phân biệt có một điểm chung
	2. Khi MA = MB và MA + MB = AB thì M là trung điểm của AB.
	3. Hai tia trùng nhau là 2 tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng.
	4. Nếu MA = MB thì M là trung điểm của AB.
III. Hãy ghép mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải để được khẳng định đúng.
A. 5 + (-19)
1. -7
B. (-5) + (-19)
2. -14
C. (-14) + 7
3. 0
D. + 5
4. -24
5. 10
B. Tư LUậN (6 điểm).
 Bài 1: (2 điểm).
	Số đội viên của một liên đội là số có 3 chữ số nhỏ hơn 200. Mỗi lần xếp hàng 3, hàng 5, hàng 7, thì vừa đủ. Tính số đội viên của liên đội đó.
Bài 2 (3 điểm).
	Cho đoạn thẳng AB dài 10cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM có độ dài 5cm.
	1. Điểm M có nằm giữa 2 điểm A và B không? vì sao?
	2. So sánh độ dài 2 đoạn thẳng AM và MB.
	3. M có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? vì sao?
	4. Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng MB. Tính độ dài đoạn thẳng AN.
Bài 3 (1 điểm)	Chứng minh rằng: 	
đáP áN Và BIểU đIểM KIểM TRA HOC Kì I
Năm học 2007 – 2008
Môn Toán 6
A. Trắc nghiệm (4 điểm)
I. (Mỗi câu đúng được 0,25 đ)
1
2
3
4
5
6
7
8
B
C
B
D
C
C
D
A
II. (Mỗi câu đúng được 0,25 đ)
1
2
3
4
S
Đ
S
S
III. (Mỗi câu đúng được 0,25 đ) 
A
B
C
D
2
4
1
5
B. Tự luận (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
Gọi số đội viên của liên đội đó là x với 100 x x là BC(3,5,7) 1 đ
.......................
=> x = 105 1đ
Bài 2: ( (3 điểm)
Vẽ hình đúng phần a 0,5đ
Vẽ hình đúng phần c 0,5đ
Mỗi câu đúng được 0,5đ 
Bài 3: (1 điểm)
Ta có:
 0,5đ
Mặt khác 
 (theo gt)
=>
Vậy 0,5đ
Phòng giáo dục Vĩnh Bảo
 Trường THCS Nhân Hoà
Đề thi khảo sát chất lượng giữa kỳ I 
năm học 2007-2008
Môn toán 6
(Thời gian làm bài 60 phút không kể thời gian giao đề)
Đề gồm 2 trang
I/ Trắc nghiệm khách quan (2đ) Hãy ghi lại chỉ một chữ cái A (hoặc B,C,D) đứng trước mỗi câu trả lời đúng 
1/ an . am bằng
 	A/ an . m	B/ an+m	C/ an-m	D/ an:m
2/ Số nguyên tố là :
A/ Số tự nhiên chỉ có hai ước số.
B/ Số tự nhiên khác không chỉ có hai ước số.
C/Số tự nhiên lớn hơn 1 và chỉ có hai ước số là 1 và chính nó.
D/ Số tự nhiên lớn hơn 1 và có nhiều hơn hai ước số. 
3/ Một số tự nhiên chia hết cho 9 khi:
A/ Số đó có chữ số tận cùng là số chẵn.
B/ Số đó có chữ số tận cùng chia hết cho 9.
C/ Số đó có tổng các chữ số chia hết cho 9.
D/ Số đó có hai chữ số tận cùng lập thành số chia hết cho 9.
4/ Một số chia hết cho 15 khi số đó:
A/ Chia hết cho 5 	C/ Chia hết cho 3 hoặc cho 5
 B/ Chia hết cho 3	 D/ Chia hết cho 3 và cho 5
5/ Gọi M là một điểm bất kì của đoạn thẳng AB thì:
A/ Điểm M phải trùng với điểm A.
B/ Điểm M phải trùng với điểm B
C /Điểm M phải nằm giữa hai điểm A và B. 
D/ Điểm M hoặc trùng với điểm A hoặc nằm giữa hai điểm A và B, hoặc trùng với điểm B.
6/ Hai tia đối nhau là:
A/ Hai tia chung gốc
B/ Hai tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng.
C/ Hai tia chung gốc hoặc hai tia tạo thành một đường thẳng. 
