Đề kiểm tra học kì I năm học 2008 – 2009 môn: sinh học – khối 10 ( thời gian : 60 phút )

doc4 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 1000 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I năm học 2008 – 2009 môn: sinh học – khối 10 ( thời gian : 60 phút ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề kiểm tra học kì I . Năm học 2008 – 2009
Đề số 4
Môn : Sinh học – Khối 10 – Ban KHTN . 
( Thời gian : 60 phút )
Hãy chọn đáp án đúng nhất :
Câu1: Trong phân tử ADN nếu một mạch bị đột biến thì sẽ dựa vào mạch còn lại để sửa chữa theo nguyên tắc : 
	A. Bán bảo toàn 	B. Khuôn mẫu, nguyên tắc bổ sung
	C. Khuôn mẫu	D. Bổ sung 
Câu2: Trong cơ thể người tế bào nào có hình dạng thay đổi mà vẫn hoạt động bình thường :
	A. Tế bào xương 	 B. Tế bào cơ vân 	C. Tế bào hồng cầu 	 D. Tế bào bạch cầu
Câu3: Gọi N là số nuclêôtit của phân tử ADN thì chiều dài (L) của phân tử ADN có công thức là : 
	A. 	B. L = N.3,4	C. L = 2N.3,4	D. L = 4N.3,4
Câu 4: Nhóm sinh vật có đặc điểm như : Tế bào nhân sơ , đơn bào ... thuộc giới nào ?
	A. Giới khởi sinh 	B. Giới nguyên sinh 
	C. Giới thực vật 	D. Giới động vật 
Câu5: Nhân con bị phân huỷ và mất đi khi :
	A. Xảy ra quá trình tổng hợp ARN 	 	 B. Xảy ra quá trình tổng hợp prôtêin
	C. Tế bào con được tách ra khi phân bào 	 D. Tế bào phân chia
Câu6: Lỗ nhân trên màng nhân của tế bào nhân chuẩn được cấu tạo và che kín bởi :
	A. Các enzim 	B. Prôtêin	 	 C. Nhiễm sắc thể	 	D. Chất tế bào 
Câu7: Một nhà sinh học đã nghiền nát một mẫu mô thực vật sau đó đem li tâm để thu được một số bào quan . Các bào quan này hấp thụ CO2 và giải phóng O2 . Các bào quan này có nhiều khả năng là : 
	A. Lục lạp 	B. Ribôxôm	C. Nhân 	D. Ti thể
Câu8: Dầu mỡ có cấu trúc gồm :
	A. Glixêrol liên kết với 4 axit béo 	B. Glixêrol liên kết với 3 axit béo
	C. Glixêrol liên kết với 2 axit béo	D. Glixêrol liên kết với 1 axit béo
Câu9: Công thức cấu tạo của axit amin xistêin : 
COOH
H2N
C
H
H
C
H
SH
Gốc R của công thức trên là :
A. – NH2	B. – COOH	C. – CH2SH	D. - H
Câu10: Phân tử prôtêin có thể bị biến tính bởi :
	A. Liên kết phân cực của các phân tử nước . 	B. Nhiệt độ cao 
	C. Sự có mặt của khí O2	D. Sự có mặt của khí CO2
Câu11: Cơ thể người gồm các cấp độ tổ chức nào dưới đây :
A. Tế bào , mô, cơ quan, hệ cơ quan 	 B. Quần thể
C. Quần xã	D. Cơ quan
Câu12: Các loại bazơnitơ nào dưới đây có kích thước lớn ?
