Đề kiểm tra học kì I - Năm học :2013 – 2014 Môn : Toán - Khối 8 Trường Thcs Mạc Đĩnh Chi
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I - Năm học :2013 – 2014 Môn : Toán - Khối 8 Trường Thcs Mạc Đĩnh Chi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT TP LONG XUYÊN TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC :2013 – 2014 MÔN : TOÁN - KHỐI 8 Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1: Thực hiện phép tính ( 1,5đ) a) b) c) Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử ( 1,5đ) a) b) Bài 3: Tìm x biết ( 1đ) Bài 4: Thực hiện các phép tính sau: ( 2đ) a) b) Bài 5: (1,5 điểm) Tứ giác ABCD có Bài 6: ( 3,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 4cm, AC = 3cm. Gọi M là trung điểm của BC. Từ M kẻ ME AB ( E AB) , MFAC ( FAC ). Chứng minh tứ giác AEMF là hình chữ nhật. Gọi D là điểm đối xứng với M qua E. Chứng minh tứ giác ADBM là hình thoi. Tính độ dài đoạn thẳng EF. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2013- 2014 Môn : Toán 8 Bài 1. ( 1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) 0,25 + 0,25 0,25 0,25 0,25+ 0,25 Bài 2. ( 1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử 0,25 + 0,25 0,25 0,25+0,25 0,25 Bài 3. ( 1,0 điểm) Tìm x , biết: 2x.( x-25) = 0 2x = 0 hoặc x-25 = 0 Vậy x = 0 hoặc x = 25 0,25 0,25 0,25 + 0,25 Bài 4. ( 1,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 5. (1,5 điểm) Tứ giác ABCD có : 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 B Bài 6. (3,5 điểm) D M C A E // // F a) Tứ giác AEMF có: Vậy AEMF là hình chữ nhật 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 b) Tam giác ABC có : MB = MC ( gt) ME // AC ( AEMF là hình chữ nhật) Nên: E là trung điểm của AB . Tứ giác ADBM có: EA = EB ( cmt) ED = EM ( M đối xứng D qua E ) => ADBM là hình bình hành Mà MD AB ( gt ) Nên : ADBM là hình thoi. ( Học sinh chứng minh cách khác vẫn đủ số điểm ) 0,5 0,25 0,25 c) Do AEMF là hình chữ nhật ( cmt) nên AM = EF ( hai đường chéo hình chữ nhật) Mà ( AM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền BC) Áp dụng định lý Pytago cho ABC vuông tại A , ta được: Vậy 0,25 0,25 0,25 0,25 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KHỐI 8 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao 1. Nhân chia đa thức, đơn thức - Nắm vững quy tắc nhân, chia đa thức với đa thức - Biết vận dụng quy tắc vào giải toán Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0.5đ 5% 1 0,5đ 5% 2 1,0đ 10% 2. Những hằng đẳng thức đáng nhớ, Phân tích đa thức thành nhân tử - Biết được đa thức có dạng HĐT để phân tích thành nhân tử - Nắm vững các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử - Nhận diện nhanh các HĐT, Vận dụng nhanh các phương pháp PTĐT thành nhân tử để rút gọn, tìm x Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1đ 10% 2 1,5đ 15% 1 0,5đ 5% 4 3,0đ 30% 3. Các phép toán, quy đồng, rút gọn Phân thức đại số - Biết cộng trừ các phân thức đại số - Thực hiện linh hoạt nhân chia các phân thức đại số Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1đ 10% 1 1đ 10% 2 2,0đ 20% 4. Tứ giác, hình thang, hình bình hành,hình thoi, chữ nhật, vuông - Nắm được các dấu hiệu nhận biết các hình - C/m được tứ giác là một trong các hình trên - Vận dụng được các tính chất để tìm độ dài, chứng minh trung điểm, ba điểm thẳng hàng, tập hợp điểm Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1,75đ 17,5% 2 1,75đ 17,5% 4 3,5đ 35% 5. Đối xứng trục,đ/x tâm, đthẳng song song Biết vẽ hai điểm đối xứng qua một đường thẳng - Hiểu và biết sử dụng được hai điểm đối xứng với nhau qua một đường thẳng, một điểm Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5đ 5% 1 0,5đ 5% Tổng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 2,0đ 20% 6 4,75đ 47,5% 4 3,25đ 32,5% 13 10,0đ 100%
File đính kèm:
- TOAN HK1 NH1314.doc