7/ Số tự nhiên a Chia cho số tự nhiên b khác 0 luôn tồn tại số tự nhiên q và r sao cho:
A/ a= b.q +r ; 	B/ a= b.q.r 	C/ b= a.q +r 	D/ a= b+q+r
8/ Tập hợp A={ xN/ 3 ≤ x ≤ 8} có số phần tử là:
A/ 6	B/ 3	C/ 8	D/ 11
II/ Tự luận (8đ)
Bài 1 (3đ): Tính 
1/ 68.37 +63.68-15:3 
2/ 4.52 -81:32
3/ 20-[30-(5-1)2] +35:7+2
4/ 30: :[355-(135+37.5)]
Bài 2 (3,5đ)Tìm số tự nhiên x biết
1/ 2.(x-15) =24
2/ 20-2(x+4) =4
3/ 12(x-1):3=43+23
4/ 7:(x-2) là một số tự nhiên.
Bài 3 (1đ) Cho ba điểm A,B,C không thẳng hàng.Vẽ hai tia AB và AC, sau đó vẽ tia Ax cắt đoạn thẳng BC tại Q sao cho Q nằm giữa hai điển B và C.
Bài 4 (0,5đ) Viết liên tiếp các số tự nhiên chẵn thành dãy 246810... Hỏi chữ số 2000 là chữ số gì ?.
Phòng Giáo dục huyện Vĩnh Bảo
 Trường THCS Nhân Hoà
Biểu điểm môn toán 6
I/ Trắc nghiệm khách quan (2đ)
 0,25 X 8 =2đ
1
2
3
4
5
6
7
8
B
C
C
D
D
B
A
A
.
II/ Tự Luận (8đ)
Câu 1(3đ)
1/ (0,5đ)
2/ (0,5đ)
3/(1đ)
4/(1đ)
=...= 6795
=...= 91
= 20 – [30-42] + 5 +2=20-[30-16]+7=.. =13
=..=...=...=6
0,25 X 2
0,25 X 2
0,25 X 4
0,25 X 4
Câu 2(3,5đ)
 1/ (0,5đ)
2/ (1đ)
3/ (1đ)
4/ (1đ)
=> x-15=12=.> x=12+15=> x=27 Vậy x=17
=>2(x+4)=20-4=> x+4=8=> x=4 Vậy x=4
=>12(x-1):3=64+8=>4 (x-1) =72=>x=19 Vậy x=19
...=>(x-2) là Ư(7), Mà Ư(7)={1;7}
 với x-2 =1=> x=3
với x-2=7 => x=9 vậy x=3, x=9
0,25 X 2
0,25 X 4
0,25 X 4
0,25 X 4
Câu 3 (1đ)
Câu 4 (0,5đ)
Từ số 2 đến số 1000 (không kể số 1000) c ó 4 số chẵn có 1 chữ số,có 45 số chẵn có hai chữ số, 450 số chẵn có 3 chữ số, do đó số chữ số phải dùng để viết các số chẵn từ 2 đến 1000 (không kể số 1000) là 4+ 45.2 +450.3=1444.
vì 1444 chữ số thứ 2000 thuộc vào số chẵn có 4 chữ số. Số chữ số còn lại để viết các số chẵn có 4 chữ só là: 2000-1444=556 .Vì 556=4.139 nên 556 chữ số nay viết được 139 số chẵn có 4 chữ số.Số chẵn thứ 139 có 4 chữ số là:
 1000+139.2-2=1276.
Vậy chữ số thứ 2000 là chữ số 6 của số 1276.
