Đề kiểm tra học kì I - Năm học 2013 − 2014 môn : toán 6 thời gian : 90 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I - Năm học 2013 − 2014 môn : toán 6 thời gian : 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - Năm học 2013 − 2014 Môn : TOÁN 6 Thời gian : 90 phút Người ra đề : NGUYỄN THỊ KIM CHI Đơn vị : Trường THCS NGUYỄN TRÃI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên Tập hợp Dấu hiệu chia hết Câu 1a,b Thực hiện phép tính Câu 2a Tìm x Câu 3a Tìm ƯC Câu 3b Toán Bội chung Câu 4 Số câu: 2 3 1 6 Số điểm 1,0 2,0 2,0 5,0 2.Số nguyên. Số đối Câu 1c So sánh Câu 1d Tính cộng, trừ Câu 2b,c Số câu 2 2 4 Số điểm 1,0 1,0 2,0 3. Đoạn thẳng Vẽ hình Tính độ dài, trung điểm của đoạn thẳng Câu 5a,b Số câu 2 2 Số điểm 0,5 2,5 3 Tổng số câu 4 2 5 1 12 Tổng số điểm 2,0 1,5 4,5 2,0 10 Phòng GD và ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Đại Lộc Năm học 2013 -2014 Môn Toán − Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1:(2 điểm) Viết tập hợp A các chữ số của số 2013. Tập hợp A có bao nhiêu phần tử ? Trong các số sau số nào chia hết cho 2; số nào chia hết cho 3 : 146; 511; 705. Tìm số đối của 7 và số đối của - 8 Điền kí hiệu > ; < ; vào ô vuông : 5 - 9 ; - 13 - 5 Câu 2:(1,5 điểm) Thực hiện phép tính : 42.15 + 42.85 (- 45) + ( -115) 62 - 80 Câu 3:(1,5 điểm) Tìm x biết: (2x - 4) . 2 = 24 Tìm UC(48; 80) Câu 4:(2 điểm) Học sinh khối 6 của một trường, khi xếp hàng 10, hàng 12, hàng 15 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh đó trong khoảng từ 200 đến 300. Tính số học sinh khối 6 của trường đó . Câu 5:( 3 điểm) Trên đường thẳng xy lấy điểm A. Trên tia Ay vẽ hai điểm B và C sao cho AB = 3cm, AC = 8cm. Trên tia Ax lấy điểm D sao cho AD = 2cm. Tính độ dài đoạn thẳng BC. Điểm B có phải là trung điểm của đoạn thẳng DC không? Vì sao? −−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−HẾT−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−− ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 6 – HKI ( Năm học 2013 − 2014) Câu Nội dung Điểm 1. 2,0 a A = {2;0;1;3}. Tập hợp A có 4 phần tử. 0,25 0,25 b Số 146 chia hết cho 2 Số 705 chia hết cho 3 0,25 0,25 c Số đối của 7 là – 7 Số đối của - 8 là 8 0,25 0,25 d Điền kí hiệu đúng vào mỗi ô vuông 0,25 2 1,5 a ... = 42.(15+85) = 42.100 = 4200 0.5 b = -(45+115) = - 160 0,5 c ... = 62 + (- 80) = - 18 0,5 3 1,5 a 2x – 4 = 24 : 2 = 23 = 8 2x = 8 + 4 = 12 x = 12 : 2 = 6 0,25 0,25 0,25 b 48 = 24.3 ; 80 = 24.5 ƯCLN(48, 80) = 24 = 16 UC(48; 80) = Ư(16) = {1; 2; 4; 8; 16} 0,25 0,25 0,25 4 2,0 Gọi x là số học sinh khối 6 của trường (xÎN) Theo đề, ta có: xÎ BC(10, 12, 15) và 200 < x < 300 Ta có: BCNN(10,12,15) = 22.3.5 = 60 Mà BC(10,12,15) = B(60) = { 0; 60; 120; 180; 240; 300; ...} Do 200 < x < 300 nên x = 240 Vậy số học sinh khối 6 là 240 học sinh 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 5 3,0 Vẽ hình đúng 0,5 a Trên tia Ay có AB < AC (3 cm < 8 cm) nên B nằm giữa A và C. Do đó AB + BC = AC Thay AB = 3, AC = 8 suy ra BC = 8 - 3 = 5(cm) 0,5 0,5 b Vì Ax và Ay là hai tia đối nhau nên A nằm giữa D và B, do đó DA + AB = DB Thay DA = 2, AB = 3 suy ra DB = 2 + 3 = 5(cm) Vì DB = BC (= 5 cm) và B nằm giữa D và C Nên B là trung điểm của đoạn thẳng DC 0,5 0,5 0,5
File đính kèm:
- TO61_NT3.doc