Đề kiểm tra học kì I Tiếng việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Trần Quốc Toản
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Tiếng việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Trần Quốc Toản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐÁP ÁN MỐN TIẾNG VIỆT 2 BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I Năm học 2008- 2009 - Trường tiểu học Trần Quốc Toản ************** A/ BÀI KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) 1) Đọc thành tiếng: (5 điểm) GV cho HS bắt thăm đọc thành tiếng một đoạn văn khoảng 50 chữ trong số các bài tập đọc đã học từ tuần 1- 8 (HKI) vào thời gian còn lại của buổi kiểm tra. Sau khi đọc đoạn văn, HS trả lời một câu hỏi về nội dung bài đọc do GV nêu.( Không kiểm tra những bài giảm tải) GV đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau: + Phát âm đúng: 2đ.( Sai 3 tiếng trừ 0,5đ.) + Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu: 0,5đ.( Sai từ 3-5 dấu câu trừ 0,5đ) + Cường độ đọc vừa phải( không đọc to quá hay đọc lí nhí): 0,5đ. + Tốc độ đạt yêu cầu (35 tiếng/ phút; không ê a, ngắt ngứ hay liến thoắng): 1đ + Trả lời đúng ý nội dung câu hỏi GV nêu: 1đ. 2) Bài tập ( Đọc hiểu: 5 điểm) GV hướng dẫn HS nhìn sách đọc thầm kĩ bài Người thầy cũ( TV2/ tập 1- trang 56) trong khoảng thời gian 15 phút. Sau đó, hướng dẫn HS hiểu thêm yêu cầu của bài và cách làm bài (thế nào là đánh dấu chéo x vào ô trống trước ý trả lời đúng nhất). Đáp án: Đánh dấu chéo x đúng mỗi câu 1 điểm, cầu nào chéo 2 ô trở lên không cho điểm: Câu 1: (c), Câu 2:(b), Câu 3: (c), Câu 4: (c ), Câu 5 : (a) B/BÀI KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) * Phần I: Chính tả (5 điểm) Bài: Chiếc bút mực (trang 42 –TV2 tập 1). Giáo viên đọc cho HS viết đầu bài và đoạn chính tả trang 42 - Bài viết không mắc lỗi chính tả,chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 5đ (Mắc lỗi chính tả trong bài; viêt sai phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng qui định: trừ 0,5đ/lỗi.) - Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểuu chữhoặc trìh bày bẩn...bị trừ 1đ vào toàn bài * Phần II: Tập làm văn ( 5 điểm) Câu 1: (4đ) Viết được đoạn văn ngắn (3-5 câu) có nội dung đúng đề bài.Bài viết mạch lạc, đúng ngữ pháp, chính tả, dùng từ ngữ chính xác được 4đ. Tuỳ theo mức độ sai sót của bài viết, GV có thể chấm các mức điểm: 3,5- 3 - 2,5 - 2 - 1,5 - 1- 0,5. Câu 2: (1đ) Xếp đúng thứ tự các tên theo bảng chữ cái 1điểm: Công, Định, Huệ, Lan, Nam . ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 2 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I Năm học 2008 - 2009 - Trường tiểu học Trần Quốc Toản ********************* Bài 1: (2điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm Đáp án: 14 ; 12 ; 10 ; 13 7 ; 9 ; 6 ; 9 Bài 2: (3điểm) Mỗi phép tính được 0,5 đ; gồm: + Đặt tính đúng, chính xác: 0,25đ; Kết quả đúng: 0,25đ + Nếu đặt tinh sai: không cho điểm phép tính đó Đáp án: 75 ; 60 ; 100 ; 46 ; 27 ; 53 Bài 3: (2 điểm) Mỗi bài tìm đúng 0,5 điểm ) Đáp án: a) Đ b) S c) S d) S Bài 4: (2 điểm) Gồm: - Lời giải đúng: 0,5 đ - Phép tính đúng, kết quả đúng: 0,75 đ - Tên đơn vị đúng: 0,25 đ - Đáp số đúng: 0,5 đ Đáp án: Chiều cao của bạn Hoàng là : 97 – 5 = 92 (cm) Đáp số : 92 cm Bài 5: (1 điểm) Đáp án đúng là: C Họ và tên HS:................................. Lớp :........Trường......................... Năm học: 2008- 2009 Số báo danh :... Số thứ tự bài thi..... KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KỲ I MÔN :TOÁN - LỚP HAI Ngày kiểm tra :.........../.........../2008 Chữ ký GT Số mật mã - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -- - - - - - - - - - - - - -- - - - -- - - - - -- - - ĐIỂM Số thứ tự bài thi Số mật mã (Do CTHĐchấm ghi) Chữ ký GK (THỜI GIAN LÀM BÀI :35 PHÚT ) Bài 1: Tính nhẩm: (2đ): 6 + 8 = 7 + 5 = 8 + 2 = 4 + 9 = 15 – 8 = 18 – 9 = 12 – 6 = 14 – 5 = Bài 2: Đặt tính rồi tính 56 + 19 ; 78 – 18 ; 55 + 45 ; 80 – 34 ; 7 + 20 ; 99 – 46 ------- -------- --------- ---------- ---------- --------- ------- -------- --------- ---------- ---------- --------- ------- -------- --------- ---------- ---------- --------- Bài 3: Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô trống a) 47 b) 38 c) 5 d) 68 + + + + 26 4 37 19 73 78 87 77 Bài 4: Nam cao 97 cm , Hoàng thấp hơn Nam 5 cm .Hỏi Hoàng cao bao nhiêu xăng- ti- mét ? Giải ....................................................................................... ....................................................................................... ....................................................................................... Bài 5: Khoanh vào chữ cái đăt trước kết quả đúng : Số hình vuông trong hình vẽ sau là : A . 6 B . 7 C . 8 D . 9 Họ và tên HS:................................. Lớp :........Trường ......................... Năm học: 2008 - 2009 Số báo danh :...Số thứ tự bài thi..... KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I MÔN :TIẾNG VIỆT - LỚP HAI Ngày kiểm tra :.........../.........../2008 Chữ ký GT Số mật mã -------------------------------------------------------------------------------------------------- Điểm đọc A/ BÀI KIỂM TRA ĐỌC : (10 điểm) Bài tập đọc hiểu: (5 điểm ) ( Thời gian làm bài 15 phút) Dựa vào nội dung bài tập đọc Người thầy cũ (TV2/ tập1- trang 56) + Đánh dấu x vào câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Bố Dũng đến trường để làm gì ? a) Chào thầy giáo của con mình . b) Xin phép thầy cho Dũng nghỉ học. c) Chào thầy giáo cũ . Câu 2: Bố Dũng chào thầy như thế nào ? a) Đứng nghiêm chào thầy . b) Vội bỏ mũ , lễ phép chào thầy . c) Bắt tay thầy giáo. Câu 3: Bố Dũng nhớ nhất kỉ niệm gì về thầy? a) Được thầy cho nhiều điểm 10 . b) Trèo cửa sổ bị thầy phạt. c) Trèo cửa sổ thầy không phạt nhưng thầy buồn. Câu 4: Từ nào dưới đây biểu lộ sự kính yêu thầy giáo của bố Dũng : a) Yêu thương b) kính trọng c) lễ phép Câu 5: Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu Ai là gì? a) Bố Dũng là bộ đội .b) Bố Dũng đến chào thầy. c) Bố Dũng rất yêu thầy Điểm viết B/ BÀI KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) I/Chính tả:(5 điểm) (Nghe -viết trong 15 phút) ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. II/ Tập làm văn: (5 điểm) (thời gian 20 phút) 1) Viết một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 4 câu) nói về cô giáo cũ của em . ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. 2) Xếp tên các bạn sau theo thứ tự bảng chữ cái Huệ , Lan , Nam , Công , Định . ................................................................................................................... ............................................................................................................................. Họ và tên HS:................................. Lớp:........Trường ......................... Năm học: 2008 - 2009 Số báo danh :... Số thứ tự bài thi..... KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I MÔN :TIẾNG VIỆT - LỚP HAI Ngày kiểm tra :.........../.........../2008 