Đề KIểM TRA hết chương i
Môn: Toán số 6
Thời gian 45’
–===—
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng nhất
1. Số 0 là một số
	a/ ngyên tố	b/ vừa là số nguyên tố vừa là hợp số
	c/ hợp số 	d/ không là số nguyên tố cũng không là hợp số
2. BCNN(8,9) là:
	a/ 0	b/ 72 	c/ 8 	d/ 9
3. ƯCLN(8,9) là:
	a/ 0 	b/ 1 	c/ 2 	d/ 3
4. Một số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0 là dấu hiệu chia hết 
	a/ cho cả 2 và 5 	b/ cho 2 	
	c/ cho 5 	d/ cho cả 2, 3 và 5
5. Khi phân tích số 20 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả là:
	a/ 20 = 2.10 	b/ 20 = 4.5 	 c/ 20 = 22.5 	d/ kết quả khác
6. Tập hợp có bao nhiêu phần tử
	a/ 7 phần tử 	b/ 8 phần tử 	 c/ 9 phần tử 	 d/ 10 phần tử
II. Tự luận (7 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Tính nhanh 
	a/ 39 + 143 + 61 
	b/ 68.37 + 63.68
	c/ 10 + 11 + ... + 99 + 100
Bài 2: (3 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết
	 a/ x - 105 : 21 = 15
	b/ 24 + 5.x = 75: 73
	c/ 231 - (x - 6) = 1339 : 13
Bài 3: (1 điểm) 
	Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 200 đến 400, khi xếp 12 hàng, 15 hàng, 18 hàng đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh đó.
Đề KIểM TRA hết chương i
Môn: Toán hình 6
Thời gian 45’
–===—
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng nhất
1. Đoạn thẳng AB là hình
	a/ gồm hai điểm A và B
	b/ gồm hai điểm A, điểm B và điểm nằm giữa A và B
	c/ gồm hai điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và B
	d/ gồm hai điểm A, điểm B và điểm M nằ giữa A và B
2. Hai tia đối nhau là hai tia 
	a/ chung gốc 
	b/ chung gốc và tạo thành một đường thẳng
	c/ chung gốc và tạo thành nửa đường thẳng
	d/ không chung gốc và tạo thành một đường thẳng
3. Hai tia trùng nhau là hai tia 
	a/ chung gốc 
	b/ chung gốc và tạo thành một đường thẳng
	c/ chung gốc và tạo thành nửa đường thẳng
	d/ không chung gốc và tạo thành một đường thẳng
4. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi:
	a/ IA = IB và điểm I nằm giữa hai điểm A và B
	b/ IA = IB
	c/ I nằm giữa hai điểm A và B
	d/ I nằm giữa hai điểm A và B và IA IB 
5. Cho M nằm giữa hai điểm A và B, AB = 6cm, MB = 2,5cm thì khi đó
	a/ AM = 4cm 	b/ AM = 1cm
	c/ AM = 3cm 	d/ AM = 3,5cm
6. Cho M nằm giữa hai điểm A và B, AB = 6cm, MB = 3cm thì khi đó
	a/ AM = MB 	b/ AM > MB
	c/ AM < MB 	d/ AM MB
II. Tự luận (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
	Vẽ bốn đường thẳng phân biệt. Đặt tên cho các giao điểm (nếu có)
Bài 2: (3 điểm)
	Cho ba điểm M, N, Q không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng NQ, tia MQ, đoạn thẳng MN, điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN.
Bài 3: (2 điểm)
	Trên tia Ox, vẽ hai đoạn thẳng OM và ON sao cho OM = 3cm, ON = 6cm. Tính MN. So sánh OM và MN
Đề KIểM TRA HếT CHƯƠNG II
Môn: Toán hình 6
Thời gian: 45 phút
A. Trắc nghiệm (3 điểm)
I. Hãy chọn đáp án đúng nhất
	1. Góc vuông có số đo bằng:
	A/ 450 	B/ 600 	C/ 900 	D/ 1800
	2. Góc bẹt có số đo bằng:
A/ 450 	B/ 600 	C/ 900 	D/ 1800
	3. Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng:
A/ 450 	B/ 600 	C/ 900 	D/ 1800
	4. Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng:
	A/ 450 	B/ 600 	C/ 900 	D/ 1800
II. Hãy ghép mỗi ý ở cột bên trái với 1 ý ở cột bên phải để được khẳng định đúng.
A/ là góc nhọn khi 
1/ 
B/ là góc tù khi
2/ 
C/ là góc vuông khi
3/ 
D/ là góc bẹt khi
4/ 
5/ 
III. Khẳng định sau đây đúng (S) hay sai (S)?
	1/ Tam giác ABC là hình gồm 3 cạnh AB, BC và CA
	2/ Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 1800
	3/ Trong 1 đường tròn đường kính dài gấp đôi bán kính
	4/ Tia Oy là tia phân giác của góc xOz khi hai góc xOy và yOz bằng nhau.
