Đề kiểm tra học kì I Sinh học lớp 7 năm học 2012 - 2013

doc5 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 451 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Sinh học lớp 7 năm học 2012 - 2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I SINH HỌC LỚP 7
Năm học 2012 - 2013
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao 
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Ngành động vật nguyờn sinh
05 tiết 
Nhận biết 1 số đặc điểm của ngành DVNS
Nờu được đặc điểm chung của ĐVNS
Hiểu được sự khỏc nhau của san hụ và thủy tức
Số cõu: 1
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
 0,5 điểm
5 %
C2
 ( I )
2 điểm
20%
C1 ( II ) 
1 điểm
10%
C1 ( II )
Số cõu: 1,5
Số điểm: 3,5
Tỉ lệ 35%: 
2. Ngành ruột khoang 
03 tiết 
Hiểu được sinh sản mọc trồi thủy tức
Số cõu: 1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
0,5 điểm
5%
C1 ( I )
Số cõu: 1
Số điểm:0,5
Tỉ lệ: 5%
3. Cỏc ngành giun
07 tiết 
Nờu được đặc điểm chung của Gin đất , vai trũ của Giun đất 
Số cõu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20 %
điểm
20%
C3 ( II ) 
Số cõu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20 %
4. Ngành thõn mềm
04 tiết
Hiểu được đặc điểm của một số đại diện thõn mềm 
Số cõu: 1
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15%
1 điểm
10%
C2 ( I ) 
Số cõu: 0,5
Sốđiểm:1
Tỉ lệ 10%: 
5. Ngành chõn khớp
08 tiết
Nờu được đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện
Hiểu được đăc điểm sinh trưởng của tụm
Giải thớch được hệ tuần hoàn ở sõu bọ đơn giản
Tổng số cõu: 1
Tổng số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
1.5 điểm
15 %
C2 ( II )
1 điểm
10 %
C2 ( II ) 
0.5 điểm
5 %
C2 ( II ) 
Số cõu: 1
Số điểm: 3
Tỉ lệ 30%: 
Tổng số điểm cỏc mức độ nhận thức
Số điểm: 0,5
5%
Số điểm: 5,5
55%
Số điểm: 1,5
15%
Số điểm: 1
10 %
Số điểm: 1
10 %
Số điểm: 0,5
5%
Số cõu: 5
Số điểm: 10
100%
 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC Kè I Năm học: 2012 – 2013 
 Mụn : Sinh học lớp 7
 Thời gian: 45 phỳt( khụng kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
Cõu1. Chọn từ thớch hợp điền vào chỗ trống (..........). (0,5 điểm)
Khi cú đầy đủ thức ăn Thủy tức thường sinh sảo vụ tớnh bằng cỏch  Chồi con khi tự kiếm được thức ăn, .. cơ thể mẹ để sống độc lập.
Cõu2. Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng đầu cõu trả lời đỳng nhất. (1,5 điểm)
 Giun đũa kí sinh ở:
A.Ruột non	 B. Ruột già	C. Ruột thẳng	D. Tá tràng
 2. Vỏ trai sụng thường gồm mấy lớp?
 A. Một lớp. C. Ba lớp.
 B. Hai lớp. D. Bốn lớp.
 3. Mặt ngoài ỏo trai cú tỏc dụng gỡ?
 A. Sinh ra khoang ỏo. 	 C. Sinh ra lớp vỏ đỏ vụi.	
 B. Sinh ra lớp sừng. D. Sinh ra lớp xà cừ.
4. Trùng kiết lị khác trùng biến hình ở điểm nào?
A. Có chân giả ngắn	B. Có chân giả dài	
C. Sống kí sinh ở hồng cầu 	D. Không có hại
