Đề kiểm tra học kì I năm học: 2010 – 2011 môn: toán – khối 10 thời gian: 120 phút ( không kể thời gian phát đề)

doc7 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 1066 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I năm học: 2010 – 2011 môn: toán – khối 10 thời gian: 120 phút ( không kể thời gian phát đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT TIỀN GIANG 
Trường THPT VĨNH BÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2010 – 2011
 MÔN: TOÁN – KHỐI 10
	THỜI GIAN: 120 PHÚT ( không kể thời gian phát đề)
Nội dung: 
. Ma trận mục tiêu giáo dục và mức độ nhận thức
. Ma trận đề
. Bảng mô tả	
. Đề kiểm tra
. Đáp án
MA TRẬN MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÀ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng
Tầm 
quan trọng
Trọng số
Tổng điểm
Theo
ma trận
Thang điểm
10
Câu 1: Tập hợp , TXĐ hàm số.
15
3
45
2.5
Câu 2: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
15
2
30
1.5
Câu 3: Giải phương trình qui về bậc hai 
20
1
20
1
Câu 4: Vecto
13
3
39
2
Câu 5: Mặt phẳng Oxy
Câu 6: Hệ phương trình
13
24
3
1
39
24
2
1
TỔNG CỘNG :
100
197
10
MA TRẬN ĐỀ ĐỀ KT HKII
Chủ đề hoặc
mạch kiến thức, kĩ năng
Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi
Tổng điểm 
1
2
3
4
TL
TL
TL
TL
Câu 1: 1) Tập hợp .
2) Hàm số .
1.5
1
2.5
Câu 2: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số bậc hai
1.5
1.5
Câu 3: phương trình qui về bậc hai
1
1
Câu 4: 1/ Chứng minh đẳng thức vecto
2/ giá trị lượng giác góc nhọn
1
1
2
Câu 5: 1/ chứng minh 3 điểm thẳng hàng , không thẳng hàng
2/tọa độ điểm.
Câu 6: Hệ phương trình bậc nhất
1
1
1
2
1
MỤC ĐÍCH KIỂM TRA
3.5
3.5
3
10
BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA
A. PHẦN CHUNG CHO HAI BAN (7,0 điểm)
Câu 1: 1) Hiểu cách tìm giao, hợp, hiệu của hai tập hợp
	 2) Vận dụng tìm tập xác định hàm số. 
Câu 2: Biết lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc hai
Câu 3:Hiểu cách giải phương trình qui về phương trình bậc hai
Câu 4: 1) vận dụng chứng minh đẳng thức vecto đơn giản
 . 2) biết tính biểu thức lượng giác cơ bản
B. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
 I. BAN CƠ BẢN
Câu 5a: 1) Hiểu cách chứng minh 3 điểm thẳng hàng, không thẳng hàng
 2) Vận dụng tìm tọa độ điểm
Câu 6a: Biết giải hệ phương trình bậc nhất
 II. BAN NÂNG CAO
Câu 5b: 1) Hiểu cách chứng minh 3 điểm thẳng hàng, không thẳng hàng
 2) Vận dụng tìm tọa độ điểm
Câu 6b: Biết giải hệ phương trình bậc nhất có tham số m
ĐỀ KIỂM TRA 
SỞ GD & ĐT TIỀN GIANG 
Trường THPT VĨNH BÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2010 – 2011
 MÔN: TOÁN – KHỐI 10
	THỜI GIAN: 120 PHÚT ( không kể thời gian phát đề)
I/.PHẦN CHUNG: (7điểm) (Dành cho tất cả các học sinh)
ĐỀ1:
Bài 1 ( 2.5đ)
1. Cho hai tập hợp .Hãy xác định các tập hợp 
2.Tìm tập xác định của hàm số: f(x)=	
Bài 2 ( 1.5đ ). Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y = x2 +2x + 3
Bài 3 ( 1.0đ ). giải phương trình: = x - 2
Bài 4 ( 2.0 đ) 
1.Cho hình bình hành ABCD, O là giao điểm hai đường chéo.Chứng minh 
2.Cho góc x với cosx = .Tính giá trị của biểu thức: P = 2sin2x + 3cos2x
II/.PHẦN RIÊNG: (3điểm) (Học sinh chọn 4a và 5a hay 4b và 5b )
Bài 5a ( 2.0 đ) Trong mặt phẳng Oxy ,cho A(3;1),B(-2;5),C(7;6)
	1) Chứng minh A,B,C không thẳng hàng .
2) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD hình bình hành
Bài6 a ( 1.0 đ) 
 Giải hệ phương trình: 
Bài 5b ( 2.0 đ) Trong mặt phẳng Oxy , 
Chứng minh A,B,C là 3 đỉnh của một tam giác.
 2) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD hình chữ nhật.
Bài 6b: (1,0 đ)
Cho hệ phương trình:.Hãy xác định các tham số m để
hệ phương trình có nghiệm duy nhất.Tìm nghiệm đó .
---- Hết----- 
 ĐÁP ÁN CHẤM MÔN TOÁN KHỐI 10 HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010-2011.
Câu
Nội dung
Điểm
1.1
0.25
0.25
0.25
0.25
1.2
ĐK 
0.5
0.5
Vậy D = 
0.5
2
Tập xác định: D = 
0,25
Lập được BBT
0.25
Đỉnh : I(-1;2) 
0.25
Trục đối xứng x = -1
0.25
Hình vẽ
0.5
3
Điều kiện:
0.25
Bình phương hai vế đưa về: 
0.25
Giải phương trình: tìm được 
0.25
Loại .Kết luận nghiệm phương trình 
0.25
4.1
VT= 
0,25
 = 
0,25
 = 4 ( Đ P CM)
0,5
4.2
P = 2sin2x +3cos2x = 2(1-cos2x)+3cos2x
 0,25
=2+cos2x (*)
0,25
 Thay cosx =vào (*) 
0,25
 P = 
0,25
5a.1
0.25
0.25
0.25
 không cùng phươngkhông thẳng hàng.
0.25
5a.2
0.25
 là hình bình hành nên:
0.25
0.25
 Vậy D(12,2)
0.25
6a.
Điều kiện: đặt được 
0.25
Đưa về hệ phương trình 
0.25
Tìm được 
0.25
0.25
5b.1
 0.25
0,25
0,25
 không cùng phươnglà 3 đỉnh một tam giác .
0.25
5b.2
0,50
 là hình chữ nhật nên:
 0,25
 D(4;3)
0.25
6b.
0.25
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất 
0.25
 và 
0,25
0.25
Chú ý: Nếu học sinh làm cách khác mà đúng thì tùy theo đó giáo viên chấm cho các phần điểm tương ứng sao cho hợp lý.

File đính kèm:

  • docDE THI HK1 CO DAP AN(4).doc