Chữ ký GT Số mật mã ----------------------------------------------------------------------------------------------------- A/ BÀI KIỂM TRA ĐỌC : (10 điểm) Bài tập đọc hiểu: (5 điểm) ( Thời gian làm bải 15 phút) Dựa vào nội dung bài tập đọc “ Tìm ngọc”( TV2/ tập- trang 138) + Đánh dấu x vào câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Do đâu chàng trai có viên ngọc quý? a) Con Rắn nước cho chàng trai. b) Người thợ kim hoàn cho chàng trai. c) Đền ơn chàng trai Long Vương tặng chàng trai viên ngọc quí. Câu 2 :Ai đánh tráo viên ngọc quý? a) Người thợ kim hoàn. b) Mèo và chuột. c) Mèo và chó. Câu 3: Con vật nào giúp chàng trai tìm lại được viên ngọc? a) Mèo và chó . b) Mèo và chuột c) Mèo chuột và chó Câu 4: Những từ nào khen ngợi mèo và chó? a) Ngậm ngọc, đớp ngọc b) Tìm ngọc, ngoạm ngọc c) Thông minh, tình nghĩa Câu 5: Những cặp từ nào dưới đây là từ cùng nghĩa? a) chăm chỉ - siêng năng. b) chăm chỉ - ngoan ngoãn. . Điểm viết B/ BÀI KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) I/ Chính tả: (5 điểm) ( Nghe -viết trong 15 phút ) .......................................................................................................................... ............................................................................................................................. Điểm dọc ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. II/ Tập làm văn: (5 điểm) ( thời gian 20 phút) 1) Dựa vào nội dung bài chính tả trên để trả lời câu hỏi : a) Người em nghĩ gì và đã làm gì? ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. b) Người anh nghĩ gì và đã làm gì? ........................................................................................................................ ............................................................................................................................. 2) Viết một đoạn văn ngắn 3,4 câu nói về anh, chị, em ruột của em . .......................................................................................................................... ............................................................................................................................. ĐÁP ÁN MỐN TIẾNG VIỆT 2 BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I Năm học 2008 - 2009 - Trường tiểu học Trần Quốc Toản ************** A/ BÀI KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) 1) Đọc thành tiếng: (5 điểm) GV cho HS bắt thăm đọc thành tiếng một đoạn văn khoảng 50 chữ trong số các bài tập đọc đã học từ tuần 10 - 17 (HKI) vào thời gian còn lại của buổi kiểm tra. Sau khi đọc đoạn văn, HS trả lời một câu hỏi về nội dung bài đọc do GV nêu. ( Không kiểm tra những bài giảm tải) GV đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau: + Phát âm đúng: 2đ.( Sai 3 tiếng trừ 0,5đ.) + Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu: 0,5đ.( Sai từ 3-5 dấu câu trừ 0,5đ) + Cường độ đọc vừa phải( không đọc to quá hay đọc lí nhí): 0,5đ. + Tốc độ đạt yêu cầu (35 tiếng/ phút; không ê a, ngắt ngứ hay liến thoắng): 1đ + Trả lời đúng ý nội dung câu hỏi GV nêu: 1đ. 2) Bài tập (Đọc hiểu: 5 điểm) GV hướng dẫn HS nhìn sách đọc thầm kĩ bài “ Tìm ngọc”( TV2/ tập- trang 138) trong khoảng thời gian 15 phút. Sau đó, hướng dẫn HS hiểu thêm yêu cầu của bài và cách làm bài (thế nào là đánh dấu chéo x vào ô trống trước ý trả lời đúng nhất). Đáp án: Đánh dấu chéo x đúng mỗi câu 1 điểm, cầu nào chéo 2 ô trở lên không cho điểm: Câu 1: (c); Câu 2: (a); Câu 3: (b) ; Câu 4: (c ), Câu 5: (a) B/ BÀI KIỂM TRA VIẾT (10 điểm) * Phần 1: Chính tả: ( 5 điểm) Nghe viết bài “ Hai anh em” (Đoạn từ : Đêm ấy ....của anh.) (trang 119 –TV2 tập 1) Giáo viên đọc cho HS viết đầu bài và đoạn chính tả trang 119-TV2 tập 1 - Bài viết không mắc lỗi chính tả,chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 5đ (Mắc lỗi chính tả trong bài; viêt sai phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng qui định: trừ 0,5đ/ lỗi.) - Nếu chữ viết không rõ ràng,sai độ cao,khoảng cách, kiễu chữ hoặc trình bày bẩn...bị trừ 1đ vào toàn bài * Phần 2: Tâp làm văn ( 5 điểm) 1) Trả lời đúng nội dung câu hỏi 2đ (mỗi câu 1 điểm) 2) Viết được đoạn văn ngắn (3-5 câu) có nội dung đúng đề bài..Bài viết mạch lạc, đúng ngữ pháp, chính tả, dùng từ ngữ chính xác được 3đ. Tuỳ theo mức độ sai sót của bài viết, GV có thể chấm các mức điểm: 2,5 - 2 - 1,5 - 1 - 0,5. Họ và tên HS:................................. Lớp :........Trường :......................... Năm học: 2008 - 2009 Số báo danh :... Số thứ tự bài thi..... KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I MÔN :TOÁN -LỚP HAI Ngày kiểm tra :.........../.........../2008 Chữ ký GT Số mật mã - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -- - - - - - - - - - - - - -- - - - -- - - - - -- - - ĐIỂM (THỜI GIAN LÀM BÀI :35 PHÚT ) Bài 1) Đặt tính rồi tính : (3 điểm) 60 – 7 ; 45 + 38 ; 81 – 56 ; 49 + 8 ; 83 – 17 ; 67 + 19 .......... .......... ............. ........... ............ ........... ......... .......... ............. ............ ........... ........... .......... .......... ............. ........... .......... ........... Bài 2) Tính nhẩm rồi ghi kết quả: (2 điểm) a) 30 + 20 + 10 = b) 19 + 5 + 12 = c) 26 + 18 – 4 = d) 52 – 17 + 9 = Bài 3) Tìm x: (2 điểm) x + 16 = 4 23 – x = 15 ....................................... ...................................... ........................................ ........................................ ....................................... ........................................ Bài 4) Trong sân có tất cả 96 con gà và vịt, trong đó có 42 con vịt .Hỏi trong sân có bao nhiêu con gà? ( 2 điểm) Bài giải .......................................................................................................................... ................................................................................................................................ ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. Bài 5) Hình vẽ sau đây có: ( 1 điểm) * .....hình vuông * .....hình tam giác ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 2 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I Năm học 2008 - 2009 - Trường tiểu học Trần Quốc Toản *************** Bài 1: (3điểm). Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm; gồm: + Đặt tính đúng, chính xác: 0,25đ; Kết quả đúng: 0,25đ + Nếu đặt tính sai: không cho điểm phép tính đó. Đáp án: 53 ; 83 ; 25 ; 57 ; 66 ; 86 . Bài 2: (2điểm).Mỗi phép tính đúng kết quả 0,5điểm; Kết quả sai không tính điểm. Đáp án: a) 60 ; b) 36 ; c) 40 ; d) 44 . Bài 3: (2điểm) : Mỗi bài tính x đúng được 1 điểm : Đáp án: a) x + 16 = 40 b) 23 – x = 15 x = 40 – 16 x = 23 – 15 (0,5đ) x = 24 x = 8 (0,5đ) Bài 4: (2điểm): Gồm: - Lời giải đúng: 0,5 đ - Phép tính đúng, kết quả đúng: 0,75 đ - Tên đơn vị đúng: 0,25 đ - Đáp số đúng: 0,5 đ Giải Số con gà trong sân có là: 96 – 42 = 54 (con gà) ĐS : 54 con gà. Bài 5:(1điểm) Điền đúng số vào mỗi chỗ chấm được 0,5đ Đáp án: a) có 2 hình vuông