B. Tự luận (7 điểm)
Bài 1: (4 điểm)
	Vẽ đường tròn tâm O bán kính 3cm. Trên dườg tròn lấy 2 điểm A và B sao cho góc AOB bằng 600. So sánh độ dài đoạn thẳng OA, OB với AB. 
Bài 2: (3 điểm)
	Vẽ 2 góc kề bù xOy và yOx’, biết góc xOy bằng 1000. Gọi Ot là tia phân giác của góc xOy. Tính góc tOx’.
---------------------------------------------hết----------------------------------------------------------
Trường THCS Nhân Hòa
Tổ KHTN
----==----
đề kiểm tra học kì i
Năm học 2007 - 2008 
----------===----------
Môn toán lớp 6
Thời gian làm bài: 90 phút
----------—&–-----------
A. TRắC NGHIệM KHáCH QUAN (4 điểm)
I. Hãy ghi lại chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng
1. Tập hợp gồm các phần tử
	a. 0; 1; 2; 3; 4 	b. 2; 3; 4 	c. 1; 2; 3; 4 	d. 3; 4
2. Số trăm của số 2007 là
	a. 2 	b. 0 	c. 20 	d. 200
3. Trong các phép chia có dư , số dư bao giờ cũng
	a. lớn hơn số chia 	b. nhỏ hơn số chia
	c. bằng số chia 	d. nhỏ hơn hoặc bằng số chia
4. Số 710 : 72 bằng 
	a. 720 	b. 1412 	c. 4920 	d. 78
5. Số 2007 là số
	a. Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
	b. Chia hết cho 9 mà không chia hết cho 3
	c. Chia hết cho cả 3 và 9
	d. Không chia hết cho cả 3 và 9
6. Một số nguyên tố lớn hơn 10 là
	a. 11; 12; 13 b. 11; 12; 13; 15; 17 c. 11; 13; 17; 19	 d. 11; 13; 15; 17
7. Số 780 được phân tích ra thừa số nguyên tố là:
	a. 780 = 4.3.5.13	b. 780 = 4.15.13	c. 780 = 12.5.13	d. 780 = 22.3.5.13
8. Số nào sau đây không là bội của 9:
	a. 1	b. 0	c. 27	d. 18
II. Khẳng định sau đây đúng hay sai:
	1. Hai đường thẳng phân biệt có một điểm chung
	2. Khi MA = MB và MA + MB = AB thì M là trung điểm của AB.
	3. Hai tia trùng nhau là 2 tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng.
	4. Nếu MA = MB thì M là trung điểm của AB.
III. Hãy ghép mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải để được khẳng định đúng.
A. 5 + (-19)
1. -7
B. (-5) + (-19)
2. -14
C. (-14) + 7
3. 0
D. + 5
4. -24
5. 10
B. TÙ LUậN (6 điểm).
 Bài 1: (2 điểm).
	Số đội viên của một liên đội là số có 3 chữ số nhỏ hơn 200. Mỗi lần xếp hàng 3, hàng 5, hàng 7, thì vừa đủ. Tính số đội viên của liên đội đó.
Bài 2 (3 điểm).
	Cho đoạn thẳng AB dài 10cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM có độ dài 5cm.
	1. Điểm M có nằm giữa 2 điểm A và B không? vì sao?
	2. So sánh độ dài 2 đoạn thẳng AM và MB.
	3. M có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? vì sao?
	4. Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng MB. Tính độ dài đoạn thẳng AN.
Bài 3 (1 điểm)	Chứng minh rằng: 	
Phòng giáo dục Vĩnh Bảo
 Trường THCS Nhân Hoà
Đề thi khảo sát chất lượng giữa kỳ I 
năm học 2007-2008
Môn toán 6
(Thời gian làm bài 60 phút không kể thời gian giao đề)
Đề gồm 2 trang
I/ Trắc nghiệm khách quan (2đ) Hãy ghi lại chỉ một chữ cái A (hoặc B,C,D) đứng trước mỗi câu trả lời đúng 
1/ an . am bằng
 	A/ an . m	B/ an+m	C/ an-m	D/ an:m
2/ Số nguyên tố là :
A/ Số tự nhiên chỉ có hai ước số.
B/ Số tự nhiên khác không chỉ có hai ước số.
C/Số tự nhiên lớn hơn 1 và chỉ có hai ước số là 1 và chính nó.
D/ Số tự nhiên lớn hơn 1 và có nhiều hơn hai ước số. 
