Đề kiểm tra học kì I Tiếng việt Lớp 1 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học số 2 Cát Khánh
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Tiếng việt Lớp 1 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học số 2 Cát Khánh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH Số 2 Cát Khánh Họ và tên: Lớp: ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009– 2010 Môn : Tiếng Việt - Lớp 1 Thời gian: 35 phút Số phách Điểm : Bằng chữ: Số phách I/ KIỂM TRA ĐỌC : ( 10 điểm) Câu a: ( 2điểm) Đọc thành tiếng các vần: ia , uông , ao , âm, ươu. Câu b:( 2điểm) Đọc thành tiếng các từ ngữ sau: tăm tre , con nhím , đình làng , hiền lành , vườn nhãn . Câu c:( 2điểm) Đọc thành tiếng các câu sau: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào. Câu d:( 2điểm) Nối ô chữ cho phù hợp. bún rêu Hương sen sáng tỏ Mẹ nấu Trăng rằm thơm ngát Câu e:( 2điểm) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: Điền : im hay um : xem ph..... ; cái ch....... Điền : en hay ên : b......... đò ; cái k......... Trường TH Số 2 Cát Khánh Họ và tên: Lớp: ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009– 2010 Môn : Tiếng Việt - Lớp 1 Thời gian: 35 phút Số phách Điểm : Bằng chữ: Số phách II/ KIỂM TRA VIẾT : ( 10 điểm) GV đọc cho học sinh viết bài trên giấy vở ô li a/ Viết vần : ai ; êu ; ươm ; iên ; ăng b/ Viết từ : chú mèo , mũi tên, cá biển, buổi chiều. c/ Viết câu: Vàng mơ như trái chín. Nhành giẻ treo nơi nào Gió đưa hương thơm lạ Đường tới trường xôn xao. Phòng GD- ĐT Phù Cát Trường TH số 2 Cát Khánh HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I LỚP 1 NĂM HỌC: 2009 – 2010 I/ HƯỚNG DẪN TỔ CHỨC KIỂM TRA: 1/ Giáo viên được giải thích cho học sinh rõ đề bài và cách làm bài ( Vì học sinh có thể chưa đọc được đầy đủ câu hỏi và chưa quen cách làm bài). - Đối với học sinh dân tộc – chưa thông thạo tiếng việt hoặc học sinh khuyết tật thì thời gian kiểm tra được kéo dài tối đa 60 phút. 2/ KIỂM TRA ĐỌC : Đối với mục kiểm tra đọc thành tiếng a, b, c giáo viên kiểm tra từng học sinh trong lớp. Giáo viên gọi từng học sinh đọc và đánh giá ghi điểm theo thang điểm quy định. Đối với mục kiểm tra đọc hiểu d, e. GV kiểm tra cả lớp, học sinh trực tiếp làm vào đề kiểm tra. GV cần hướng dẫn HS cụ thể cách làm kiểu bài này. (Phần đọc thành tiếng và đọc hiểu là điểm chung của phần kiểm tra đọc) 3/ KIỂM TRA VIẾT: - Giáo viên đọc cho HS cả lớp viết vao giấy vở ô li. Giáo viên cần hướng dẫn học sinh viết thẳng hàng các dòng thơ, xuống hàng sau mỗi dòng thơ, giáo viên cần nhắc học sinh viết đúng theo cỡ chữ quy định. II/HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM: 1/ KIỂM TRA ĐỌC:(10điểm) a/ Đọc thành tiếng các vần: (2điểm) - Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định(0,4điểm/vần). - Đọc sai hoặc không đọc được, không được điểm b/ Đọc thành tiếng các từ ngữ: (2điểm) - Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định(0,4điểm/từ ngữ). - Đọc sai hoặc không đọc được, không được điểm. c/ Đọc thành tiếng các câu văn xuôi:( 2điểm). - Đọc đúng, rõ ràng, trôi chảy (1điểm/câu). - Đọc sai hoặc không đọc được, không được điểm. -d/ Nối ô từ ngữ: (2 điểm ). - Đọc hiểu và nối đúng: khoảng 0,7 điểm/ cặp từ ngữ. - Nối sai hoặc không đọc được, không được điểm. ( Các cặp từ ngữ nối đúng : hương sen – thơm ngát, mẹ nấu – bún rêu, trăng rằm-sáng tỏ). e/ Chọn vần thích hợp điền vào chỗ dấu chấm: ( 2 điểm). - Điền đúng : 0,5 điểm/vần. Điền sai hoặc không điền được không được điểm. Các vần điền đúng: ( xem phim, cái chum, bến đò, cái kèn) 2/ KIỂM TRA VIẾT: (10điểm) a/ Viết vần: (2 điểm) - Học sinh viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: (0,4điểm/vần) - HS viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: (0,2 điểm/vần) - Viết sai hoặc không viết được: không được điểm. b/ Viết từ ngữ: (4 điểm) - Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ (1 điểm/từ ngữ) - Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ (0, 5 điểm). - Viết sai hoặc không viết được: không được điểm. c/ Viết câu: (4điểm). -Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ 1điểm/câu( dòng thơ). - Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ 0, 5 điểm/câu(dòng thơ). - Viết sai hoặc không viết được: không được điểm.
File đính kèm:
- c1,.doc