b) có 5 hình tam giác TRƯỜNG TH TRẦN QUỐC TOẢN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 2 CUỐI KÌ I TỔ HAI ( ĐỌC THÀNH TIẾNG) ********* & Đọc thành tiếng: (5 điểm) * GV cho HS bắt thăm đọc thành tiếng một đoạn văn khoảng 50 chữ trong số các bài tập đọc đã học từ tuần 10 - 17 (HKI) vào thời gian còn lại của buổi kiểm tra. Sau khi đọc đoạn văn, HS trả lời một câu hỏi về nội dung bài đọc do GV nêu. ( Không kiểm tra những bài giảm tải) * GV đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau: + Phát âm đúng: 2đ.( Sai 3 tiếng trừ 0,5đ.) + Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu: 0,5đ.( Sai từ 3-5 dấu câu trừ 0,5đ) + Cường độ đọc vừa phải( không đọc to quá hay đọc lí nhí): 0,5đ. + Tốc độ đạt yêu cầu (35 tiếng/ phút; không ê a, ngắt ngứ hay liến thoắng): 1đ + Trả lời đúng ý nội dung câu hỏi GV nêu: 1đ. HS đọc các bài sau: TT TÊN BÀI TẬP ĐỌC TRANG Sáng kiến của bé Hà 78 Bà cháu 86 Sự tích cây vú sửa 96 Bông hoa Niềm Vui 104 Câu chuyện bó đũa 112 Hai anh em 119 Con chó nhà hàng xóm 128 Tìm ngọc 138 GV ghi điểm đọc của HS vào bài thi. ********************** TRƯỜNG TH TRẦN QUỐC TOẢN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 2 CUỐI KÌ II TỔ HAI ( ĐỌC THÀNH TIẾNG) ********* & Đọc thành tiếng: (5 điểm) * GV cho HS bắt thăm đọc thành tiếng một đoạn văn khoảng 50 chữ trong số các bài tập đọc đã học từ tuần 28 – 32 (HKII) vào thời gian còn lại của buổi kiểm tra. Sau khi đọc đoạn văn, HS trả lời một câu hỏi về nội dung bài đọc do GV nêu. ( Không kiểm tra những bài giảm tải) * GV đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau: + Phát âm đúng: 2đ.( Sai 3 tiếng trừ 0,5đ.) + Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu: 0,5đ.( Sai từ 3-5 dấu câu trừ 0,5đ) + Cường độ đọc vừa phải( không đọc to quá hay đọc lí nhí): 0,5đ. + Tốc độ đạt yêu cầu (35 tiếng/ phút; không ê a, ngắt ngứ hay liến thoắng): 1đ + Trả lời đúng ý nội dung câu hỏi GV nêu: 1đ. HS đọc các bài sau: TT TÊN BÀI TẬP ĐỌC TRANG 1 Kho báu 83 2 Cây dừa 88 3 Những quả đào 91 4 Cây đa quê hương 93 5 Ai ngoan sẽ được thưởng 100 6 Cháu nhớ Bác Hồ 105 7 Chiếc rễ đa tròn 107 8 Cây và hoa bên lăng Bác 111 9 Chuyện quả bầu 116 10 Tiếng chổi tre 121 GV ghi điểm đọc của HS vào bài thi. ********************** TRƯỜNG TH TRẦN QUỐC TOẢN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 3 CUỐI KÌ II TỔ BA ( ĐỌC THÀNH TIẾNG) ********* & Đọc thành tiếng: (5 điểm) * GV cho HS bắt thăm đọc thành tiếng một đoạn văn khoảng 50 chữ trong số các bài tập đọc đã học từ tuần 28 – 32 (HKII) vào thời gian còn lại của buổi kiểm tra. Sau khi đọc đoạn văn, HS trả lời một câu hỏi về nội dung bài đọc do GV nêu. ( Không kiểm tra những bài giảm tải) * GV đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau: + Phát âm đúng: 2đ.( Sai 3 tiếng trừ 0,5đ.) + Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu: 0,5đ.( Sai từ 3-5 dấu câu trừ 0,5đ) + Cường độ đọc vừa phải( không đọc to quá hay đọc lí nhí): 0,5đ. + Tốc độ đạt yêu cầu (35 tiếng/ phút; không ê a, ngắt ngứ hay liến thoắng): 1đ + Trả lời đúng ý nội dung câu hỏi GV nêu: 1đ. HS đọc các bài sau: TT TÊN BÀI TẬP ĐỌC TRANG 1 Cuộc chạy đua trong rừng 80 2 Cùng vui chơi 83 3 Buổi học thể dục 89 4 Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục 94 5 Gặp gợ ở Lúc-xăm-bua 98 6 Một mái nhà chung 100 7 Bác sĩ Y-éc-xanh 108 8 Bài hát trồng cây 109 9 Người đi săn và con vượn 113 10 Cuốn sổ tay 118 GV ghi điểm đọc của HS vào bài thi. **********************
File đính kèm:
- De thi lop 2 HKI.doc