Đề kiểm tra học kì I – năm học 2013 – 2014 môn : toán – khối 11 thời gian: 90 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I – năm học 2013 – 2014 môn : toán – khối 11 thời gian: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN (Đề kiểm tra học kì I- Khối 11- năm học 2013-2014) Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL 1. Phương trình lượng giác PTLG cơ bản PTLG thường gặp Số câu số đ – Tỉ lệ % 1 Câu 1 – 10% 1 Câu 1 – 10% 2 2 – 20% 2. Tổ hợp xác suất Quy tắc cộng, tổ hợp, xác suất của một biến cố Quy tắc nhân, tổ hợp xác suất của biến cố đối Số câu số đ – Tỉ lệ % 1 Câu 1 – 10% 1 Câu 1 - 10% 2 2 - 20% 3. Nhị thức Niu tơn Vận dụng tốt công thức N Tơn Số câu số đ – Tỉ lệ % 1 Câu 1 - 10% 1 1 - 10% 4. Cấp số cộng Công thức số hạng tổng quát; tính chất các số hạng ;Tổng n số hạng đầu của CSC Công thức số hạng tổng quát; tính chất các số hạng ;Tổng n số hạng đầu của CSC Số câu số đ – Tỉ lệ % 1 Câu 1 – 10% 1 Câu 1 – 10% 2 2 - 20% 5. Hình học không gian Giao tuyến của 2 mp Giao điểm của 1 đt và 1 m phẳng Số câu số đ – Tỉ lệ % 1 Câu 1.5 – 15% 1 Câu 1.5 - 15% 2 3 - 30% Tổng 4 4.5 - 45% 4 4.5 - 45% 1 1 - 10% 9 10 -100% Trường PTDT Nội trú Tổ: Toán - Tin CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2013 – 2014 Môn : Toán – Khối 11 Thời gian: 90 phút Câu 1(2đ): Giải các phương trình sau: a) b) Câu 2(2đ): Trong hộp có 5 quả cầu trắng , 3 quả cầu xanh và 2 quả cầu đỏ. Lấy ngẫu nhiên trong hộp 3 quả cầu . Tính xác suất để : a) 3 quả cầu lấy ra cùng màu. b) 3 quả cầu lấy ra có không quá 2 màu. Câu 3(2đ): Cho cấp số cộng , biết Tìm số hạng đầu và công sai Tính tổng 20 số hạng đầu Câu 4(3đ): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành . Gọi M là trung điểm của AD , I là điểm trên SD. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SBM) và (SAC). Tìm giao điểm N của đường thẳng CI và mặt phẳng (SBM). Câu 5(1đ): Tìm hệ số của số hạng chứa x8 trong khai triển nhị thức: ------------------------Hết---------------------- - Học sinh không được sử dụng tài liệu - Giám thị coi thi không giải thích gì thêm ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM (Đề kiểm tra học kì I- Khối 11- năm học 2011-2012) Câu NỘI DUNG Điểm 1. (2đ) 1.a Đk: 0.25đ 0.25đ (tmđk (*)) 0.25đ Vậy phương trình đã cho có nghiệm: 0.25đ 1.b Đặt cosx = t, , ta được phương trình: 0.25đ 2t2 – 3t – 2 = 0 0.25đ +) : cosx = 0.25đ Vậy phương trình đã cho có nghiệm: 0.25đ 2. (2đ) 2.a 0.25đ Gọi A là biến cố: “Ba quả lấy ra cùng màu” 0.25đ 0.5đ 2.b Gọi B là biến cố: “Ba quả lấy ra có không quá hai màu” Khi đó là “Ba quả lấy khác màu nhau” 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 3. (2đ) 3.a Sử dụng công thức , theo đầu bài ta có hệ: 0.25đ 0.75đ 3.b Áp dụng công thức 0.5đ 0.5đ 4. (3đ) 0.5đ 4.a Hai mặt phẳng (SBM) và (SAC) có điểm chung thứ nhất là S Trong mặt phẳng (ABCD) gọi . Khi đó 0.25đ ; 0.5đ H là điểm chung thứ 2 của hai mặt phẳng (SBM) và (SAC) 0.25đ Vậy (SBM) (SAC) = SH 0.25đ 4.b Xét 2 mặt phẳng: (SBM) và (SCD) Có điểm chung thứ nhất là S 0.25đ Trong mặt phẳng (ABCD) gọi K là điểm chung thứ 2 0.25đ (SBM) (SCD) = SK, trong mặt phẳng (SCK): 0.5đ Thật vậy: Và 0.25đ 5. (1đ) Ta có: 0.25đ Số hạng chứa x8 tương ứng với số k là: 0.25đ số hạng chứa x8 là: 0.25đ Vậy hệ số của số hạng chứa x8 trong khai triển nhị thức:là: 0.25đ *)Ghi chú: - Nếu học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa của ý đó
File đính kèm:
- Toán 11.doc