Đề kiểm tra học kì I - Năm học 2013-2014 môn: toán - lớp 10 (thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I - Năm học 2013-2014 môn: toán - lớp 10 (thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2013-2014 MÔN: TOÁN - LỚP 10 (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề) Câu 1: (2,0 điểm) a. Giải và biện luận phương trình: (m 1)x m 1 0.− + + = b. Giải phương trình: 2 4 3 2 4 0+ − + + =x x x . Câu 2: (3,0 điểm) Cho (P) là đồ thị của hàm số 2y ax bx c= + + . a. Xác định hàm số biết đồ thị (P) có đỉnh S(2;-1) và đi qua điểm M(1;0). b. Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị (P). c. Tìm m để đường thẳng d: 2y 2mx m= − cắt (P) tại hai điểm phân biệt. Câu 3: (1,0 điểm) Cho tan 3α = − . Tính sin ,cos ,cotα α α . Câu 4: (1,0 điểm) Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của cạnh AB, điểm N trên cạnh AC sao cho NC = 2NA. Gọi K, D lần lượt là trung điểm của MN và BC. Biểu diễn KD theo AB và AC . Câu 5: (2,5 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm A(3;-1), B(2;4), C(5;3). a. Tìm điểm M sao cho C là trọng tâm của tam giác ABM. b. Tìm điểm N thuộc trục Oy để tam giác ABN vuông tại N. c. Xác định tâm và tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABN. Câu 6: (0,5 điểm) Tìm điều kiện của m để phương trình 1 1 x x x m 2 4 + + + + = có nghiệm . ---------------------------- Hết --------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:; Số báo danh:.. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn Toán - Lớp 10 Năm học 2013-2014 Câu NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1 (2,0đ) a. Giải và biện luận phương trình: (m 1)x m 1 0.− + + = b. Giải phương trình: 2 4 3 2 4 0+ − + + =x x x . a. (1đ) a. + Với m=1, ta được pt: 2=0 (pt vô nghiệm) 0,25 + Với m 1≠ , pt có nghiệm duy nhất m 1x m 1 − − = − . 0.25 Vậy: Với m=1, pt vô nghiệm. Với m 1≠ , pt có nghiệm duy nhất m 1x m 1 − − = − . 0.5 b.(1đ) b. 2 4 3 2 4 0+ − + + =x x x (1) TH1: với x 2≥ − phương trình (1)có dạng 2 x 1x x 2 0 x 2 = + − = ⇔ = − Đối chiếu với điều kiện x 2≥ − , ta có x 1 x 2 = = − là nghiệm của (1). 0.5 TH2: với x 2< − phương trình (1)có dạng 2 x 5x 7x 10 0 x 2 = − + + = ⇔ = − Đối chiếu với điều kiện x 2< − ta có x 5= − là nghiệm của (1). 0.25 Vậy: Nghiệm của phương trình (1) là x 1;x 2;x 5= = − = − 0.25 Câu 2 (3,0đ) Cho (P) là đồ thị của hàm số 2y ax bx c= + + . a. Xác định hàm số biết đồ thị (P) có đỉnh S(2;-1) và đi qua điểm M(1;0). b. Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị (P). c. Tìm m để đường thẳng d: 2y 2mx m= − cắt (P) tại hai điểm phân biệt. a.(1 đ) a.Xác định hàm số biết đồ thị (P) có đỉnh S(2;-1) và đi qua điểm M(1;0). Đồ thị hàm số có đỉnh S(2;-1) và đi qua điểm M(1;0) nên b 2 2a 4a 2b c 1 a b c 0 − = + + = − + + = 0.5 a 1 b 4 c 3 = = − = 0.25 Hàm số cần tìm là: 2y x 4x 3= − + 0.25 b.(1đ) b. Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị (P). -TXĐ: D = ℝ -Chiều biến thiên: Tọa độ đỉnh S(2;-1) Bảng biến thiên x - ∞ 2 + ∞ y + ∞ + ∞ -1 0.5 Đồ thị (P) 0,5 c.(1đ) c.Tìm m để đường thẳng d : 2y 2mx m= − cắt (P) tại hai điểm phân biệt. Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là: 2 2 x 4x 3 2mx m− + = − 2 2 x 2(2 m)x m 3 0⇔ − + + + = (1) 0.5 Để (P) cắt (d) tại hai điểm phân biệt thì (1) có 2 nghiệm phân biệt ' 10 4m 1 0 m 4 ∆ > ⇒ + > ⇔ > − Vậy 1m 4 > − (P) cắt (d) tại hai điểm phân biệt 0.5 Câu 3 (1,0đ) Cho tan 3α = − . Tính sin ,cos ,cotα α α . Ta có tan 3α = − 1cot 3 ⇒ α = − và ( )0 090 ;180α∈ 0.25 Ta có 2 22 1 11 tan cos cos 10 + α = ⇒ α = α Vì ( )0 090 ;180α∈ nên 1cos 10 α = − 0,25 0.5 3 sin 10 α = 0.25 Câu 4 (1.0đ) Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của cạnh AB, điểm N trên cạnh AC sao cho NC = 2NA. Gọi K, D lần lượt là trung điểm của MN và BC. Biểu diễn KD theo AB và AC . Ta có KD KM MB BD KD KN NC CD = + + = + + 0.5 KM KN 0 BD CD 0 + = + = 1 22KD MB NC AB AC 2 3 1 1KD AB AC 4 3 = + = + ⇒ = + 0.5 Câu 5 (2.5đ) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm A(3;-1), B(2;4), C(5;3). a. Tìm điểm M sao cho C là trọng tâm của tam giác ABM. b. Tìm điểm N thuộc trục Oy để tam giác ABN vuông tại N. c. Xác định tâm và tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABN. 5a. (1đ) a. Tìm điểm M sao cho C là trọng tâm tam giác ABM. Gọi ( )M MM x ;y Ta có C là trọng tâm tam giác ABM A B M C A B M C x x x 3x y y y 3y + + = + + = 0.5 M M x 10 y 6 = ⇒ = Vậy: M(10;6) 0.25 0.25 5.b (1.0đ) b. Tìm điểm N thuộc trục Oy để tam giác ABN vuông tại N. Điểm N thuộc trục Oy nên gọi N(0;y) 0.25 Để tam giác ABN vuông tại N thì NA.NB 0= 0.25 ( ) ( ) NA 3; 1 y NB 2;4 y = − − = − Để NA.NB 0= thì 2 y 1 y 3y 2 0 y 2 = − + = ⇔ = 0.25 Vậy: điểm N(0;1) hoặc N(0;2) 0.25 c. 0,5 c. Xác định tâm và tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABN. Gọi I, R là tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABN Tam giác ABN vuông tại N nên I là trung điểm của AB, 5 3I ; 2 2 0.25 1 26R AB 2 2 = = 0.25 Câu 6 (0.5đ) Tìm điều kiện của m để phương trình 1 1 x x x m 2 4 + + + + = có nghiệm . Đặt 1 t x ;(t 0) 4 = + ≥ ta có 2 1x t 4 = − Thay vào pt (1) ta có 2 21 1t t t m 4 4 − + + + = 2 1t t m 4 ⇔ + + = 0.25 Ta có hàm số 2 1y(t) t t 4 = + + có đồ thị là ( P) Dựa vào bảng biến thiên của hàm số 2 1y(t) t t 4 = + + suy ra 1m 4 ≥ 0.25 Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn được điểm tối đa.
File đính kèm:
- De thi HK1truong THPT Luong Ngoc QuyenTN.pdf