Đề kiểm tra học kì I năm học 2013-2014 môn: công nghệ - lớp 9 thời gian làm bài : 45 phút

doc4 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1100 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I năm học 2013-2014 môn: công nghệ - lớp 9 thời gian làm bài : 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên 
...
Giám thị số 1:
Giám thị số 2:
Số báo danh---------
Môn thi:Công nghệ 9
Số phách
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học 2013-2014
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 9
(Thời gian làm bài : 45 phút – Không tính thời gian giao đề)
Điểm bài thi
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Số phách
Bằng số
Bằng chữ
I- Phần trắc nghiệm(3 điểm)
 Câu 1 (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án em cho là đúng:
 1- Để tổ chức một bữa ăn hoàn hảo, ngon miệng nên chú ý:
A, Chọn các loại thực phẩm đắt tiền.
B, Chọn các món ăn nhiều đạm động vật.
C, Chuẩn bị thực đơn phù hợp với các yếu tố có sẵn.
D, Chọn các món ăn nhiều chất béo.
 2- Khăn ăn bằng giấy thường được đặt ở:
A, Trên miệng cốc.
B, Trên miệng bát.
C, Dưới bát ăn chính.
D, Dưới lọ hoa. 
3- Nguyên nhân gây ra tai nạn trong nấu ăn là:
A, Để vật dụng ngang tầm với.
B, Sử dụng nồi áp suất thiếu cẩn thận.
C, Khi đun nước, đặt vòi ấm ở vị trí thích hợp.
D, Sử dụng bếp điện, bếp gas, lò điện, lò gas, nồi điện, ấm điện,... đúng yêu cầu.
4- Bữa ăn hợp lí phải đặt yêu cầu:
A, Bảo đảm đủ chất dinh dưỡng, ngon miệng, tiết kiệm.
B, Theo nhu cầu dinh dưỡng.
C, Thay đổi hàng ngày, hỗn hợp nhiều loại thực phẩm.
D, Tất cả các yêu cầu trên
Câu 2: (1 điểm) Đánh dấu “ x” vào các ô vuông trớc câu mà em cho là đúng:
Trong chế biến món ăn, cần thực hiện các yêu cầu nào dưới đây để bảo vệ môi trường?
 Lựa chọn và bảo quản thực phẩm an toàn.
 Rửa sạch và khử trùng những thực phẩm không chế biến nhiệt.
 Sử dụng thực phẩm, nguyên liệu không rõ nguồn gốc.
 Giữ vệ sinh thực phẩm khi chế biến.
 Sắp xếp hợp lí và vệ sinh nơi chế biến.
 Vứt rác bừa bãi.
II- Phần tự luận (7 điểm)
 Câu 1 (5,5 điểm) Nêu cách sơ chế, chế biến món nộm su hào.
 Câu 2 (1,5 điểm) Làm thế nào để su hào vẫn giữ được độ giòn khi nộm?
Bài làm:
KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO ĐÂY
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
§¸p ¸n ®Ò kiÓm tra häc k× I c«ng nghÖ 9
®Ò 2
I- Phần trắc nghiệm (3 điểm) 
 Câu 1 (2 điểm)
 1- C 0,5 điểm
 2- C 0,5 điểm
 3- B 0,5 điểm
 4- D 0,5 điểm
 Câu 2 (1 điểm)
Các câu đúng là:
- Lựa chọn và bảo quản thực phẩm an toàn 0,25 điểm
- Rửa sạch và khử trùng những thực phẩm không chế biến nhiệt 0,25 điểm
- Giữ vệ sinh thực phẩm khi chế biến 0,25 điểm
- Sắp xếp hợp lí và vệ sinh nơi chế biến 0,25 điểm
II- Phần tự luận (7 điểm)
 Câu 1 (5,5 điểm)
* Cách sơ chế món nộm su hào 2,5 điểm
Su hào:
- Gọt rửa sạch, thái lát mỏng hoặc thái sợi.
- Trộn đều với một thìa súp muối, để khoảng 5 phút, rửa lại, vắt ráo nước.
- Cho su hào vào thau (âu) sạch cùng với 2 thìa súp đường, trộn đều (để giữ lại độ giòn), cho nước chanh vào, nêm hơi chua, ngọt.
Tôm: rửa sạch, cho vào xoong cùng một thìa cà phê muối, đậy nắp lại, nấu khoảng 10 phút; tôm chín, bóc vỏ chừa đuôi, rút bỏ chỉ đất ở sống lưng, nếu tôm to nên chẻ đôi.
Thịt ba chỉ:
- Luộc chín, thái sợi hoặc thái lát mỏng như su hào.
- Ngâm tôm, thịt với nước mắm + chanh + tỏi + ớt pha loãng.
Lạc: rang vàng, xát vỏ, giã giập.
Hành khô: thái mỏng, rán (phi) vàng, để ráo mỡ.
Rau răm, mùi tàu, rau thơm: nhặt, rửa sạch, thái (xắt) nhỏ.
Ớt: 1/2 tỉa hoa, 1/2 băm nhỏ.
Tỏi: bóc vỏ, băm nhỏ.
Làm nớc mắm chanh, tỏi, ớt pha loãng: hòa nước chanh (hoặc giấm) + đường + tỏi + ớt + nước mắm ngon, quấy đều, nêm vừa ăn.
* Cách chế biến món nộm su hào 3 điểm 
Trộn hỗn hợp su hào + 1 phần tôm, thịt + 1 phần rau răm, rau thơm, mùi tàu thái nhỏ + 1/2 lạc rang + 1/2 hành phi, sau đó nêm lại với chút nước mắm ngon cho vừa ăn, tạo thành hỗn hợp nộm.
 Câu 2 (1,5 điểm)
Giải thích: Trước khi trộn gia vị, trộn đều 2 thìa súp đường với su hào để su hào vẫn giữ được độ giòn khi chế biến.

File đính kèm:

  • docDE KTHK ICN9 co DAMT.doc