	A. T, G	B. T, X	C. G, X	D. A, G
Câu13: Các nuclêôtit của ADN có thành phần khác nhau là :
	A. Bazơ nito	 B. Bazơ nitơ, đường đêôxiribôzơ
	C. đường đêôxiribôzơ, nhóm phôtphat	D. Bazơ nitơ, nhóm phôtphat
Câu14: Một số người lớn tuổi không uống được sữa vì : 
A.Trong sữa có nhiều chất béo không tan trong nước
B.Trong cơ thể không có enzim phân huỷ đường đôi lactôzơ thành đường đơn
C.Trong cơ thể không có enzim và nhiệt độ để liên kết đường sữa thành pôlisaccarit
Đường sữa không có tính khử mạnh 
Câu15: Một phân tử ADN có số lượng nuclêôtit là 2400, tỉ lệ : 
Câu15a: Số lượng từng loại nuclêôtit trong ADN là :
	A. G = X = 720	B. G = X = 780
	 A = T = 480	 A = T = 480
	C. G = X = 480	D. G = X = 460
 A = T = 720	 A = T = 560
Câu15b: Tỉ lệ % từng loại nuclêôtit trong ADN là :
A. G = X = 20%	B. G = X = 10%
	 A = T = 30%	 A = T = 40%
	C. G = X = 30%	D. G = X = 35%
 A = T = 20%	 A = T = 15%
( Chú ý : Đáp án câu 15b tô vào câu 40 )
Câu 16 : Địa y thuộc giới nào ?
	A. Giới nguyên sinh	 	B. Giới thực vật
	C. Giới động vật	D. Giới nấm 
Câu17: Cây đậu xanh thuộc ngành nào của giới thực vật .
	A. Ngành rêu	B. Ngành quyết 
	C. Ngành hạt trần	D. Ngành hạt kín
Câu18: Đường đôi được hình thành do hai đường đơn liên kết lại với nhau bởi liên kết :
	A. Glicôzit	B. Peptit	 	 C. Hiđrô	 	D. Photphodieste
Câu19: Phân tử ARN tồn tại lâu nhất trong tế bào :
	A. tARN	B. rARN	 C. mARN, tARN	D. mARN, rARN
Câu20: Trung tâm điều hoà hoạt động tế bào nhân chuẩn là : 
	A. tế bào chất 	B. nhân tế bào 	C. ribôxôm	D.nhân con 
Câu21 : Sản phẩm tạo ra khi kết thúc quá trình đường phân của một phân tử glucôzơ là 
	A. 	2NADH + 2 ATP + 2C3H4O3 ( axit piruvic )
	B.	2NADH + 4 ATP + 2C3H4O3 ( axit piruvic )
	C. 	2 ATP + 2C3H4O3
	D.	4 ATP + 2C3H4O3
Câu22: Màng sinh chất của vi khuẩn được cấu tạo từ hai lớp :
	A. photpholipit và ribôxôm	B. ribôxôm và peptiđôglican
	C. peptiđôglican	D. photpholipit và prôtêin
Câu23: Trên bề mặt của màng tilacoit có chứa : 
	A. ADN và ribôxôm 	
B. Chất diệp lục và sắc tố vàng
	C. Nhiều sắc tố diệp lục và các enzim có chức năng quang hợp 
	D. Nhiều hạt grana
Câu24: Mạng lưới nội chất trơn có nhiều :
	A. ribôxôm 	B. loại enzim	C. lipit	D. prôtêin
Câu25: Năng lượng của hệ thống sống được dự trữ : 
	A. trong các liên kết hoá học 	B. trong tinh bột 
	C. trong glucôzơ	D. trong mỡ 
Câu26: Một phân tử prôtêin cấu trúc bậc ba có 200 axit amin . Số liên kết peptit có trong phân tử prôtêin là : 
	A. 198	B. 201	C. 199	D. 196
Câu27: Vào mùa lạnh hanh, khô, người ta thường bôi kem ( sáp) chống nứt da vì :
Sáp giúp da thoát hơi nước nhanh 	 B. Sáp chống thoát hơi nước qua da
	C. Sáp giúp dự trữ năng lượng 	 	 D. Sáp bổ sung nhiều vitamin cho da
Câu28: Nếu Lizôxôm bị vỡ ra thì tế bào sẽ như thế nào :
