Đề kiểm tra học kì I Tiếng việt, Toán Lớp 2 (Có đáp án) - Năm học 2007-2008

doc7 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 721 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Tiếng việt, Toán Lớp 2 (Có đáp án) - Năm học 2007-2008, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ .......... ngày ........ tháng ......... năm.................. 
Bài kiểm tra học kì I
Môn thi: Tiếng việt - khối 2
Thời gian: 60 phút( không kể thời gian giao đề)
Trường:......................................................................
Họ tên: .......................................................................
Lớp: ...................Số báo danh:.....................................
 Mã Phách .................
I/ Chính tả: (5 đ)
1.Bài viết: ( 3 đ) Nghe - viết: Tìm ngọc STV 2 tập I/ trang 140
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài tập: ( 2đ)
1. Đánh dấu x vào trước những từ viết đúng chính tả
5 thui thủi	 5 tận tuỵ	5 đen đuỷ	 5 đen đủi	5 tận tụi.
2. Tìm các từ có có tiếng chứa vần et:
+ Trái nghĩa với yêu: ...........................
+ Trái nghĩa với nhất: ........................
II/ Luyện từ và câu: ( 3 đ)
Em hãy xếp các câu dưới đây vào đúng cột trong bảng:
+ Em là học sinh.	+ Em làm bài tập
+ Em luôn chăm chỉ	+ Cún Bông rất thông minh.
+ Giang là học sinh giỏi nhất lớp 2	+ Em quét nhà trông em bé giúp mẹ.
Ai là gì?
Ai làm gì?
Ai như thế nào?
..............................................
.............................................. .............................................. ..............................................
.............................................. .............................................. .............................................. ..............................................
.............................................. .............................................. .............................................. ..............................................
III/ Tập làm văn: ( 5 đ)
Viết đoạn văn ngắn (từ 4 - 5 câu) kể về một người thân của em .
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
IV/Đọc - hiểu: 7 điểm
Đọc: Đọc các bài tập đọc tuần 15 - 17 ( 5 đ)
Hiểu : ( 2 đ)Bài: Thêm sừng cho ngựa
Đánh dấu x vào trước những ý trả lời đúng:
a . Mẹ mua cho Bin một quyển vở vẽ, một hộp bút chì màu vì?
5 Bin luôn vẽ bằng phấn , bằng than.
5 Trên nền nhà, ngoài sân gạch, chỗ nào Bin cũng vẽ.
5 Bin rất ham vẽ.
b. Bin đã vẽ con ngựa như thế nào?
5 Chẳng giống con gì?
5 Giống như thật.
5 Chẳng giống con ngựa.
Bin sửa bức vẽ của minh như thế nào?
Vẽ thêm hai cái sừng cho thành con bò.
Sửa lại bức vẽ cho giống con ngựa.
5 Vẽ thêm hai cái sừng cho bức vẽ giống con gì cũng được.
Đáp án tiếng việt 2
I/ Chính tả: (5 đ)
1. Bài viết: ( 3 đ) sai 3 lỗi trừ 1 đ ( lỗi trùng trừ một lần điểm)
2. Bài tập: ( 2 đ) 
Bài tập: ( 2đ)
1. Đánh dấu x vào trước những từ viết đúng chính tả ( 1đ)
