Đề kiểm tra học kì I năm học 2013 - 2014 (thời gian làm bài 90 phút, không kể phát đề) môn : toán - lớp 6

doc12 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 974 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I năm học 2013 - 2014 (thời gian làm bài 90 phút, không kể phát đề) môn : toán - lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD VÀ ĐT KẾ SÁCH	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG:................................	 NĂM HỌC 2013 - 2014
Họ và tên:................................ Môn : Toán - Lớp 6
Lớp:.........;SBD:........ (Thời gian làm bài 90 phút, không kể phát đề)
Điểm
Nhận xét về bài làm của học sinh
Đề 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 điểm ( thời gian làm bài 20 phút)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng, trong các câu sau:
 (mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1: Tập hợp A = gồm các phần tử sau:
a. 0; 1; 2; 3; 4; 5	 b. 1; 2; 3; 4 c. 0; 1; 2; 3; 4 d. 0; 1; 2; 3
Câu 2: Tập hợp B = {20; 11; 12; ; 40 } có số phần tử là:
a. 4	 b. 20 c. 21 d. 22 
Câu 3: Cho x = 16, ta có thể viết x bằng bao nhiêu?
a. x = 24 	 b. x = 42 c. x = 23 d. x = 26
Câu 4: Kết quả của phép tính 37: 34 là:
a. 37	 b. 33 c. 321 d. 97
Câu 5: BCNN (6, 8) là:
a. 24 	 b. 48 c. 36 d. 32
Câu 6: Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?
a. 3260	 b. 3426 c. 3455	 d. 4230
Câu 7: Trong các số sau số nào là số nguyên tố?
a. 27 	 b. 13 c. 33 d. 51
Câu 8: Cho hình vẽ, cặp kí hiệu nào sau đây là đúng nhất?
 a. Điểm M d và N d. 
 b. Điểm M d và N d.
 c. Điểm M d và N d.
 d. Điểm M d và N d.
Câu 9: Tìm số nguyên a sao cho | a | = 3
a. a = 3	 b. a = – 3 c. a = 3 hoặc a = – 3 d. Một kết quả khác.
Câu 10: Kết quả phép tính: (-17) + 21 là:
a. 38	 b. -38 c. – 4	 d. 4
Câu 11: Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng EF khi:
a. EI + IF = EF c. EI = IF và EI + IF = EF
 b. EI = IF d. EI + IF = 
Câu 12: Cho hình vẽ, khẳng định nào dưới đây sai?
a.Tia Ay và tia AB là hai tia trùng nhau.
b.Tia Bx và tia By là hai tia đối nhau. 
c.Tia Ax và tia Ay là hai tia đối nhau.
d.Tia Ax và tia By là hai tia đối nhau.
PHÒNG GD VÀ ĐT KẾ SÁCH	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG:................................	 NĂM HỌC 2013 - 2014
Họ và tên:................................ Môn : Toán - Lớp 6
Lớp:.........;SBD:........ (Thời gian làm bài 90 phút, không kể phát đề)
Điểm
Nhận xét về bài làm của học sinh
Đề 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 điểm ( thời gian làm bài 20 phút)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng, trong các câu sau: 
(mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1: Tập hợp A = gồm các phần tử sau:
a. 0; 1; 2; 3; 4; 5	 b. 0; 1; 2; 3 c. 0; 1; 2; 3; 4 d. 1; 2; 3; 4
Câu 2: Cho x = 16, ta có thể viết x bằng bao nhiêu?
a. x = 24 	 b. x = 42 c. x = 23 d. x = 26 
Câu 3: Tập hợp B = {20; 11; 12; ; 40 } có số phần tử là:
a. 21	 b. 20 c. 4 d. 22 
Câu 4: Kết quả của phép tính 37: 34 là:
a. 37	 b. 33 c. 321 d. 97
Câu 5: Cho hình vẽ, cặp kí hiệu nào sau đây là đúng nhất?
 a. Điểm M d và N d. 
 b. Điểm M d và N d.
 c. Điểm M d và N d.
 d. Điểm M d và N d.
Câu 6: Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?
a. 3260	 b. 3426 c. 4230	 d. 3455
Câu 7: Trong các số sau số nào là số nguyên tố?
a. 51	 b. 27 c. 33 d. 13
Câu 8: BCNN (6, 8) là:
a. 24 	 b. 48 c. 36 d. 32
Câu 9: Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng EF khi:
a. EI + IF = EF 	c. EI = IF 
 b. EI = IF và EI + IF = EF 	d. EI + IF = 
Câu 10: Kết quả phép tính: (-17) + 21 là:
a. -38 b. 38 c. – 4	 d. 4
Câu 11: Tìm số nguyên a sao cho | a | = 3
a. a = 3	 b. a = – 3 c. a = 3 hoặc a = – 3 d. Một kết quả khác.
