Đề kiểm tra học kì I năm học 2011-2012 Môn : Sinh học 7 Thời gian 45 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I năm học 2011-2012 Môn : Sinh học 7 Thời gian 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phũng GD&ĐT Vĩnh Bảo Đề kiểm tra học kỡ I năm học 2011-2012 Trường THCS Tam Cường Mụn : Sinh học 7 Thời gian 45 phút Ma trận đề kiểm tra học kỳ I Mức độ đánh giá Tổng Nội dung chính Biết Hiểu Vận dụng điểm TN TL TN TL TN TL Ngành thân mềm Câu 1 (0,4đ) Câu 7 (2đ) 2câu 2,4 đ Lớp giáp xác Câu 2 (0,4đ) Câu 6(1 (0,375đ) Câu 9 (2đ) 3 câu (2,775đ) Lớp hình nhện Câu 3 (0,4đ) Câu 6(2 (0,25 đ) 2 câu 0.65đ Lớp sâu bọ Câu 4 (0,4đ) Câu6;5 (0,775đ) Câu 8 (3đ) 3 câu 4,175đ Tổng 4câu (1,6 đ) 2câu (1,4 đ) 2câu (4,0 đ) 1câu (3,0 đ) 9câu (10,0 đ) UBND HUYỆN VĨNH BẢO TRƯỜNG THCS TAM CƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Mụn: Sinh học 7 ( Thời gian: 45 phỳt ) I. Trắc nghiêm (3 điểm) 1.Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất (2 điểm) Câu 1 :Động vật không được xếp vào ngành thân mềm là ? A, Sò B, Mực C, ốc sên D, Sứa Câu2 : Loài giáp xác kí sinh gây hại cho cá là ? A, Rận nước B, Chân kiếm C, Tôm ở nhờ D, Con sun Câu3 : Bộ phận làm nhiệm vụ bắt giữ mồi của nhện là ? A, Chân bò B, Chân xúc giác C, Đôi kìm D, Miệng Câu 4 : Đặc điểm chỉ có ở châu chấu nhưng không có ở nhện là ? A, Cơ thể phân đốt B, Sống ở cạn C, Cơ thể chia làm ba phần D, Sống ở nước Câu 5 : Tác hại giống nhau của ruồi và muỗi là ? A, Phá hại cây trồng và mùa màng. B, Truyền bệnh nguy hiểm cho người . C, Ăn các loại sâu bọ khác . D, Tất cả đều đúng . 2. Câu 6 : Hãy sắp xếp các đặc điểm tương ứng với một số đại diện thuộc ngành chân khớp vào cột trả lời cho phù hợp .(1 điểm ) Stt Các đại diện Trả lời Các đặc điểm 1 Tôm sông (Giáp xác) 1................. a. Sống ở nước b. sống ở cạn c. Cơ thể gồm: Đầu ngực – bụng d. Cơ thể gồm : Đầu, ngực, bụng. e. Hô hấp bằng mang. g. Hô hấp bằng ống khí. 2 Con nhện (Hình nhện) 2 ................. 3 Châu chấu ( Sâu bọ ) 3 ................. II. Tự luận (7 điểm) Câu 7 : Thân mềm có đặc điểm chung nào ? Chúng có vai trò gì ? Câu 8 : Để nhận biết châu chấu và sâu bọ ta phải dựa vào đặc điểm nào của chúng ? Sâu bọ có lợi và có hại gì ? Câu 9 : Mô tả hình dạng cấu tạo ngoài của tôm sông ? ĐáP áN Trắc nghiệm (3 điểm ) (2 điểm) . Từ câu1 đến câu 5, mỗi câu 0,4 điểm Cõu 1 2 3 4 5 Đỏp ỏn D B C C B 2. Câu 6 (1 điểm) 1 - a,c,e. 2 - b,c. 3 - b, d, g. II. Tự luận : (7 điểm ) Câu 7 (2 điểm) Đặc điểm chung của thân mềm : Cơ thể thân mềm không phân đốt, có vỏ đá vôi bao bọc cơ thể . Có khoang áo phát triển . Hệ tiêu hoá phân hoá. Cơ quan di chuyển thường kém phát triển. Lợi ích của thân mềm : Làm thực phẩm cho con người, nguyên liệu xuất khẩu, làm thức ăn cho động vật, làm sạch môi trường nước, làm đồ trang trí, trang sức. Câu8 : (3 điểm) Để nhận biết châu chấu và sâu bọ dựa vào đặc điểm : Cơ thể gồm 3 phần : + Đầu : có 1 đôi râu và mắt ( mắt đơn hoặc mắt kép ). + Ngực : có 3 đôi chân và 2 đôi cánh. + Bụng : phân thành nhiều đốt, mỗi đốt có một đôi lỗ thở. Lớp sâu bọ có lợi ích là : làm thuốc chữa bệnh, làm thực phẩm, thụ phấn cho cây trồng, làm thức ăn cho động vật khác, diệt các sâu bọ có hại, làm sạch môi trường, làm tơi xốp đất và tăng lượng mùn cho đất. Một số gây thiệt hại cho mùa màng; mối mọt gây hại nhà cửa, đồ đạc gia dụng và công trình xây dung bằng gỗ; là động vật trung gian truyền bệnh. Câu 9 (2 điểm) Cơ thể tôm có lớp vỏ cứng bằng kitin và canxi bao bọc bên ngoài và được chia làm 2 phần : đầu – ngực và bụng. + Đầu – ngực gồm các phần: \ Gai nhọn : tấn công, tự vệ. \ Đôi mắt kép và 2 đôi râu: định hướng và phát hiện mồi. \ Các chân hàm; giữ và xử lí mồi. \ 5 đôi chân ngực: bắt mồi và bò. + Bụng : \ 5 đôi chân bụng ( chân bơi) : bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng. \ Tấm lái: lái và giúp tôm nhảy. Ma trận đề kiểm tra học kỳ I Mức độ đánh giá Tổng Nội dung chính Biết Hiểu Vận dụng điểm TN TL TN TL TN TL Ngành thân mềm Câu 1 (0,4đ) Câu 7 (2đ) 2câu 2,4 đ Lớp giáp xác Câu 2 (0,4đ) Câu 6(1 (0,375đ) Câu 9 (2đ) 3 câu (2,775đ) Lớp hình nhện Câu 3 (0,4đ) Câu 6(2 (0,25 đ) 2 câu 0.65đ Lớp sâu bọ Câu 4 (0,4đ) Câu6;5 (0,775đ) Câu 8 (3đ) 3 câu 4,175đ Tổng 4câu (1,6 đ) 2câu (1,4 đ) 2câu (4,0 đ) 1câu (3,0 đ) 9câu (10,0 đ)
File đính kèm:
- HKISINH7.doc