Đề kiểm tra học kì I Tiếng việt Lớp 4 - Năm học 2007-2008

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 367 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Tiếng việt Lớp 4 - Năm học 2007-2008, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề khảo sát cuối học kì i - năm học 2007-2008
Môn Tiếng việt lớp 4
Thời gian làm bài : 35 phút.
Họ và tên học sinh:..Lớp:..
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1. Thủa nhỏ Nguyễn Hiền ham chơi như thế nào?
A. Bắt đom đóm cho vào vỏ trứng. B. Thả diều. 
C. Thổi sáo trên lưng trâu. D. Bào bồm cả 3 ý trên.
Câu 2. Chọn đáp án đúng nhất:
Tính từ là những từ miêu tả:
A. Đặc điểm hoặc tính chất của sự vật. B. Hoạt động, trạng thái.
C. Gồm cả hai ý trên.
Câu 3. Từ nào viết sai chính tả?
A. Giọt sương;	B. Xương sườn;	C. Tưởng tượng;	D. Con Lươn.
Câu 4. Dòng nào nêu đúng ý nghãi từ ý chí?
A. Điều mong muốn sữ được thực hiện.
B. Khả năng tự xác định mục đích, hướng hoạt động và sự nỗ lực nhằm đạt được mục đích đó.
C. ý muốn cụ thể làm việc gì đó.
Câu 5. Trong các câu sau câu nào là câu hỏi:
A. Anh hỏi cô bé sao lại khóc.
B. Anh hỏi cô bé : Sao lại khóc”.
C. Anh nói với cô bé:” Cháu khóc đi”.
Câu 6. Dấu hiệu nào giúp em nhận ra một câu hỏi?
A. Có từ nghi vấn.
B. Cuối câu có dấu chấm hỏi (?) hoặc ngữ điệu hỏi khi nói.
C. Gồm cả hai ý kiến trên.
Câu 7. Vì sao chú bé Đất lại quyết định trở thành chú Đất Nung?
A. Vì chú không muốn làm bẩn quần áo của hai người bạn.
B. Vì chú sợ ông Hòn Rấm chê là nhát.
C. Vì chú muốn mình trở thành người dũng cảm.
D. Vì chú muốn được xông pha làm nhiều việc có ích.
Câu 8. Từ nào viết sai chính tả.
A. Sâu xa;	B. Xinh xắn;	C. Xinh sự.
Câu 9. Thủa nhỏ, XI - ôn - cốp - xki - mơ ước điều gì?
A. ước mơ được bay lên bầu trời.
B. ước mơ trở thành nhà bác học.
C. ước mơ có nhiều tiền.
Câu 10. Chi tiết nào dưới dây tả cánh diều có dùng biện pháp so sánh?
A. Cánh diều mềm mại như cánh bướm.
B. Tiếng sáo diều vi vu trầm bổng.
C. Chúng tôi sung sướng đến phát dại.
Câu 11. Trong bài Tuổi Ngựa, Ngựa con muốn đi những đâu?
A. Miền đồng bằng;	B. Miền trung du;	C. Vùng đất đỏ;	D. Tất cả những nơi trên.
Câu 12. Điều từ: 
Hoài tiền mua thuốc nhuộm răng
Để tiền mua mía đánh  vào mồm.
A. Đán;	B. Răng;	C. Khăng;	D. Đu.
Câu 13. Câu: "Ngoài Hồ Tây dân chài đang tung lưới vớt cá " Có vị ngữ là:
A. Đang tung lứi bắt cá;	B. Đang tung lưới;	 C. Vớt cá.	
Câu 14. Điền từ: Đường ngang  tắt.
A. Lối;	B. Nối.
II. Phần tự luận:
Đề: Em hãy miêu tả một đồ dùng học tập mà em yêu thích nhất.
đáp án chấm tiếng việt cuối học kỳ I
I. Phần trắc nghiệm: mỗi câu lựa chọn đúng được 0,5đ.
Câu lựa chọng nhiều hơn 1 đáp án hoặc không lựa chọn đáp ná nào không được điểm.
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
B
5
B
9
A
12
C
2
C
6
C
10
A
13
A
3
B
7
C
11
D
14
A
4
B
8
C
II. Phần tự luận:
* Mở bài: Nêu được lý do, tên đồ dùng mà em thích được: 0,5đ.
* Thân bài: Tả bao quát đồ vật về mầu sắc, hình dánh, kích thước:
- Tả cụ thể của từng bộ phận.
- Nếu công dụng của đồ vật.	Được 2 điểm.
* Kết luận: Nói được cảm nghĩa phù hợp: 	Được 0,5 điểm.
* Bài văn sẽ bị trừ điểm như sau:
- Sai 2 - 3 lỗi chính tả hoặc dùng từ đặt cây trừ 0,25 điểm.
- Sai 3 - 6 lỗi trở lên từ 0,5 điểm.
- Bố cục không rõ ràng trừ 0,5 điểm.

File đính kèm:

  • docDe kiem tra Cuoi HKI TV4 co dap an.doc