Đề kiểm tra học kì I ( năm học 2008 - 2009 ) Môn Toán Lớp 9 Trường THCS Dực Yên

doc2 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1165 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I ( năm học 2008 - 2009 ) Môn Toán Lớp 9 Trường THCS Dực Yên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD Đầm hà
Trường THCS Dực Yên
đề kiểm tra học kì I
( Năm học 2008 - 2009 )
 môn Toán lớp 9.
Thời gian làm bài : 90phút

Đề bài:
Câu 1: a, Nêu quy tắc chia hai đơn thức (trong trường hợp chia hết)?
	 b, áp dụng:
	6x2y5:2xy	8x5y4z:12x2y2
Câu 2: a, Nêu định nghĩa hỡnh bỡnh hành ? 
 b, Nờu tớnh chất về đường chộo của hỡnh bỡnh hành, vẽ hỡnh minh hoạ ?
 	Câu 3:( 2,0 đ) Phân tích đa thức thành nhân tử
	a. 3x2 – 3y2 – 12x + 12y
	b. 2x2 – 5x – 7
	Câu 4: ( 1,0 đ) Làm tính chia
	( x4 – 2x3 + 4x2 – 8x) : ( x2 + 4)
	Câu5: ( 1,0 đ) Cho phân thức 
	
	a. Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.
	b. Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 1
	Câu 6: ( 3,0 đ). Cho hình thoi ABCD, gọi O là giao điểm của hai đường chéo./ Vẽ đường thẳng qua B và song song với AC, vẽ đường thẳng qua C và song song với BD, hai đường thẳng đó cắt nhau ở K.
	a. Chứng minh tứ giác OBKC là hình chữ nhật.
	b. Chứng minh rằng: AB = OK
	c. Tìm điều kiện của hình thoi ABCD để tứ giác OBKC là hình vuông.


















B. Đáp án, biểu điểm

Câu
Đáp án
Điểm
1
a, Nờu được quy tắc
b, 3xy4 ; 
0.5

1
2
- Định nghĩa 
- Tớnh chất
- Hỡnh vẽ và GT,KL
0.5
0.5
0.5
3
a. 3(x – y)( x+ y – 4)
b. ( x + 1)( 2x – 7)
1,0
1,0
4
 x2 – 2x
1,0
5
a. x ạ 0, x ạ - 1
b. Phân thức rút gọn là: 
giá trị của phân thức bằng 1 khi tử và mẫu bằng nhau tức là x = 2,5

0,5

0,25

0,25
6
. Vẽ hình đúng, chính xác
	B	K

	 A 0	C

 	
	D
a. BK // OC, OB // KC => OBKC là hình bình hành ( theo định nghĩa)
 BD ^CA ( T/c hình thoi) => => OBKC là hình chữ nhật ( theo dấu hiệu)
b. OA = OC, BK = OC => OA = BK
 mà OA// BK => OABK là hình bình hành( theo dấu hiệu nhận biết)
 => AB = OK ( t/c hình bình hành)
c. Hình chữ nhật OBKC là hình vuông OB = BK OB = OC
 BD = AC ABCD là hình vuông



0,5




1,0


1,0 

0,5


File đính kèm:

  • docDe KTDA HKI Toan 8(1).doc
Đề thi liên quan