Đề kiểm tra học kì I (năm học: 2013 - 2014) môn: Sinh học 7 - Trường THCS Võ Thị Sáu

doc3 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 641 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I (năm học: 2013 - 2014) môn: Sinh học 7 - Trường THCS Võ Thị Sáu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD-ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (Năm học: 2013-2014)
 Môn: Sinh học 7 Thời gian : 45 phút
Người ra đề : Nguyễn Đại
 Đơn vị : Trường THCS Võ Thị Sáu
 MA TRẬN ĐỀ :
Chủ đề
Câu Bài
Nhận
 biết 
Thông hiểu
 Vận dụng 
Tổng
MĐ thấp
MĐ cao
KQ
 TL
KQ
 TL
KQ
 TL
KQ
TL
Chương I
Ngành động vật nguyên sinh
40%
Câu 1 B6
Câu 2 B6
Câu 1 B7
 0,5 
0,5
3
4đ
3 câu 2 bài
40%
Chương II
Ngành ruột khoang
2 câu 2 bài
10%
Câu3 B8
Câu 4 B8 
0,5
0,5
1đ
2 câu 1 bài
10%
Chương III
Các ngành giun
3 câu 3 bài
50%
Câu 5 B11
Câu 6 B11
Câu 2 B13
Câu 3 B15
0,5
0,5
1
3
5đ
2câu 2 bài
50%
Tổng câu bài
9 câu 6 bài
1,5đ
0,5đ
4đ
1đ
10đ
100%
Trường THCS Võ Thị Sáu
Họ và Tên : ...................................	
Lớp :...........................................
KIỂM TRA HỌC KÌ I ( 2013-2014)
MÔN : SINH HỌC 7
Thời gian làm bài : 45 phút 
 ĐIỂM
Số BD : .............Phòng : .................
Chữ ký Giám thị : 
A.TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
I . Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng : (3đ)
Câu 1 : Động vật ký sinh ở người và truyền bệnh qua đường tiêu hóa và đường máu là? 
 A. Trùng kiết lị C. Trùng sốt rét
 B. Trùng biến hình D.Trùng roi cộng sinh 
Câu 2 : Trùng kiết lị vào cơ thể người bằng con đường nào ?
A. Ăn uống .	 B. Hô hấp . 	 C. Máu .	 D. Tiêu hóa,hô hấp
Câu 3 : Câu nào sau đây không đúng :
A. Thủy tức đã có tế bào tuyến tiết ra dịch tiêu hóa . B.Thủy tức đã có hệ thần kinh mạng lưới 
C. Thủy tức đã có cơ quan hô hấp . D. Thủy tức có tế bào gai là cơ quan tự vệ và bắt mồi .
Câu 4 : Con gì sống cộng sinh với tôm ở nhờ mới di chuyển được :
A. Thủy tức .	B. Sứa .	C. San hô .	D. Hải quỳ .
Câu 5 : Động vật có quá trình phát triển ấu trùng phải ký sinh trong ốc là :
A. Sán lá gan .	B. Sán dây .	C. Giun đũa 	D. Giun kim .
Câu 6: Động vật nào sau đây có khoang cơ thể chính thức ?
A. Rươi.	B. Giun đất .	C. Sứa .	D. Giun đũa .
B.TỰ LUẬN(7 điểm)
Câu 1. Trình bày đặc điểm chung và vai trò của ngành động vật nguyên sinh?(3đ)
Câu 2. Nêu vòng đời của giun đũa . (1đ)
Câu 3. Nêu tác hại của giun sán kí sinh? Biện pháp phòng chống giun sán kí sinh trong cơ thể người và động vật?(3đ) 
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 HƯỚNG DẪN CHẤM
A/ TRẮC NGHIỆM: 1A,C ,2A ,3C ,4D ,5A ,6A,B
B.TỰ LUẬN;
Câu1 - Trình bày được đặc điểm chung ĐVNS (1,5đ)
 - Nêu được vai trò của ngành ĐVNS (1,5đ)
Câu2 - Nêu được vòng đời của giun đũa (1đ)
Câu3 - Nêu được tác hại giun sán ký sinh (1,5đ)
 - Nêu được biện pháp phòng chống giun sán ký sinh (1,5đ)

File đính kèm:

  • docSI71_VTS1.doc