	A. tế bào vẫn bình thường 	B. tế bào sẽ tái lập ribôxôm khác 
	C. tế bào bị phân huỷ	D. tế bào không có nhiệm vụ tiêu hoá nội bào 
Câu29: Các nuclêôtit liên kết với nhau tạo thành polinuclêôtit nhờ liên kết : 
	A. Hiđrô 	B. Peptit	C. vanđevan	D. Phôtphođieste
Câu30: Sự khuyếch tán của các phân tử nước qua màng tế bào được gọi là : 
	A. vận chuyển chủ động 	B. bơm prôtêin
	C. sự thẩm thấu	D. xuất – nhập bào 
Câu31: Một đoạn phân tử ADN có số liên kết hiđrô là 3200, có số lượng nuclêôtit loại A là 400, chiều dài của đoạn ADN đó là : 
A. 4200 A0 	B. 4800 A0 	C. 4080 A0 	D. 3600 A0 
Câu32: Các thành phần của bộ khung nâng đỡ tế bào nhân chuẩn gồm : 
	A. Vi ống, vi sợi, ribôxôm 	B. Vi ống , vi sợi , sợi trung gian
	C. Vi ống , vi sợi, ti thể 	D. Vi ống, vi sợi 
Câu33: Các loại vi khuẩn gram – dương khi nhuộm màu bằng phương pháp nhuộm gram sẽ có màu :
	A. Tím 	B. Xanh	C. Vàng	D. Đỏ
Câu34: Lớp nào của màng sinh chất có tính chất thấm chọn lọc khi chi cho những phân tử nhỏ tan trong dầu mỡ ( không phân cực ) đi qua : 
	A. Glicôprôtêin	 B. phôtpholipit	 C. Glicôlipit	 D. Chuỗi cacbonhiđrat
Câu35: Enzim đang ở nhiệt độ tối ưu, nếu tiếp tục gia tăng nhiệt độ sẽ làm 
	A. tăng hoạt tính enzim	B. ngừng tốc độ phản ứng enzim
	C. tăng tốc độ phản ứng enzim	D. giảm tốc độ phản ứng enzim
Câu36: Thành phần hoá học nào là dấu hiệu nhận biết đặc hiệu để các tế bào nhận biết nhau : 
	A. Glicôprôtêin 	B. Glicôlipit	C. Chuỗi cacbonhiđrat	D. Côlestêrol
Câu37: Sự vận chuyển các chất dưới dạng dịch lỏng đưa vào bên trong tế bào nhờ màng tế bào lõm xuống, sâu dần thành túi và tách thành không bào chứa chất lấy vào được gọi là : 
A. ẩm bào 	B. thực bào 	C. xuất bào 	D. xuất – nhập bào
Câu38 Nếu không có ánh sáng kéo dài thì pha tối của quang hợp sẽ 
	A. xảy ra bình thường vì pha tối không phụ thuộc vào ánh sáng 
	B . xảy ra bình thường vì pha tối chỉ dung sản phẩm của pha sáng không dùng năng lượng ánh sáng 
	C. không tiếp tục xảy ra vì pha tối dùng sản phẩm của pha sáng 
	D. không tiếp tục xảy ra vì pha tối không có năng lượng của pha sáng
Câu39: Nếu cho tế bào vào một dung dịch có nồng độ chất tan cao hơn nồng độ dịch bào thì tế bào sẽ
	A. giữ nguyên kích thước không thay đổi	B. trương nước
	C. Mất nước	D. bị vỡ
ĐáP áN đề kiểm tra học kì I . Năm học 2008 – 2009
Đề số 4
Môn : Sinh học – Khối 10 – Ban KHTN . 
( Thời gian : 60 phút )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
D
A
A
D
B
A
B
C
B
Câu
11
12
13
14
15a
15b
16
17
18
19
Đáp án
A
D
A
B
A
C
D
D
A
B
Câu
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
Đáp án
B
A
D
C
B
A
C
B
C
D
Câu
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
Đáp án
C
C
B
A
B
D
A
A
C
C

File đính kèm:

  • docde 4.doc