Đề kiểm tra học kì I Tiếng anh Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Phòng GD&ĐT Vĩnh Bảo
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Tiếng anh Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Phòng GD&ĐT Vĩnh Bảo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN VĨNH BẢO PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI HK 1 NĂM HỌC 2013 – 2014 Môn:Tiếng Anh lớp 4 Thời gian làm bài 40 phút (Thí sinh làm bài vào đề thi) I. Nghe và đánh số thứ tự các từ sau đây (3điểm) elephant giraffe monkey big tall little II. Khoanh từ có phần gạch chân được phát âm khác các từ còn lại. (1 điểm) 1. a. when b. where c. who d. why 2. a. subject b. music c. number d. summer 3. a. like b. bike c. kite d. milk 4. a. table b. apple c. have d. and III. Khoanh đáp án đúng nhất trong số a, b, c hoặc d để hoàn thành các câu sau đây. (2 điểm) 1. Peter is my friend. ... is ten years old. a. She b. He c. We d. They 2. Linda is from .... a. Vietnam b. America c. England d. Singapore 3. September, November and .... a. December b. January c. March d. May 4. Happy birthday to you. This is my gift ....you. a. from b. to c. for d. at 5. Would you like an.....? a. candy b. milk c. banana d. ice- cream 6. Can you ....? a. swim b. to swim c. swimming d. swims 7. Do you have Maths today? _ No, .... a. she doesn't b. I do not c. she does d. I don't 8. Those ...are small. a. boxes b. boxs c. box d. a&b are correct IV. Đọc đoạn văn sau rồi trả lời câu hỏi (2 điểm) Her name is Linda. She is a student at Oxfords Primary school. She can sing and dance. She can't swim and play football. She can speak English but she can't speak Vietnamese. Questions: 1. What is her name? 2. Can she dance? 3. Is she from Vietnam? 4. Where is she from? V. Dựavào thông tin trong bảng sau để viết 4 câu như ví dụ (2 điểm) Names/People Subjects When 0. I Maths Monday 1. Nam English Tuesday 2. We Science Thursday 3. Lan Art Wednesday 4. They music Friday Ví dụ: 0 => I have Maths on Monday. 1. ................................................................................... 2. ................................................................................... 3. .................................................................................. 4. .................................................................................. UBND HUYỆN VĨNH BẢO PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ KSCL CUỐI HK 1 NĂM HỌC 2013 – 2014 Môn:Tiếng Anh lớp 4 Thời gian làm bài 40 phút (Thí sinh làm bài vào đề thi) I. Nghe và đánh số thứ tự các từ sau đây (3điểm) 0.5 điểm cho mỗi đáp án đúng 5 4 elephant giraffe monkey big tall little 6 2 1 3 II. Khoanh từ có phần gạch chân được phát âm khác các từ còn lại. (1 điểm) 0.25 điểm cho mỗi đáp án đúng 1. c. who 2. b. music 3. d. milk 4. a. table III. Khoanh đáp án đúng nhất trong số a, b, c hoặc d để hoàn thành các câu sau đây. (2 điểm) 0.25 điểm cho mỗi đáp án đúng 1. b. 2. c 3. a 4. c. 5. d 6. a 7. d 8. a IV. Đọc đoạn văn sau rồi trả lời câu hỏi (2 điểm) 0.5 điểm cho mỗi đáp án đúng 1. What is her name? - Her name is Linda 2. Can she dance? - Yes, she can. 3. Is she from Vietnam? - No, she isn't 4. Where is she from? - She is from England V. Dựavào thông tin trong bảng sau để viết 4 câu như ví dụ (2 điểm) 0.5 điểm cho mỗi đáp án đúng 1. Nam has Englsih on Tuesday 2. We have Science on Thursday 3. Lan has Art on Wednesday 4. They have music on Friday
File đính kèm:
- De khao sat HK 120132014.doc