Đề kiểm tra học kì I - Năm học: 2013 - 2014 môn: Công nghệ 8 trường THCS Long Vĩnh

doc5 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 912 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I - Năm học: 2013 - 2014 môn: Công nghệ 8 trường THCS Long Vĩnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PGD Huyện Duyên Hải ĐỀ KIỂM TRA HKI - NH : 2013 - 2014
Trường THCS Long Vĩnh Môn: Công nghệ 8 
 Thời gian: 60 phút ( không kể chép đề )
 Ma trận đề
 Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Bản vẽ các khối hình học
- Nêu được các loại phép chiếu. 
- Nêu được đặc điểm tia chiếu của mỗi phép chiếu.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,5
15
1
 1,5
15
2. Bản vẽ kĩ thuật
- Nêu được khái niệm bản vẽ kĩ thuật.
- Nêu được trình tự đọc bản vẽ nhà.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
 1
 2
 20
 1
 2
 20
3.Vật liệu cơ khí. Gia công cơ khí
Hiểu và vẽ được sơ đồ phân loại vật liệu kim loại.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
 1,5
15
1
 1,5
15
4. Chi tiết máy và lắp ghép
- Hiểu được thế nào là chi tiết máy. 
- Cho được thí dụ về chi tiết máy.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
 1,5
15
1
 1,5
15
5. Truyền và biến đổi chuyển động
Vận dụng công thức tính tỉ số truyền của bộ truyền động xích để tính tỉ số truyền và số vòng quay của đĩa.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
 2
20
1
 2
20
6. An toàn điện
Vận dụng các kiến thức đã học về an toàn điện để cứu người bị tai nạn điện.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
 1,5
15
1
 1,5
15
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
3,5
35
2
 3
30
2
3,5
35
6
 10
100
PGD Huyện Duyên Hải ĐỀ KIỂM TRA HKI - NH : 2013 - 2014
Trường THCS Long Vĩnh Môn: Công nghệ 8 
 Thời gian: 60 phút ( không kể chép đề )
Câu 1: (2 điểm) Thế nào là bản vẽ kĩ thuật? Nêu trình tự đọc bản vẽ nhà.
Câu 2: (1.5 điểm) Nêu tên các phép chiếu. Mỗi phép chiếu, các tia chiếu có đặc 
 điểm gì?
Câu 3: ( 1.5 điểm) Vẽ sơ đồ phân loại vât liệu kim loại. 
Câu 4: ( 1,5 điểm) Thế nào là chi tiết máy ? Nêu dấu hiệu nhận biết chi tiết máy.
 Cho 2 thí dụ về chi tiết máy.
Câu 5: (1.5 điểm) Cho tình huống:
 Một người vô ý chạm vào dây dẫn bị hở lớp vỏ cách điện và bị 
 điện giật.
 Em phải làm gì để cứu nạn nhân đó ?
Câu 6: ( 2 điểm) Đĩa xích của xe đạp có 50 răng, đĩa líp có 20 răng. Đĩa xích quay 
 với tốc độ 100 (vòng/phút). Tính tỉ số truyền và số vòng quay của 
 đĩa líp.
	 GV ra đề 
	Lê Hồng Điệp
PGD Huyện Duyên Hải KIỂM TRA HKI - NH : 2013 - 2014
Trường THCS Long Vĩnh Môn : Công nghệ 8 
 Thời gian : 60 phút ( không kể chép đề )
 ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Câu 1: Bản vẽ kĩ thuật là bản vẽ trình bày các thông tin kĩ thuật dưới dạng các hình vẽ và các kí hiệu theo các quy tắc thống nhất và thường vẽ theo tỉ lệ. (1 điểm)
Trình tự đọc bản vẽ nhà : 
 - Khung tên ( 0,25 điểm ) 
 - Hình biểu diễn ( 0,25 điểm )
 - Kích thước ( 0,25 điểm ) 
 - Các bộ phận ( 0,25 điểm )
Câu 2: 
Có ba phép chiếu: 
 - Phép chiếu xuyên tâm. ( 0.25 điểm)
 - Phép chiếu song song. ( 0.25 điểm)
 - Phép chiếu vuông góc. ( 0.25 điểm)
 Đặc điểm của tia chiếu :
 - Phép chiếu xuyên tâm: Các tia chiếu xuất phát từ một điểm. ( 0.25 điểm)
 - Phép chiếu song song: Các tia chiếu song song với nhau. ( 0.25 điểm)
 - Phép chiếu vuông góc: Các tia chiếu vuông góc với mặt phẳng chiếu. ( 0.25 điểm)
Câu 3: Vẽ sơ đồ : 
 Vật liệu kim loại
 Kim loại đen Kim loại màu ( 0.5 điểm )
 Thép Gang Đồng và ... Nhôm và
 ( 0.5 điểm ) hợp kim đồng hợp kim nhôm
 ( 0.5 điểm )
Câu 4: Khái niệm chi tiết máy: Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh, có nhiệm vụ nhất định trong máy. ( 0,5 điểm)
 Dấu hiệu nhận biết chi tiết máy: là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và không thể tháo rời ra được hơn nữa ( 0.5 điểm )
 Ví dụ : Học sinh cho đúng mỗi ví dụ được 0.25 điểm.
 Chẳng hạn : Lò xo, khung xe đạp, bulông, đai ốc,...
Câu 5: Học sinh phải nêu được 3 ý sau : 
Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện ( rút phích cắm điện, nắp cầu chì hoặc ngắt aptomat tổng ) ( 0.5 điểm )
Sơ cứu nạn nhân ( hô hấp nhân tạo ) ( 0.5 điểm )
Đưa đến trạm y tế gần nhất hoặc gọi nhân viên y tế . ( 0.5 điểm )
Câu 6: 
 Tóm tắt: (0,5 điểm)
 Z1 = 50 răng
 Z2 = 20 răng
 n1 = 100 vòng/phút
 i = ?
 n2 = ?
 Giải
 Tỉ số truyền
 i = = 50 : 20 = 2,5 ( 0,5 điểm )
 Số vòng quay n2 của đĩa líp:
 = ( 0.5 điểm )
 Þ n2 = . n1 = . 100 = 250 (vòng/phút) ( 0,5 điểm )
 ĐS: n2 = 250 (vòng/phút)

File đính kèm:

  • docđê thi HKI cong nghe 8 NH 13-14.doc