Đề kiểm tra học kì I Tiếng anh Lớp 3 - Đề số 2 - Trường Tiểu học Lê Thọ Xuân
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Tiếng anh Lớp 3 - Đề số 2 - Trường Tiểu học Lê Thọ Xuân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Name: LE THO XUAN PRIMARY SCHOOL Class: 3/.. THE FIRST SEMESTER TEST Time: 40 minutes ab SCORS REMARKS Bài 1: Khoanh trịn vào các chữ cái A, B hoặc C đứng trước các từ mà em cho là khác loại với các từ cịn lại (2,5 điểm) 1. A. Hi B. Mai C. Hello 2. A. hello B. how C. what 3. A. I B. you C. are 4. A. she B. he C. my 5. A.Li Li B.Hi C.Alan Bài 2: Nối các câu ở cột A phù hợp với các câu ở cột B (3 điểm) A B Trả lời 1. What’s your name ? a. Hello 1,. 2. Hi b. Bye. See you later. 2,. 3. Goodbye. c. My name’s Peter. 3,. 4. He is. d. my friend. 4,.. 5. Nice to .. e. Fine,thanks 5,.. 6. How are you? f. meet you 6,.. Bài 3: Sắp xếp lại các từ, dấu chấm, dấu phẩy để thành câu hồn chỉnh (2,5 điểm) name / what / is /your /? .. is / Who / she ? .. my / he / is / friend . .. up / please / stand /,. .. hello / name / is / my / Hoa .. Bài 4: Dịch sang tiếng việt các câu sau (2 điểm) 1. Hello. My name’s Nam. 2. I’m fine.Thank you. 3. Thu is my friend. 4.What’s your name? THE END ĐỀ 2 ĐÁP ÁN Câu 1/(2,5 điểm) 1.B 2.A 3C 4.C 5.B Câu 2/(3 điểm) 1-c 2-a 3-b 4-d 5-f 6-e Câu 3/(2,5 điểm) 1.What is your name ? 2.Who is she ? 3.He is my friend. 4.Stand up,please 5.Hello,my name is Hoa. Câu 4/(2,5 điểm) 1.Xin chào.Tên tôi là Nam. 2.Tôi khỏe.Cảm ơn. 3.Thu là bạn của tôi. 4.Bạn tên gì ? HẾT
File đính kèm:
- DE THI HKI-DE SO 2.doc