Đề kiểm tra học kì I Tiếng anh Lớp 4 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Xuyên Mộc
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Tiếng anh Lớp 4 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Xuyên Mộc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH Xuyên Mộc Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : 4A . . . . ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2011– 2012 MÔN: Anh Văn – LỚP 4 Thời gian : 40 phút Điểm: Chữ ký giám thị: Chữ ký giám khảo: Sắp xếp thành từ hoàn chỉnh: (2m) 1. keti → . 5. boko → . 2. cra → .. 6. pne → .. 3. sunyn → .. 7. clodu → . 4. pencli → .. 8. shrot → .. Chọn từ thích hợp (trong ngoặc đơn) điền vào chỗ trống: (4m) 1. What .. this? It is a pen. (is/ am / are) 2. It is eraser. (a/ an/ one) 3. How . you? I’m fine. (is / am / are) 4. How is the ..? It is sunny. (weather/ you/ sun) 5. Can you play . a yo-yo? Yes, I can. (with/ on/ for) 6. is your name? My name is Hoa (Who/ What/ Where) 7. How many . are there? There are five rulers. (pens/ rulers/ crayons) 8. Where is the doll? . is on the table. (It/ They/ He) Dịch sang tiếng Anh: (3m) 1. Nó là một cây bút chì dài. .. 2. Nó là một con diều tròn. 3. Có bao nhiêu đám mây? . . . 4. Có hai đám mây. 5. Những chiếc xe ở đâu? 6. Chúng ở bên cạnh cái ghế. Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng trong nững câu dưới đây: (1m) 1. It is an book. 2. There are one flower. ....
File đính kèm:
- De kiem tra mon Anh van Cuoi ki I lop 4.doc