Đề kiểm tra học kì I, năm học 2007 – 2008 môn : toán lớp 8 đề 1 Trường Thcs Khánh Hải

doc2 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1054 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I, năm học 2007 – 2008 môn : toán lớp 8 đề 1 Trường Thcs Khánh Hải, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG THCS KHÁNH HẢI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, Năm học 2007 – 2008
 Môn : TOÁN Lớp 8
 ĐỀ 1 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
 Ngày kiểm tra: 03 / 01 / 2008

Phần 1. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1 : Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống
a. ( x + 2)2 = x2 + …........ + ……… b. (x – 3 )2 = x2 – ……... +…….
c. ( x – 1 ).( x + 1) = …….. – ….... ...
Câu 2: Khoanh tròn vào câu A, B, C, D mà em cho là đúng nhất 
a. Giá trị của phân thức ( x0 , x3) tại x = 1 là :
A. 3 B. - 3 	C. 	D. - 
b. Tập xác định của phân thức của phân thức là :
A. x - 3 B. x C. x - D. x 3 
Câu 3: Điền những từ vào chổ …. để hoàn thành các định nghĩa:
a. Tổng số đo bốn góc của một tứ giác bằng ……………………………….
b. Hình thang là tứ giác có hai cạnh ………………………………………........
c. Hình bình hành là là tứ giác có ………………………………………….........
d. Hình chữ nhật là là tứ giác có …………………………………………….........
e. Hình thoi là tứ giác có ……………………………………………………..............
g. Hình vuông là tứ giác có ……………………….. và có …………………......
h. Đa giác đều là đa giac có …………………………………………………...........

Phần 2. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. Rút gọn phân thức : 
 Câu 2. Dùng hằng đẳng thức để tính: 
a. ( x2 + 2x + 1 ) : ( x + 1 ) = 	b. ( x2 – 6x + 9 ) : ( x – 3 ) =
c. ( x2 – 4 ): ( x + 2 ) = 
Câu 3. Thực hiện phép tính 
a. 	b. 
Câu 4. Cho tứ giác ABCD gọi E, F, G, H, theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB,
BC, CD, DA, chứng minh tứ giác EFGH là hình bình hành.

TRƯỜNG THCS KHÁNH HẢI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, Năm học 2007 – 2008
 Môn : TOÁN Lớp 8
 ĐỀ 2 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
 Ngày kiểm tra: 03 / 01 / 2008

Phần 1. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1 : Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống
a. ( x – 1 ).( x + 1) = …….. – ….... ... b. ( x + 2)2 = x2 + …........ + ………
c. ( x – 3 )2 = x2 – ……... + ……........
Câu 2: Khoanh tròn vào câu A, B, C, D mà em cho là đúng nhất 
a. Giá trị của phân thức ( x0 , x3) tại x = 1 là :
A. B. 3 	C. - 	D. - 3 
b. Tập xác định của phân thức của phân thức là : 
A. x - B. x C. x - 3 D. x 3 
Câu 3: Điền những từ vào chổ …. để hoàn thành các định nghĩa: 
a. Hình thang là tứ giác có hai cạnh ………………………………………........
b. Hình bình hành là là tứ giác có ………………………………………….........
c. Hình chữ nhật là là tứ giác có …………………………………………….........
d. Hình thoi là tứ giác có ……………………………………………………..............
e. Hình vuông là tứ giác có ……………………….. và có …………………......
g. Đa giác đều là đa giac có …………………………………………………...........
h. Tổng số đo bốn góc của một tứ giác bằng ……………………………….

Phần 2. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. Rút gọn phân thức : 
 Câu 2. Dùng hằng đẳng thức để tính: 
a. ( x2 – 4 ): ( x + 2 ) =	b. ( x2 + 2x + 1 ) : ( x + 1 ) = 
c. ( x2 – 6x + 9 ) : ( x – 3 ) =
Câu 3. Thực hiện phép tính 
a. 	b. 
Câu 4. Cho tứ giác ABCD gọi E, F, G, H, theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB,
BC, CD, DA, chứng minh tứ giác EFGH là hình bình hành. 

File đính kèm:

  • docDE TOAN 8 KY I 0708.doc