Đề kiểm tra học kì I năm học: 2012 - 2013 môn : công nghệ 6 - tiết 36

doc4 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1184 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I năm học: 2012 - 2013 môn : công nghệ 6 - tiết 36, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG THCS TT CÁT 
 TỔ KHXH
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 NĂM HỌC: 2012 - 2013
MÔN : CÔNG NGHỆ 6 - TIẾT 36
 ( Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề )
I. Trắc nghiệm ( 3 điểm) : Chọn đáp án đúng nhất:
Câu 1: Có mấy loại vải thường dùng trong may mặc mà em đã được học?
	A. 2 loại	B. 3 loại	C. 4 loại 	D. 5 loại
Câu 2: Dòng nào sau đây nói đúng về các loại trang phục và cách phân loại trang phục?
	A. Có nhiều loại trang phục.
	B. Có nhiều cách phân loại trang phục.
	C. Có một loại trang phục.
	D. Có nhiều loại trang phục và nhiều cách phân loại trang phục	.
Câu 3: Chức năng của trang phục là gì?
	A. Bảo vệ cơ thể tránh tác hại của môi trường.	C. Cả A và B đều đúng
	B. Làm đẹp cho con người trong mọi hoạt động.	D. Cả A và B đều sai
Câu 4 : Nhà ở là tổ ấm của gia đình, là nơi thỏa mãn các nhu cầu của con người về vật chất và tinh thần” đúng hay sai?
	A. Đúng	B. Sai
Câu 5: Nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp có tác dụng như thế nào cho các thành viên trong gia đình?
	A. Đảm bảo sức khỏe.	C. Làm tăng vẻ đẹp cho căn nhà.
	B.Tiết kiệm thời gian dọn dẹp.	D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 6: Gương có những công dụng gì?
	A. Để trang trí	C. Để soi, để trang trí nhà ở...
	B. Làm cho nhà cửa sáng sủa hơn.	D. Chỉ để soi.
Câu 7: Cây cảnh dùng để trang trí nhà ở có bao nhiêu loại?
	A. 5 loại 	B. 10 loại	C. Rất nhiều loại 	D. Chỉ có 1 loại
Câu 8: Có bao nhiêu loại hoa dùng để trang trí nhà ở?
	A. 2 loại 	B. 3 loại	C. 4 loại 	D. 5 loại
Câu 9: Tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
	A. Những màu .........có thể làm cho căn phòng nhỏ hẹp có vẻ ...... ra.
	B. Khi trang trí một lọ hoa cần chú ý chọn hoa và bình cắm hài hòa về .......và .......
II. Tự luận ( 7 điểm) 
Câu 1 (2 điểm) : Vai trò của nhà ở đối với đời sống con người?
Câu 2 (3 điểm) : Sự cần thiết phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp? Em đã làm gì để giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp?
Câu 3 (2 điểm) : Ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong việc trang trí nhà ở ?
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM - HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN : CÔNG NGHỆ 6 - TIẾT 36
I. Trắc nghiệm ( 3 điểm) : Chọn đáp án đúng:
Mỗi câu dúng được 0,25 điểm ( 0.25x 8 câu = 2,0 điểm).
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
D
C
A
D
C
C
B
Câu 9: (1,0 điểm) : Học sinh chọn đúng từ điền, mỗi từ 0,25điểm
(Sáng, rộng, hình dáng, màu sắc)
II. Tự luận ( 7 điểm) 
Câu 1( 2 đ) : Học sinh nêu được vai trò của nhà ở đối với con người:
	- Là nơi trú ngụ của con người.
	- Bảo vệ con người tránh khỏi những tác hại xấu của thiên nhiên, xã hội.....
	- Là nơi đáp ứng mọi nhu cầu của con người về vật chất, tinh thần.
Câu 2 (3 đ) : 
* Học sinh trả lời được sự cần thiết phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp:2 điểm
	- Làm cho ngôi nhà đẹp đẽ, ấm cúng.
	- Bảo đảm sức khở cho mọi thành viên trong gia đình.
	- Tiết kiệm sức lực, thời gian trong công việc gia đình.
* Học sinh nêu những việc làm của bản thân để giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp: 1 điểm
Câu 3 (2 đ) : Ý nghĩa của hoa và cây cảnh trong trang trí nhà ở :
- Làm cho con người cảm thấy gần gũi với thiên nhiên.
- Làm cho căn phòng đẹp, mát mẻ.
- Góp phần làm sạch không khí.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN : CÔNG NGHỆ 6 - TIẾT 36
 Cấp độ
Tên CĐ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ cao
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề I. May mặc trong gia đình
Chuẩn KN KT
(Ch)
(Ch)
(Ch)
(Ch)
(Ch)
(Ch)
(Ch)
(Ch)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
SC: 1
SĐ:0,25
SC: 2
SĐ:0,5
SC: 3
SĐ:0,5
TL: 25%
Chủ đề II. Trang trí nhà ở
Chuẩn KN KT
(Ch)
(Ch)
(Ch)
(Ch)
(Ch)
(Ch)
(Ch)
(Ch)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
SC: 2
SĐ:0,5
SC: 3
SĐ:0,75
SC: 1
SĐ:1
SC: 2
SĐ:4
SC: 1
SĐ: 3
SC: 9
SĐ: 9,25
TL: 75%
Tổng SC :
Tổng SĐ:
SC: 3
SĐ: 0,57
SC: 2
SĐ: 0,5
SC: 2
SĐ: 4
SC: 1
SĐ: 3 
SC: 12
SĐ: 10
TL:100%
 Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề I. May mặc trong gia đình.
Câu 1
0,25 
 1 
0,25
 1
Câu 2
0,25
 1
0,25
 1
Câu 3
0,25
 1
0,25
 1
Trang trí nhà ở
Câu 4
0,25
 1
0,25 
 1
Câu 5
0,25
 1
0,25
 1
Câu 6
0,25
 1
0,25
 1
Câu 7
0,25
 1
0,25
 1 
Câu 8
0,25
 1
0,25
 1
Câu 9
1,0
 1
1,25
 2
Câu 1
2,0
 1
2,0
 1
Câu 2
2,0
 0,5
1,0
 0,5
3,0
 1
Câu 3
2,0
 1
2,0
 1
Tổng
12 câu
1,0
4
7,0
6,5
1,0
1
1,0
0,5
10
12

File đính kèm:

  • docde kt hk1.doc