3/ Một số tự nhiên chia hết cho 9 khi:
A/ Số đó có chữ số tận cùng là số chẵn.
B/ Số đó có chữ số tận cùng chia hết cho 9.
C/ Số đó có tổng các chữ số chia hết cho 9.
D/ Số đó có hai chữ số tận cùng lập thành số chia hết cho 9.
4/ Một số chia hết cho 15 khi số đó:
A/ Chia hết cho 5 	C/ Chia hết cho 3 hoặc cho 5
 B/ Chia hết cho 3	 D/ Chia hết cho 3 và cho 5
5/ Gọi M là một điểm bất kì của đoạn thẳng AB thì:
A/ Điểm M phải trùng với điểm A.
B/ Điểm M phải trùng với điểm B
C /Điểm M phải nằm giữa hai điểm A và B. 
D/ Điểm M hoặc trùng với điểm A hoặc nằm giữa hai điểm A và B, hoặc trùng với điểm B.
6/ Hai tia đối nhau là:
A/ Hai tia chung gốc
B/ Hai tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng.
C/ Hai tia chung gốc hoặc hai tia tạo thành một đường thẳng. 
7/ Số tự nhiên a Chia cho số tự nhiên b khác 0 luôn tồn tại số tự nhiên q và r sao cho:
A/ a= b.q +r ; 	B/ a= b.q.r 	C/ b= a.q +r 	D/ a= b+q+r
8/ Tập hợp A={ xN/ 3 ≤ x ≤ 8} có số phần tử là:
A/ 6	B/ 3	C/ 8	D/ 11
II/ Tự luận (8đ)
Bài 1 (3đ): Tính 
1/ 68.37 +63.68-15:3 
2/ 4.52 -81:32
3/ 20-[30-(5-1)2] +35:7+2
4/ 30: :[355-(135+37.5)]
Bài 2 (3,5đ)Tìm số tự nhiên x biết
1/ 2.(x-15) =24
2/ 20-2(x+4) =4
3/ 12(x-1):3=43+23
4/ 7:(x-2) là một số tự nhiên.
Bài 3 (1đ) Cho ba điểm A,B,C không thẳng hàng.Vẽ hai tia AB và AC, sau đó vẽ tia Ax cắt đoạn thẳng BC tại Q sao cho Q nằm giữa hai điển B và C.
Bài 4 (0,5đ) Viết liên tiếp các số tự nhiên chẵn thành dãy 246810... Hỏi chữ số 2000 là chữ số gì ?.
Phòng Giáo dục huyện Vĩnh Bảo
 Trường THCS Nhân Hoà
Biểu điểm môn toán 6
I/ Trắc nghiệm khách quan (2đ)
 0,25 X 8 =2đ
1
2
3
4
5
6
7
8
B
C
C
D
D
B
A
A
II/ Tự Luận (8đ)
Câu 1(3đ)
1/ (0,5đ)
2/ (0,5đ)
3/(1đ)
4/(1đ)
=...= 6795
=...= 91
= 20 – [30-42] + 5 +2=20-[30-16]+7=.. =13
=..=...=...=6
0,25 X 2
0,25 X 2
0,25 X 4
0,25 X 4
Câu 2(3,5đ)
 1/ (0,5đ)
2/ (1đ)
3/ (1đ)
4/ (1đ)
=> x-15=12=.> x=12+15=> x=27 Vậy x=17
=>2(x+4)=20-4=> x+4=8=> x=4 Vậy x=4
=>12(x-1):3=64+8=>4 (x-1) =72=>x=19 Vậy x=19
...=>(x-2) là Ư(7), Mà Ư(7)={1;7}
 với x-2 =1=> x=3
với x-2=7 => x=9 vậy x=3, x=9
0,25 X 2
0,25 X 4
0,25 X 4
0,25 X 4
Câu 3 (1đ)
0,5 X 2
Câu 4 (0,5đ)
Từ số 2 đến số 1000 (không kể số 1000) c ó 4 số chẵn có 1 chữ số,có 45 số chẵn có hai chữ số, 450 số chẵn có 3 chữ số, do đó số chữ số phải dùng để viết các số chẵn từ 2 đến 1000 (không kể số 1000) là 4+ 45.2 +450.3=1444.
vì 1444 chữ số thứ 2000 thuộc vào số chẵn có 4 chữ số. Số chữ số còn lại để viết các số chẵn có 4 chữ só là: 2000-1444=556 .Vì 556=4.139 nên 556 chữ số nay viết được 139 số chẵn có 4 chữ số.Số chẵn thứ 139 có 4 chữ số là:
 1000+139.2-2=1276.
