Đề kiểm tra học kì I - Năm học :2013 – 2014 môn : toán - khối 6 thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I - Năm học :2013 – 2014 môn : toán - khối 6 thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHềNG GD&ĐT TP LONG XUYấN TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I - NĂM HỌC :2013 – 2014 MễN : TOÁN - KHỐI 6 Thời gian : 90 phỳt (khụng kể thời gian phỏt đề) Bài 1 : (1,5 điểm) Thực hiện phộp tớnh a) 5 . 8. 25. 2. 4 b) 27 . 75 + 25 . 27 c) 407 – {[(180 – 160) : 5 + 5] : 3} Bài 2 : (2 điểm) Tỡm số nguyờn x, biết a) x + 10 = 2 b) x – 18 : 3 = 12 c) 219 – 17 (x + 8) = 100 Bài 3 : (1,5 điểm) Viết cỏc tập hợp sau bằng cỏch liệt kờ cỏc phần tử. a) A = { x N / 12 x } b) B = { x N / x 8 và 25< x <40 } Bài 4 : (2 điểm) Học sinh của lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh của lớp trong khoảng từ 35 đến 50 học sinh. Tớnh số học sinh của lớp 6A. Bài 5 : (1 điểm) Vẽ hỡnh theo diễn đạt bằng lời. a) Vẽ ba điểm A, B, C thẳng hàng. Sao cho điểm C nằm giữa hai điểm A và B. b) Vẽ đường thẳng a , vẽ đường thẳng b cắt đường thẳng a tại giao điểm M. Bài 6 : (2 điểm) Trờn tia Ax, lấy hai điểm B và M. Sao cho AB = 8cm, AM = 4cm. a) Tớnh độ dài đoạn thẳng MB. b) Điểm M cú phải là trung điểm của đoạn thẳng AB khụng ? Vỡ sao ? ======================================================= PHềNG GD&ĐT TP LONG XUYấN TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I - NĂM HỌC :2013 – 2014 MễN : TOÁN - KHỐI 6 Thời gian : 90 phỳt (khụng kể thời gian phỏt đề) Bài 1 : (1,5 điểm) Thực hiện phộp tớnh a) 5 . 8. 25. 2. 4 b) 27 . 75 + 25 . 27 c) 407 – {[(180 – 160) : 5 + 5] : 3} Bài 2 : (2 điểm) Tỡm số nguyờn x, biết a) x + 10 = 2 b) x – 18 : 3 = 12 c) 219 – 17 (x + 8) = 100 Bài 3 : (1,5 điểm) Viết cỏc tập hợp sau bằng cỏch liệt kờ cỏc phần tử. a) A = { x N / 12 x } b) B = { x N / x 8 và 25< x <40 } Bài 4 : (2 điểm) Học sinh của lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh của lớp trong khoảng từ 35 đến 50 học sinh. Tớnh số học sinh của lớp 6A. Bài 5 : (1 điểm) Vẽ hỡnh theo diễn đạt bằng lời. a) Vẽ ba điểm A, B, C thẳng hàng. Sao cho điểm C nằm giữa hai điểm A và B. b) Vẽ đường thẳng a , vẽ đường thẳng b cắt đường thẳng a tại giao điểm M. Bài 6 : (2 điểm) Trờn tia Ax, lấy hai điểm B và M. Sao cho AB = 8cm, AM = 4cm. a) Tớnh độ dài đoạn thẳng MB. b) Điểm M cú phải là trung điểm của đoạn thẳng AB khụng ? Vỡ sao ? Bài ĐÁP ÁN TOÁN 6. THI HK1 – NH 2013-2014 ĐIỂM 1 (1,5đ) a 5 . 8. 25. 2. 4 = 5.2 . 25. 4 . 8 = 10 . 