Câu 12: Cho hình vẽ, khẳng định nào dưới đây sai?
a. Tia Ay và tia AB là hai tia trùng nhau.
b. Tia Ax và tia By là hai tia đối nhau. 
c. Tia Ax và tia Ay là hai tia đối nhau.
d. Tia Bx và tia By là hai tia đối nhau.
PHÒNG GD VÀ ĐT KẾ SÁCH	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG:................................	 NĂM HỌC 2013 - 2014
Họ và tên:................................ Môn : Toán - Lớp 6
Lớp:.........;SBD:........ (Thời gian làm bài 90 phút, không kể phát đề)
Điểm
Nhận xét về bài làm của học sinh
Đề 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 điểm ( thời gian làm bài 20 phút)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng, trong các câu sau: 
(mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1: Kết quả của phép tính 37: 34 là:
a.	33	 b. 37 c. 321 d. 97
Câu 2: Tập hợp B = {20; 11; 12; ; 40 } có số phần tử là:
a. 4	 b. 20 c. 21 d. 22 
Câu 3: Cho x = 16, ta có thể viết x bằng bao nhiêu?
a. x = 24 	 b. x = 42 c. x = 23 d. x = 26
Câu 4: Tập hợp A = gồm các phần tử sau:
a. 0; 1; 2; 3; 4; 5	 b. 1; 2; 3; 4 c. 0; 1; 2; 3; 4 d. 0; 1; 2; 3
Câu 5: BCNN (6, 8) là:
a. 48	 b. 24 c. 36 d. 32
Câu 6: Cho hình vẽ, cặp kí hiệu nào sau đây là đúng nhất?
 a. Điểm M d và N d. 
 b. Điểm M d và N d.
 c. Điểm M d và N d.
 d. Điểm M d và N d.
Câu 7: Trong các số sau số nào là số nguyên tố?
a. 27 	 b. 13 c. 33 d. 51
Câu 8: Cho hình vẽ, khẳng định nào dưới đây sai?
a. Tia Ax và tia Ay là hai tia đối nhau.
b. Tia Bx và tia By là hai tia đối nhau. 
c. Tia Ax và tia By là hai tia đối nhau. 
d. Tia Ay và tia AB là hai tia trùng nhau.
Câu 9: Tìm số nguyên a sao cho | a | = 3
a. a = 3 hoặc a = – 3 	 b. a = – 3 c. a = 3 d. Một kết quả khác.
Câu 10: Kết quả phép tính: (-17) + 21 là:
a. 38	 b. -38 c. 4	 d. – 4
Câu 11: Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng EF khi:
a. EI + IF = EF c. EI + IF = 
 b. EI = IF d. EI = IF và EI + IF = EF 
Câu 12: Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?
a. 3260	 b. 4230 c. 3455	 d. 3426 
PHÒNG GD VÀ ĐT KẾ SÁCH	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG:................................	 NĂM HỌC 2013 - 2014
Họ và tên:................................ Môn : Toán - Lớp 6
Lớp:.........;SBD:........ (Thời gian làm bài 90 phút, không kể phát đề)
Điểm
Nhận xét về bài làm của học sinh
Đề 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 điểm ( thời gian làm bài 20 phút)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng, trong các câu sau: 
(mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1: Cho hình vẽ, cặp kí hiệu nào sau đây là đúng nhất?
 a. Điểm M d và N d. 
 b. Điểm M d và N d.
 c. Điểm M d và N d.
 d. Điểm M d và N d.
Câu 2: Tập hợp B = {20; 11; 12; ; 40 } có số phần tử là:
a. 4	 b. 20 c. 21 d. 22 
Câu 3: Cho x = 16, ta có thể viết x bằng bao nhiêu?
a. x = 42	 b. x = 24 c. x = 23 d. x = 26
Câu 4: Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng EF khi:
a. EI = IF c. EI = IF và EI + IF = EF
 b. EI + IF = EF d. EI + IF = 
Câu 5: BCNN (6, 8) là:
a. 24 	 b. 48 c. 36 d. 32
Câu 6: Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?
a. 3260	 b. 3426 c. 4230	 d. 3455
Câu 7: Cho hình vẽ, khẳng định nào dưới đây sai?
a. Tia Ay và tia AB là hai tia trùng nhau.
b. Tia Ax và tia By là hai tia đối nhau. 
c. Tia Ax và tia Ay là hai tia đối nhau.
d. Tia Bx và tia By là hai tia đối nhau.
Câu 8: Tập hợp A = gồm các phần tử sau:
a. 0; 1; 2; 3; 4; 5	 b. 0; 1; 2; 3; 4 c. 1; 2; 3; 4 d. 0; 1; 2; 3
Câu 9: Tìm số nguyên a sao cho | a | = 3
a. a = 3	 b. a = 3 hoặc a = – 3 c. a = –3 d. Một kết quả khác.