5.Trùng roi dinh dưỡng bằng cách:
A. Tự dưỡng và dị dưỡng	B. Kí sinh hoặc dị dưỡng	
C. Cộng sinh hoặc tự dưỡng	D. Cộng sinh và kí sinh
 6. í nghĩa thực tiễn của nghành thõn mền: 
 A. Làm thực phẩm cho con người, làm đồ trang sức, cú giỏ trị xuất khẩu. 	 
 B. Làm thức ăn cho động vật khỏc, làm vật trang trớ.
 C. Cú giỏ trị về mặt địa chất.
 D. cả A, B và C đều đỳng.
II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
 Cõu 1: (3 điểm). Nờu đặc điểm chung của động vật nguyờn sinh? Sự khỏc nhau giữa san hụ và thủy tức trong sinh sản vụ tớnh mọc chồi? 
 Cõu 2: (3 điểm).
a. Trỡnh bày đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện? 
b. Tại sao trong quỏ trỡnh lớn lờn, ấu trựng tụm phải lột xỏc nhiều lần?
c. Vỡ sao hệ tuần hoàn ở sõu bọ lại đơn giản đi khi hệ thống ống khớ phỏt triển?
 Cõu 3: (2 điểm). Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống chui luồn trong đất? Nêu lợi ích của giun đất đối với đất trồng?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I- TRẮC NGHIỆM: 
 Cõu1. Mỗi ý đỳng được 0, 25 điểm.
Khi cú đầy đủ thức ăn Thủy tức thường sinh sảo vụ tớnh bằng cỏch mọc chồi. Chồi con khi tự kiếm được thức ăn, tỏch khỏi cơ thể mẹ để sống độc lập.
Cõu2. Mỗi cõu đỳng được 0, 25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đ/án
A
C
C
C
A
D
 II- TỰ LUẬN: ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM.
Cõu
Nội dung
Điểm
1
* Đặc điểm chung: 2 đ
- Cơ thể cú kớch thước hiển vi, chỉ là một tế bào.
- Phần lớn dị dưỡng.
- Di chuyển bằng chõn giả, lụng bơi hay roi bơi hoặc tiờu giảm.
- Sinh sản vụ tớnh theo kiểu phõn đụi.
* Sự khỏc nhau: 1 đ
San hụ
Thủy tức
Cơ thể con được hỡnh thành khụng tỏch rời mà dớnh với cơ thể mẹ tạo thành tập đoàn san hụ. 0.5 đ
Cơ thể con tỏch khỏi cơ thể mẹ sống độc lập. 0.5 đ
0.5
0.5
0.5
0.5
2
a. Đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện:
Cơ thể nhện gồm: phần đầu – ngực và phần bụng.
- Phần đầu – ngực:
+ Đụi kỡm cú tuyến độc
+ Đụi chõn xỳc giỏc
+ 4 đụi chõn bũ
- Phần bụng:
+ Phớa trước là đụi khe thở
+ Ở giữa là một lỗ sinh dục
+ Phớa sau là cỏc nỳm tuyến tơ
b. Ấu trựng phải lột xỏc nhiều lần vỡ lớp vỏ Kitin cứng rắn bao bọc khụng lớn theo cơ thể được.
c. Ở sõu bọ việc cung cấp oxi cho cỏc tế bào do hệ thống ống khớ đảm nhiệm. Vỡ thế hệ tuần hoàn trở nờn đơn giản, chỉ đẩy mỏu đem chất dinh dưỡng đi nuụi cơ thể.
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
1
0.5
3
Đặc điểm cơ thể giun đất thích nghi với đời sống chui luồn trong đất:
+ Cơ thể dài, thuôn hai đầu.
+ Cơ thể phân đốt, mỗi đốt có 1 vòng tơ
+ Có chất nhầy giúp da trơn.
Lợi ích của giun đất đối với đất trồng: 
+Làm đất tơi xốp, thoáng khí.
+ Làm tăng độ màu mỡ cho đất do phân và chất bài tiết ở cơ thể giun thải ra.
0.5
0.5
0.5
0.5

File đính kèm:

  • docKIEM TRA SINH 7 CO MA TRAN HOC KI I.doc