100 . 8 0,25 = 1000. 8 = 8000 0,25 b 27 . 75 + 25 . 27 = 27. ( 75+ 25) 0,25 = 27.100 = 2700 0,25 c 407 – {[(180 – 160) : 5 + 5] : 3} = 407 – {[ 20 : 5 + 5] : 3} = 407 – {[ 4 + 5] : 3} 0,25 = 407 – { 9 : 3} = 407 – 3 0,25 = 404 2 (2đ) a x + 10 = 2 x = 2 – 10 0,25 x = – 8 0,25 b x – 18 : 3 = 12 x – 6 = 12 0,25 x = 12 + 6 x = 18 0,25 c 219 – 17 (x + 8) = 100 17 (x + 8) = 219 – 100 0,25 17 (x + 8) = 119 x + 8 = 119 : 17 0,25 x + 8 = 7 x = 7 – 8 0,25 x = –1 0,25 3 (1đ) a A = { x N / 12 x } A = Ư(12) = { 1; 2; 3; 4; 6; 12. } 0, 5 b B = { x N / x 8 và 25< x <40 } BB(8) và 25< x <40 B(8) = { 0; 8; 16; 24; 32; 40; 48. } 0,25 B = { 32 } 0,25 4 (2đ) Gọi số HS lớp 6A là x, x N* 0,25 Ta cú x BC (2,4,5) và 35 x 50 0,5 BCNN(2,4,5) = 4 . 5 = 20 0,5 BC (2,4,5) = {0;20; 40; 60; 80; .....} 0,25 Chọn x = 40 0,25 Số HS lớp 6A là 40 học sinh. 0,25 5 (1đ) a b 1 6 (2đ) a Điểm M nằm giữa hai điểm A và B, vỡ AM < AB (4m < 8m) Nờn AM + MB = AB 4 + MB = 8 MB = 8 – 4 MB = 4 cm 0,25 0,25 0,25 0,25 b Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Vỡ điểm M nằm giữa hai điểm A, B và AM = MB (= 3cm) (Hỡnh vẽ) 0,25 0,25 0,5 ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I - NĂM HỌC : 2013 – 2014 MễN : TOÁN KHỐI 6 Thời gian: 90 phỳt (khụng kể thời gian phỏt đề) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1/ Cỏc phộp tớnh cộng, trừ, nhõn, chia, lũy thừa. Biết thực hiện cỏc phộp tớnh Biết thực hiện cỏc phộp tớnh, biết thứ tự thực hiện Số cõu 1 2 3 Số điểm 0,5 1 1,5 điểm Tỉ lệ 5% 10% 15% 2/ Tỡm số nguyờn x Biết tỡm x đơn giản. Khi tỡm x, biết thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh. Tỡm x, phối hợp thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh, tỡm số trừ, tỡm thừa số ... Số cõu 1 1 1 3 Số điểm 0,5 0,5 1 2,0 điểm Tỉ lệ 5% 5% 10% 20% 3/ Tập hợp, ước và bội. Biết cỏch viết tập hợp. Tỡm ước và tỡm bội của một số. Biết cỏch viết tập hợp. Tỡm ước và tỡm bội của một số, kết hợp điều kiện trả lời. Số cõu 1 1 2 Số điểm 0,5 1 1,5 điểm Tỉ lệ 5% 10% 15% 4/ Tỡm số, vận dụng ƯCLN, BCNN. Tỡm BCNN của ba số qua bài toỏn đố Số cõu 1 1 Số điểm 2 2 Tỉ lệ 20% 20% 5/ Điểm, đường thẳng, cỏc tớnh chất Vẽ hỡnh theo diễn đạt bằng lời. Số cõu 2 2 Số điểm 1 1 Tỉ lệ 10% 10% 6/ Tớnh độ dài đoạn thẳng, biết tr điểm của đoạn thẳng. Biết tớnh độ dài đoạn thẳng, nhận biết trung điểm của đoạn thẳng. Số cõu 2 2 Số điểm 2 2 Tỉ lệ 20% 20% Tổng số câu 5 7 1 13 Tổng số điểm 2,5 6,5 1 10.0 Tỉ lệ 25% 65% 10% 100%
File đính kèm:
- TOAN HK1 NH1314.doc