Câu 10: Kết quả phép tính: (-17) + 21 là:
a. 38	 b. -38 c. – 4	 d. 4
Câu 11: Kết quả của phép tính 37: 34 là:
a. 37	 b. 321 c. 33 d. 97
Câu 12: Trong các số sau số nào là số nguyên tố?
a. 13 	 b. 27 c. 51 d. 33 
PHÒNG GD VÀ ĐT KẾ SÁCH	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG:................................	 NĂM HỌC 2013 - 2014
Họ và tên:................................ Môn : Toán - Lớp 6
Lớp:.........;SBD:........ (Thời gian làm bài 90 phút, không kể phát đề)
Điểm
Nhận xét về bài làm của học sinh
II. PHẦN TỰ LUẬN: 7 điểm ( thời gian làm bài 70 phút)
Câu 1: (1 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 	(0,5 điểm)
b)	 35. 27 + 63 . 35	(0,5 điểm)
c) (-25) + 105 +(-75)	(0,5 điểm)
Câu 2: Tìm x, biết:
3x + 45 = 60	(0,5 điểm)
5(x - 35) = 215	(0,5 điểm)
Câu 3: Cho hai số 30 và 24.
Hãy phân tích hai số trên ra tích các thừa số nguyên tố. (0,5 điểm)
Tìm ƯCLN và BCNN của hai số trên. (0,5 điểm)
Câu 4: (1,5 điểm) Một số sách khi xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển, 15 quyển đều vừa đủ bó. Tìm số sách , biết rằng số sách đó trong khoảng từ 150 đến 200 quyển.
Câu 5: Trên tia Ox, vẽ hai điểm M và N sao cho OM = 3 cm; ON = 6 cm.
Điểm M có nằm giữa hai điểm O và N không? Vì sao? 	(0,5 điểm)
Tính MN? So sánh OM và MN?	(0,5 điểm)
Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng ON không? Vì sao? 	(0,5 điểm)
( Vẽ hình đúng 0,5 điểm)
Bài làm
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
( Mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Đề 1:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
b
c
a
b
a
d
b
a
c
d
c
d
Đề 2:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
d
a
a
b
a
c
d
a
b
d
c
b
Đề 3:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
a
c
a
b
b
a
b
c
a
c
d
b
Đề 4:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
a
c
b
c
a
c
b
c
b
d
c
a
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: Thực hiện phép tính:
a) 
= 5. 8 -18: 9	 (0,25 điểm)
= 40 – 2 = 38	(0,25 điểm)
b) 35. 27 + 63 . 35
 = (37 + 63) . 35	 (0,25 điểm)
= 100. 35	= 3500	 (0,25 điểm)
c) (-25) + 105 +(-75)	
= [(-25) +(-75)] + 105	(0,25 điểm)
= (-100) + 105 = 5	(0,25 điểm)
Câu 2: Tìm x:
a) 3x + 45 = 60
3x = 60 – 45
3x = 15	(0,25 điểm)
x = 15 : 3 
x = 5	(0,25 điểm)
b) 5(x - 35) = 215
x - 35 = 215 : 5
x - 35 = 43	(0,25 điểm)
x = 43 + 35
x = 78	(0,25 điểm)
Câu 3: 
a) 	24 = 23 . 3 	(0,25 điểm)
	30 = 2 . 3 . 5	(0,25 điểm)
b) ƯCLN(24; 42) = 2 . 3 = 6 	(0,25 điểm)
 BCNN(24; 42) = 23 . 3. 5 = 120 	(0,25 điểm)
Câu 4: 
Gọi số sách là x. (x	)	
Ta có: x 10; x 12; x 15 (0,25 điểm)
Suy ra: x BC (10; 12; 15) và 150 < x < 200	(0,25 điểm)
Ta có: BCNN(10; 12; 15) = 22 . 3 . 5 = 60 (0,25 điểm)
Suy ra: BC(10; 12; 15) = B(60) = {0; 60; 120; 180; 240; }	(0,25 điểm)
Vì 150 < x < 200, nên x = 180	(0,25 điểm)
Vậy số sách là 180 quyển.	(0,25 điểm)
Câu 5: 
	 (vẽ hình đúng 0,5 điểm)
a) Điểm M nằm giữa hai điểm O và N.	(0,25 điểm)
Vì OM < ON.	(0,25 điểm)
b) Ta có: OM + MN = ON ( vì M nằm giữa O và N)
 MN = ON – OM 
= 6 – 3 = 3 (cm)	(0,25 điểm)
Vậy: OM = MN = 3 cm.	(0,25 điểm)
c) Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng ON.	(0,25 điểm)
Vì: OM + MN = ON và OM = MN.	(0,25 điểm)

File đính kèm:

  • docDe KT HKI 20132014.doc