Đề kiểm tra học kì I năm học 2013 – 2014 môn: công nghệ lớp 9 thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

doc3 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 4319 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I năm học 2013 – 2014 môn: công nghệ lớp 9 thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TR. PTDTNT BUÔN ĐÔN
Họ tên: 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 9 
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm) 
 Hãy chọn ý đúng từ câu 1 đến câu 5 (0,5 điểm)
Câu 1: Quy trình trồng cây ăn quả không có bầu đất:
A. đào hố -> lấp đất -> tưới nước	
B. đào hố -> bốc vỏ bầu -> lấp đất -> tưới nước
C. đào hố -> đặt cây vào hố ->lấp đất -> tưới nước	
D. đào hố -> tưới nước -> đặt cây vào hố
Câu 2: Xoài là loại cây ăn quả:
A. nhiệt đới	B. á nhiệt đới
C. ôn đới	D. hàn đới
Câu 3: Tạo hình, sửa cành cho cây vào thời kì cây non gọi là:
A. đốn phục hồi	B. đốn tạo quả
C. đốn tạo cành	D. đốn tạo hình
Câu 4: Khu cây giống trong vườm ươm cây ăn quả dùng để:
A. lấy cây giống đem trồng và làm gốc ghép	
B. trồng các cây mẹ lấy hạt gieo thành cây con
C. ra ngôi cây gốc ghép, cành chiết, cành giâm	
D. trồng các cây rau, cây họ đậu
Câu 5: (2điểm) Ghép các cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu trả lời đúng: 
Cột A
Cột B
Ghép câu
1. Bón phân thúc
A. bằng cách tách cành từ cây mẹ để tạo ra cây con
1+.
2. Giâm cành là phương pháp nhân giống
B. bằng phân hữu cơ, phân lân
2+.
3. Thời vụ trồng cây ăn quả có múi ở các tỉnh phía Nam
C. đầu mùa mưa (từ tháng 4 - 5)
3+.
4. Bón phân lót
D. dựa trên khả năng hình thành rễ phụ của các đoạn cành (hoặc các đoạn rễ) đã cắt rời khỏi cây mẹ
4+.
E. theo mép tán cây
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) 
Câu 1: (2 điểm)
Em hãy trình bày yêu cầu kĩ thuật của việc trồng cây ăn quả có múi.
Câu 2: (4 điểm)
Em hãy trình bày quy trình ghép chữ T.
Câu 3: (1 điểm)
Em hãy nêu giá trị của việc trồng cây ăn quả đối với con người và môi trường.
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4Đ)
Mỗi ý trả lời đúng được 0.5 điểm
Câu 1: C
Câu 2: A
Câu 3: D
Câu 4: B
Câu 5: 1+E, 2+D, 3+C, 4+B
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 1: (2 điểm)
Yêu cầu kĩ thuật của việc trồng cây ăn quả có múi:
- Thời vụ:
+ Các tỉnh phía Bắc: trồng vào vụ xuân (tháng 2 - 4), vụ thu (tháng 8 - 10)	 0.25đ
+ Các tỉnh phía Nam: trồng vào đầu mùa mưa (tháng 4 -5)	0.25đ
- Khoảng cách trồng: tùy vào từng loại cây, loại đất	0.25đ
+ Cam: 6m x 5m, 6m x 4m, 5m x 4m	0.25đ
+ Chanh: 4m x 3m, 3m x 3m	0.25đ
+ Bưởi: 6m x 7m, 7m x 7m	0.25đ
- Đào hố, bón phân lót:
+ Đào hố: rộng 60 – 80cm, sâu 40 – 60cm tùy theo địa hình	0.25đ
+ Bón phân lót: 30 kg phân chuồng + 0.2 – 0.5 kg phân lân + 0.1 – 0.2 kg kali	0.25đ
Câu 2: (3 điểm)
Quy trình ghép chữ T:
- Bước 1: Chọn vị trí ghép và tạo miệng ghép	0.25đ
	+ Chọn chỗ thân thẳng, nhẵn, cách mặt đất 15 – 20cm	0.25đ
	+ Dùng dao sắc rạch 1 đường ngang dài 1cm, đường vuông góc dài 2cm ở giữa tạo thành hình chữ T, tách dọc theo chiều dọc chữ T, mở 1 cửa vừa đủ để đưa mắt ghép vào	0.5đ
- Bước 2: Cắt mắt ghép	0.25đ
Cắt 1 miếng vỏ hình thoi dài 1.5 – 2cm, có 1 ít gỗ và mầm ngủ	0.25đ
- Bước 3: Ghép mắt	0.25đ
	+ Gài mắt ghép dọc chữ T đã mở trên gốc ghép rồi đẩy nhẹ cuống lá trên mắt ghép cho xuống chặt	0.25đ
	+ Quấn dây nilon cố định mắt ghép	0.25đ
- Bước 4: Kiểm tra sau khi ghép	0.25đ
	+ Sau ghép 15 – 20 ngày, mở dây buộc kiểm tra	0.25đ
	+ Tháo dây buộc được 7 – 10 ngày thì cắt phần ngọn của gốc ghép ở phía trên mắt ghép khoảng 1.5 – 2cm	0.25đ
Câu 3: (1 điểm)
Giá trị của việc trồng cây ăn quả
- Giá trị dinh dưỡng	0.25đ
- Giá trị chữa bệnh	0.25đ
- Giá trị kinh tế	0.25đ
- Bảo vệ môi trường sinh thái	0.25đ
MA TRẬN ĐỀ THI
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng 
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Một số vấn đề chung về cây ăn quả
1
	0.5
1
1
3
1,5đ
5
3đ
2. Các phương pháp nhân giống cây ăn quả
2
1.0đ
1
3
3
4.0đ
3. Kĩ thuật trồng cây ăn quả có múi
1
0.5
1
2
2
2.5đ
4. Kĩ thuật trồng cây xoài
1
0.5
1
0.5đ
Tổng câu
Tổng điểm
 1
 6
	3,5
3 1
 4
4,5
 1
2
 11
10

File đính kèm:

  • docde thi hKI-CN9(13-14).doc