Vậy chữ số thứ 2000 là chữ số 6 của số 1276.
Không chia nhỏ điểm
chú ý: Học sinh có thể làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa
Trường THCS Nhân Hoà
Tổ KHTN
e======f
Đề KIểM TRA CHấT LƯợNG GIữA Kì II
Môn: Toán 6
Thời gian: 60 phút
e======f
A. tRắC NGHIệM (3 điểm)
I. Hãy chọn đáp án đúng nhất
1. Tập hợp số nguyên Z bao gồm:
	a. số nguyên âm 
	b. số nguyên dương
	c. số nguyên dương, số nguyên âm
	d. số nguyên dương, số nguyên âm và số 0
2. Với thì khi
	a. 	 b. 	c. 	 d. 
3. Tia Ot là tia phân gác của góc xOy khi:
	a. 	 b. c. d. 
4. Cho khi đó x bằng
	a. 	b. 	c. 	d. 
II. Hãy ghép mõi ý ở cột bên trái với 1 ý ở cột bên phải để được khẳng định đúng.
1. 
a. 1
2. 
b. 9
3. 
c. 
4. 
d. 
e. -1
III. Các khẳng định sau đây đúng (Đ) hay sai (S)
1. Tích của 2 số nguyên âm là một số nguyên âm
2. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 1800
3. Tổng của 2 số nguyên dương là một số nguyên dương
4. Tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oy khi và chỉ khi xOy + yOz = xOz
B. Tự luận (7 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Tìm x, biết:
a. 	b. 	c. 
Bài 2: (1,5 điểm) Tính nhanh
Bài 3: (2điểm)
 Vòi nước A chảy đầy 1 bể không có nước mất 3 giờ, vòi nước B chảy đầy bể đó mất 4 giờ. Hỏi trong 1 giờ, vòi nào chảy được nhiều nước hơn và nhièu hơn bao nhiêu?
Bài 4: (1 điểm)
Vẽ góc xBy có số đo bằng 450
Bài 5: (1 điểm)
Cộng cả tử và mẫu của phân số với cùng một số tự nhiên n rồi rút gọn ta được phân số , Tìm số n
đáp án và biểu điểm
(KSCL giữa kì ii Toán 6)
Đề I
A. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
I
1. d
2. b
3. c
4. a
II
1. e
2. c
3. a
4. b
III
1. S
2. Đ
3. Đ
4. Đ
B. Tự luận (7 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) 
Mỗi phần đúng được 0, 5 điểm
	a. 
	b. 
	c. 
Bài 2: (1,5 điểm)
Mỗi phần đúng được 0, 5 điểm
Bài 3: (2 điểm)
	Mỗi giờ vòi A chảy được bể vòi B chảy được bể (1 điểm)
Do nên vòi A chảy được nhiều hơn vòi B là: bể (1 điểm)
Bài 4: (1 điểm) 
Vẽ hình đúng, chính xác, đẹp được 1 điểm
Bài 5: (1 điểm)
Theo gt => (0,5 điểm)
 (0,5 điểm)
đáp án và biểu điểm
(KSCL giữa kì ii Toán 6)
Đề II
A. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
I
1. b
2. d
3. d
4. b
II
1. c
2. e
3. d
4. b
III
1. Đ
2. S
3. Đ
4. Đ
B. Tự luận (7 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) 
Mỗi phần đúng được 0, 5 điểm
	a. 
	b. 
	c. 
Bài 2: (1,5 điểm)
Mỗi phần đúng được 0, 5 điểm
Bài 3: (2 điểm)
	Mỗi giờ vòi A chảy được bể vòi B chảy được bể (1 điểm)
Do nên vòi A chảy được nhiều hơn vòi B là: bể (1 điểm)
Bài 4: (1 điểm) 
Vẽ hình đúng, chính xác, đẹp được 1 điểm
Bài 5: (1 điểm)
Theo gt => (0,5 điểm)
 (0,5 điểm)

File đính kèm:

  • docMot so de KT Toan 6.doc