Đề kiểm tra học kì I Tiếng anh Lớp 6 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Quài Nưa
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Tiếng anh Lớp 6 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Quài Nưa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD-ĐT TUẦN GIÁO TRƯỜNG THCS QUÀI NƯA Họ và tên :.... Lớp : 6A .... ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011-2012 MÔN: TIẾNG ANH -LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ: 02 ĐIỂM: Người chấm: ...................... A.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7.5điểm ). I/ Chọn từ khác với các từ còn lại .(1.25điểm). Câu 1 : A. Geography B. bus C. car Câu 2 : A. doctor B. teacher C. place Câu 3: A. read B. play C. watching Câu 4 : A. on B. the C. at Câu 5 : A. sixth B.six C.sixteen II/ Khoanh tròn vào câu trả lời đúng để hoàn thành câu.(2.5 điểm). Câu 6: What is ...................... name ? His name’s Ba. A. your B. his C. her Câu 7: ......................people are there in your family? There are four people. How many B. How much C. How Câu 8: ................. does he work? He works in a hospital. What B. Which C. Where Câu 9: There are ........................ in the park. a flower B.flowers C. a flowers Câu 10: My house is next .................. a store. to B. of C. behind Câu 11: Mr. Hai travels to work .................... motorbike. A. by B. on C. to Câu 12: What is ...................... ? It’s a hotel. A. those B. these C. that Câu 13: How ................. are you? I’m twelve years old. A. old B. big C. new Câu 14 : I am ...................... grade 6. A. on B. in C. at Câu 15 : What is she doing now? She is ..................... video games. doing B. walking C. playing III/ Nối các câu hỏi ở cột A với các câu trả lời ở cột B .(1,25 điểm): A Câu 16: How does Minh go to school? Câu 17: Where does your mother work ? Câu 18: How are you? Câu 19: What time is it? Câu 20: Do you live in Quai Nua ? B It’s seven o’clock. I am fine, thank you. By bike. D. Yes, I do. E. She works in a hotel Answer : 16:.17:..18:..............19:.............20:........... IV/ Đọc đoạn văn sau và điền đáp án đúng(T) hoặc sai(F).(2,5 điểm): Nam is a student. He is twelve years old. He lives in a house with his mother, father and sister. The house is next to a bookstore. Nam’s father works in the factory. His mother works in the hospital. His house is near the school, so he walks to school. He has classes from one fifteen to five thirty in the afternoon. T / F Câu 21 : Nam is a student. .......... Câu 22 : There are four people in his family. .......... Câu 23 : There is a rice paddy next to his house. .......... Câu 24 : His father works in the hospital. .......... Câu 25 : His classes end at half past five in the afternoon. ........... B. PHẦN TỰ LUẬN ( 2,5 điểm ): I/Hoàn thành các câu bằng cách chia động từ trong ngoặc .(1,25 điểm): Câu 26: There (be) a lake near my house. Câu 27: We ...............................(play) volleyball now. Câu 28: He usually ...................(get) up at six o’clock. Câu 29: I.................(have) History on Monday and Friday. Câu 30: She .............................(walk) to the museum now. II/ Sắp xếp các từ gợi ý để tạo thành câu hoàn chỉnh.(1,25 điểm): Câu 31: name/ is/ Nga./ my . Câu 32: twelve/ I/ am/ years old. ............................................................................................................... Câu 33: house/ next to/ my/ is/ the post office. ................................................................................................................. Câu 34: to/ go/ I / at / one/ o’clock./ school .............................................................................................................. Câu 35: school/ my/ big./ is ........... ---------------------------HẾT------------------------- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011- 2012 MÔN: TIẾNG ANH 6 ĐỀ : 02 A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM( 7,5 điểm) Từ câu 1 đến câu 20, mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D E Từ câu 21 đến câu 25, mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm: 21. T 22.T 23. F 24. F 25.T B. PHẦN TỰ LUẬN ( 2,5 điểm ): Từ câu 26 đến câu 35, mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm: Câu 26: is Câu 27: are playing Câu 28: gets Câu 29: have Câu 30: is walking Câu 31: My name is Nga. Câu 32: I’m twelve years old. Câu 33: My house is next to the post office. Câu 34 : I go to school at one o’clock. Câu 35: My school is big. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011- 2012 MÔN: TIẾNG ANH 6 ĐỀ : 02 NỘI DUNG CHUẨN Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL I. Vocabulary : Hs nhận biết được: - Dạng của động từ(to be; động từ thường,động từ thêm ‘ing’.). - Giới từ chỉ vị trí. - Tính từ chỉ kích thước,tính chất. - Danh từ chỉ các môn học, địa điểm,phương tiện,nghề nghiệp, ngày trong tuần,. - Số đếm,số thứ tự. 4 1,0 1 0,25 5 1,25 II. Language focus Hs hiểu và vận dụng được các hiện tượng ngữ pháp: - Thì HT đơn, thì HT tiếp diễn. - Các giới từ,tính từ để miêu tả. - Các câu hỏi có từ để hỏi,câu hỏi đảo đã học . - Một số cấu trúc như:There is / There are; This / That is; These / Those are. 10 2,5 5 1,25 5 1,25 20 5,0 III. Reading. - Học sinh đọc hiểu đoạn văn,làm dạng bài tập dạng T/F (theo chủ đề từ Unit 1 đến Unit 8). 5 2,5 5 2,5 IV. Writing. Học sinh hiểu được Thì HT đơn với ‘ to be’ và động từ thường để vận dụng làm bài tập sắp xếp các từ tạo thành câu hoàn chỉnh. 5 1,25 5 1,25 Tổng 14 3,5 11 4,0 10 2,5 35 10
File đính kèm:
- hki so 2.doc