S thui thủi	S tận tuỵ 	5 đen đuỷ	S đen đủi	5 tận tụi.
2. Tìm các từ có có tiếng chứa vần et: (1 đ)
+ Trái nghĩa với yêu: ghét
+ Trái nghĩa với nhất: bét
II/ Luyện từ và câu: ( 3 đ)
Em hãy xếp các câu dưới đây vào đúng cột trong bảng:
Ai là gì?
Ai làm gì?
Ai như thế nào?
+ Em là học sinh.
+ Giang là học sinh giỏi nhất lớp 2
+ Em làm bài tập
+ Em quét nhà trông em bé giúp mẹ.
+ Cún Bông rất thông minh.
+ Em luôn chăm chỉ
III/ Tập làm văn: ( 5 đ)
Bài viết hay, đủ ý, chữ rõ ràng sạch sẽ:( 5 đ)
IV/Đọc - hiểu: 7 điểm
Đọc: ( 5 đ)
Hiểu : ( 2 đ)Bài: Thêm sừng cho ngựa
Đánh dấu x vào trước những ý trả lời đúng:
a . Mẹ mua cho Bin một quyển vở vẽ, một hộp bút chì màu vì?
5 Bin luôn vẽ bằng phấn , bằng than.
5 Trên nền nhà, ngoài sân gạch, chỗ nào Bin cũng vẽ.
S Bin rất ham vẽ.
b. Bin đã vẽ con ngựa như thế nào?
5 Chẳng giống con gì?
5 Giống như thật.
S Chẳng giống con ngựa.
Bin sửa bức vẽ của minh như thế nào?
SVẽ thêm hai cái sừng cho thành con bò
Sửa lại bức vẽ cho giống con ngựa.
5 Vẽ thêm hai cái sừng cho bức vẽ giống con gì cũng được.
Bài kiểm tra học kì I
Môn thi: Toán - khối 2
Thời gian: 40 phút( không kể thời gian giao đề)
Trường:............................................................................
Họ tên: ............................................................................
Lớp: ...................Số báo danh: ........................................
 Mã Phách ............
I/ Phần trắc nghiệm: ( 4 đ)
Khoanh tròn vào đáp án đúng:
100 - 22 = .........
A. 78	B. 88	 	C. 77	D. 28 
 2. 
+
35
65
.........
A. 90	B. 100 	C. 99	D.95 
 5 + 5 = 0
A. 1; 0 	B. 0; 0 	C. 2, 0	D. 1,1
 9
+1
Š
+5
Š
A. 10; 15 	B.11;14	C. 10;14	D. 9;15
 56 kg + 10 kg = ...........
A. 60 kg	B. 36kg	C. 56kg 	D. 66kg
 6. Bao xi măng cân nặng 50 kg, thùng sơn nhẹ hơn bao xi măng 28 kg. Hỏi thùng sơn cân nặng bao nhiêu kg?
A. 50 - 28 = 22 (kg)	B. 50 + 28 = 78 (kg)	C. 50 - 28 = 20 ( kg)
 7. Hình bên có ...... tứ giác?
A. 1 	B. 2	C. 3 	D. 4
8. 	Một ngày có .... giờ
A. 23 	B. 12	C. 24	D. 10
Phần tự luận đ
Bài 1: Tìm x ( 1.5 đ)
x + 18 = 72	x -37 = 28	50 - x = 8
Bài 2: ( 3 đ)
Bình cân nặng 42 kg, An nhẹ hơn Bình 8 kg. Hỏi An cân nặng bao nhiêu kg?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: ( 1.5 đ) Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống;
75 + 18 = 18 + 5	5	+ 9 = 9 + 64
Đáp án Toán 2 
I/ Phần trắc nghiệm: ( 4 đ)
Khoanh tròn vào đáp án đúng:
( 0.5 ) A	2. ( 0.5 ) B	3. ( 0.5 ) B	4. ( 0.5 ) A
5. ( 0.5 ) D	6. ( 0.5 ) A	7. ( 0.5 ) B	8. ( 0.5 ) C
Phần tự luận đ
Bài 1: Mỗi phép tính đúng được 0.5 đ
x + 18 = 72	x - 37 = 28	50- x = 8
 x = 72 - 18	x = 28 + 37	 x = 50 - 8
	 x = 54	x = 65	 x = 42
Bài 2: ( 3 đ)
An cân nặng số kg là:
42 - 8 = 34 ( kg)
ĐS: 34 kg
Bài 3: ( 1.5 đ) Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống;
75 + 18 = 18 + 75	64	+ 9 = 9 + 64

File đính kèm:

  • docToan Tv 2 hk1 0708.doc