Đề kiểm tra học kì I năm học 2008 - 2009 môn: Sinh học 7
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I năm học 2008 - 2009 môn: Sinh học 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2008-2009 Môn : Sinh học 7 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề ) I. TRẮC NGHIỆM. Câu A. Em hãy chọn và khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng. Câu 1. Tua miệng thuỷ tức chứa nhiều tế bào gai có chức năng: a. Tự vệ. b. Bắt mồi. c. Tiếu hoá thức ăn. d. Câu a và b đúng . Câu 2 . Khi mổ giun ta thấy giữa thành cơ thể và thành ruột có một khoang trống chứa dịch đó là: a. Dịch ruột. b. Thể xoang. c. Dịch thể xoang . d. Máu của giun. Câu 3. Nhóm động vật nào sau đây thuộc ngành giun dẹp, sông kí sinh gây hại cho người và động vật: a. San lá gan, giun đũa, giun kim, sán lá. b. Sán lá, sán bã trầu, sán dây. c. Giun móc câu, giun kim, sán dây, sán lá. d. Sán bã trầu, giun chỉ, giun dũa, giun móc câu. Câu 4. Có thể xác định tuổi của trai là nhờ: a. Căn cứ vào độ lớn của võ. b. Căn cứ vào độ lớn của thân. c. Căn cứ vào các vòng các vòng tăng trưởng trên võ. d. Cả a, b, c đúng. Câu 5. Sâu bọ hô hấp bằng: a. Phổi. b. Ống khí. c. Mang. d. Da. Câu 6. Võ bọc vơ thể của tôm có cấu tạo bằng chất: a. Kitin. b. Đá vôi. c. Kintin có tẩm canxi. d. Cuticun. Câu B. Hãy chọn nội dung ở cột B sao cho phù hợp với nội dung ở cột A để viết các chữ ( a,b,c) vào cột trả lời. Cột A Cột B Trả lời Các bộ phận ở nhện Chức năng các bộ phận 1. Đôi kìm có tuyến độc. 2. Đôi chân xúc giác phủ đầy lông. 3. Bốn đôi chân bò. 4. Phía trước là đôi khe thở. 5. Ở giữa là một lỗ sinh dục. 6. Phía sau là các núm tuyến tơ. a. Hô hấp. b. Sinh sản. c. Sinh ra tơ nhện. d. Bắt mồi và tự vệ. e. Cảm giác về khứu giác và xúc giác. f. Di chuyển và chăn lưới. h. Tự vệ. 1. 2. 3. 4. 5. 6. II. TỰ LUẬN: Câu 1. Vai trò thực tiễn của lớp giáp xác? Câu 2. Trình bày cách mổ giun đất? Câu 3. Nêu 3 đặc điểm giúp nhận dạng châu chấu nói riêng và sâu bọ nối chung? Câu 4. Em hãy nêu cấu tạo ngoài của cá chép thích nghi với đời sống ở dưới nước? ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM. (3 điểm) Câu A. (1,5 điềm: Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm) Câu 1. d Câu 2. b Câu 3. b Câu 4. c Câu 5. b Câu 6. c Câu B. (1,5 điểm: Mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1. d Câu 2. e Câu 3. f Câu 4. a Câu 5. b Câu 6. c II. TỰ LUẬN. ( 7 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) + Làm thực phẩm đông lạnh. + Làm thực phẩm khô. + Nguyên liệu để làm mắm. + Thực phẩm tươi sống. + Có hại cho giao thông đường thuỷ. + Ký sinh gây hại cho cá. Câu 2. (2 điểm) + Có 4 bước: - Bước 1: Đặt giun nằm sấp giữa khai mổ, cố định đầu và đuôi bằng 2 đinh ghim. - Bước 2: Dùng kẹp kéo da, dùng kéo cắt một đường dọc chính giữa lưng về phía đuôi. - Bước 3: Đỗ ngập nước cơ thể giun, dùng kẹp phanh thành cơ thể, dùng dao tách ruột ra khỏi thành cơ thể. - Bước 4: Phanh thành cơ thể đến đâu, cắm ghim đến đó, dùng kéo cắt dọc cơ thể tiếp tục như vậy về phía đầu. Câu 3. (1,5 điểm) + Cơ thể có 3 phần riêng biệt. + Phần đầu có một đôi râu, ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh. + Hô hấp bằng ống khí. Câu 4. (2 điểm) + Thân hình thoi gắn liền với đầu thành một khối vững chắc. + Vảy là những tấm xương mỏng xếp như ngói lợp được phủ lớp da tiết chất nhờn. + Mắt không có mi. + Vây có các tia vây được căng bởi một lớp da mỏng khớp động với thân.
File đính kèm:
- De thi HKI_Sinh hoc 7_08-09.doc