Đề kiểm tra học kì I năm học 2009 - 2010 - Mã đề 002
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I năm học 2009 - 2010 - Mã đề 002, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường: THCS Liên Am Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề 002 Đề kiểm tra học kì i Năm học 2009 - 2010 Môn: sinh7. Thời gian: 45 phút. I. Trắc nghiệm (3,5đ) Câu 1(0,5đ): Hãy khoanh tròn vào chữ cái câu trả lời đúng 1/ Trùng doi xanh gống tế bào thực vạt ở chỗ Có thành tế bào B. Có điểm mắt C. Có diệp lục D. Có không bào lớn 2/ Giun đũa khác với giun kim ở chỗ Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu B. Có vỏ cuticun bọc ngoài C. Chỉ ký sinh ở một vật chủ D. Dài 20 - 25cm màu hồng trơn ánh. Câu 2 (1đ): Hãy sắp xếp trình tự các bước bắt mồi của nhện Nhện hút dịch lõng ở con mồi Nhện ngoạn chặt mồi, chích nọc độc Tiết tiêu hoá vào co thể mồi D. Trói chặt moòi rồi treo vào lưới để một thời gian Câu3 (2đ): Hãy sắp xếp các chữ cái chỉ các đặc điểm ở cột B vào các số ở cột A sao cho phù hợp. Cột A(ngành) Cột B (Các đặc điểm chính) 1. Động vật nguyên sinh 2. Ruột khoang 3. Giun đốt 4. Giun dẹp a. Cơ thể đối xứng toả tròn, ruổt dạng túi, thành cơ thể gồm 2 lớp tế bào. b. Co thể dẹp, đối xứng 2 bên, phân biệt đầu, đuôi, lưng, bụng, ruột phân nhánh nhưng chưa có ruột sau và hậu môn. c. Cơ thể là một tế bào nhưng đảm nhận chức năng của một cơ thể sống , có kích thước hiển vi. d. Cơ thể phân đốt, cơ thể xoang, ống tiêu hoá phân hoá và hoàn chỉnh , di chuyển nhờ chi bên, tơ hay hệ cơ của thành cơ thể hô hấp qua da hay mang. Trả lời: 1- ..... 2- ....... 3- ......... 4- .......... II. Tự luận(6,5đ): Câu1(2,5đ): Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài và cách di chuyển của tôm sông? Câu 2(1đ): Sự khác nhau về hô hấp ở châu chấu với ở tôm? Câu3 (3đ): Nêu tầm quan trọng thực tiễn của động vật không xương sống? cho ví dụ? Ma trận môn sinh 7. Kiểm tra học kì I 45 Phút – Bài số 1 Các chủ đề chính Các mức độ cần đánh giá Tổng (100%) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ Tự luận TNKQ Tự luận TNKQ Tự luận Ngành ĐV Nguyên sinh Câu 1. 1 0,25 điểm Câu 3. 1 0,5 điểm 2Câu 0, 75 điểm Ngành Ruột khoang Câu 3. 2 0,5 điểm 1 Câu 0,5 điểm Các ngành Giun Câu 1. 2 0,25 điểm Câu 3. 3, 4 1 điểm 3 Câu 1,25 điểm Ngàng chân khớp Câu 2. 1 điểm Câu 1. 2,5điểm Câu 2,3 4 điểm 4Câu 7,5 điểm Tổng. 3Câu. 1,5 điểm 5 Câu. 4,5 điểm 2Câu. 4 điểm 10Câu 10 điểm TNKH: 35% Tự luận: 65% Trường: THCS Liên Am Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề 003 Đề kiểm tra học kì i Năm học 2009 - 2010 Môn: sinh7. Thời gian: 45 phút. I. Trắc nghiệm (3,5 đ) Câu 1(0,5đ): Hãy khoanh tròn vào chữ cái câu trả lời đúng 1/ Trùng kiết lị giống trùng biến hình ở đặc điểm nào trong các đặc điểm nào sau đây? Có chân giả. B. Sống tự do trong tự nhiên. C. Ăn hồng cầu D. Cả A, B, C đúng. 2/ Ngành giun tròn có các đại diện sau: A. Giun đỏ, giun kim, giun móc câu, giun rễ lúa. B. Giun đuã, giun kim, giun móc câu, giun rễ lúa. Giun đắt, giun đỏ, rươi, giun rễ lúa. Giun đỏ, giun đũa, giun móc câu, giun rễ lúa. Câu 2(1đ): Hãy sắp xếp lại trật tự các câu dưới đây cho đúng trình tự Nhện chăng lưới: A. Chờ mồi B. Chăng tơ phóng xạ C. Chăng bộ khung lưới D. Chăng các vòng tơ Câu3(2đ): Hãy sắp xếp các chữ cái chỉ các đặc điểm ở cột B vào các số ở cột A sao cho phù hợp Cột A (nghành) Cột B (Các đặc điểm chính) 1. Giun tròn 2. Chân khớp 3. Động vật nguyên sinh 4. Thân mềm a. Cơ thể đa bào, đối xứng 2 bên thân mềm không phân đốt có khoang áo hệ tiêu hoá phân hoá, thường có vỏ đá vôi b . Cơ thể hình trụ thuôn 2 đầu, có khoang cơ thể, có cơ quan tiêu hoá hình ống, có miệng và hậu môn c. Cơ thể đa bào, đối xứng 2 bên có bộ xương bằng kitin, cơ thể phân đốt, chân phân đốt. d. Cơ thể là một tế bào nhưng đảm nhận chức năng sống của cơ thể Trả lời: 1- ..... 2- ....... 3- ......... 4- .......... II. Tự luận: (6,5đ) Câu1(2,5đ): Hãy nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của cá chép thích nghi với đời sống ở nước ? Câu 2(1đ): Cho biết 5 loài sâu bọ có tập tính phong phú ở địa phương? Câu3 (3đ): Nêu tầm quan trọng thực tiễn của động vật không xương sống? cho ví dụ? Ma trận môn sinh 7. Kiểm tra học kì I 45 Phút – Bài số 1 Các chủ đề chính Các mức độ cần đánh giá Tổng (100%) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ Tự luận TNKQ Tự luận TNKQ Tự luận Ngành ĐV Nguyên sinh Câu 1. 1 0,25 điểm Câu 3. 3 0,5 điểm 2Câu 0, 75 điểm Các ngành Giun Câu 1. 2 0,25 điểm Câu 3. 1 0,5 điểm 2 Câu 0,75 điểm Ngành thân mềm Câu 3. 4 0,5 điểm 1 Câu 0,5 điểm Lớp Cá Câu 1. 2,5điểm 1 Câu 2,5 điểm Ngàng chân khớp và ĐVKXS Câu 2. 1 điểm Câu 3. 2 0,5 điểm Câu 2,3 4 điểm 4Câu 5,5 điểm Tổng. 3Câu. 1,5 điểm 5 Câu. 4,5 điểm 2Câu. 4 điểm 10Câu 10 điểm TNKH: 35% Tự luận: 65%
File đính kèm:
- Sinh 7 co ma tran.doc