Đề kiểm tra học kì I Tiếng việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học số 1 Cát Tân
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Tiếng việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học số 1 Cát Tân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học số 1 Cát Tân Họvà tên: Lớp:. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ ( CUỐI HỌC KỲ I ) Môn: Tiếng Việt ( Lớp 2) Năm học:2011-2012 Thời gian: 25 phút Điểm Điểm bằng chữ Chữ kí GV Kiểm tra đọc ( Đọc hiểu – Luyện từ và câu ) Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm) Đọc thầm bài “ Sự tích cây vú sữa” trang 96-SGK Tiếng Việt 2 Tập 1 Dựa vào nội dung bài tập đọc trên, khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu trả lời dưới đây: Câu 1:( 0,5 đ) Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi? A . Vì cậu bé ham chơi, bị mẹ mắng. B . Vì mẹ hay la mắng cậu bé. C . Vì cậu bé thích la cà đây đĩ. Câu 2 (0,5 đ) Trở về nhà khơng thấy mẹ, cậu bé đã làm gì? A . Cậu ngồi ở vườn đợi mẹ. B . Cậu đi tìm mẹ khắp nơi. C . Cậu khản tiếng gọi mẹ, rồi ơm lấy một cây xanh trong vườn mà khĩc. Câu 3 ( 0,5 đ) Những nét nào ở cây gợi lên hình ảnh của mẹ? A . Lá đỏ hoe như mắt mẹ khĩc chờ con. B . Cây xịa cành ơm cậu bé như tay mẹ âu yếm vỗ về. C . Cả A và B đều đúng Câu 4 ( 1 đ) Câu chuyện muốn nĩi với em điều gì? A . Trẻ con khơng được bỏ nhà đi chơi. B . Tình yêu thương sâu nặng của mẹ đối với con. C . Con cái phải biết yêu thương cha mẹ. Câu 5: (1 đ) Em hãy đặt câu với từ : chăm sĩc, rạng rỡ .. Câu 6: Tìm từ trái nghĩa với từ: (0,5 điểm) Đúng .; Chăm chỉ Câu 7( 1 đ ) Xếp các từ ngữ trong những câu sau vào các ơ trong bảng: Mai nhặt rau giúp mẹ. Em xếp sách vở Ai ? Làm gì? PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO PHÙ CÁT TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1 CÁT TÂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TIẾNG VIỆT Lớp 2 Năm học 2011– 2012 * Phần đọc: Đọc thành tiếng: (5 điểm) - Giáo viên ghi 6 xăm và gọi học sinh lên bốc thăm đọc bài. Bài 1: Sự tích cây vú sữa (Đoạn 2 trang 96-SGK Tiếng việt 2 tập 1) Bài 2: Bông hoa Niềm Vui (Đoạn 3 trang 104 - SGK Tiếng việt 2 tập 1 ) Bài 3: Hai anh em (Đoạn 1 + 2 trang 119-SGK Tiếng việt 2 tập 1) Bài 4: Con chó nhà hàng xóm (Đoạn 4 +5 trang 129 - SGK Tiếng việt 2 tập 1) Bài 5 : Bé Hoa ( trang 121 SGK Tiếng Việt 2 tập 1) Bài 6: Gà “ tỉ tê” với gà. ( trang 104 – SGK Tiếng Việt 2 tập 1) * Phần viết: 1) Chính tả: ( Nghe- viết ) (5 điểm ) Bài Con chĩ nhà hàng xĩm ( Trang 131- Tiếng Việt 2 tập 1) 2) Tập làm văn ( 5 điểm ) Viết một đoạn văn khoảng 4- 5 câu kể về gia đình em. Gợi ý: Gia đình em gồm mấy người ? Đó là những ai ? Nói về từng người trong gia đình em. Em yêu quí những người trong gia đình em như thế nào ? PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO PHÙ CÁT TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1 CÁT TÂN ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT Lớp 2 * Phần đọc Đọc thành tiếng ( 5 điểm ) - HS đọc đúng, to, rõ ràng đoạn văn. Tốc độ 40 tiếng/ phút. ( 5 điểm ) - HS đọc đúng, tốc độ 40 tiếng/ phút, nhưng đọc nhỏ. ( 4 điểm ) - HS đọc to, rõ ràng, đọc đúng, tốc độ 25- 30 tiếng/ phút. ( 3 điểm ) - HS đọc to, rõ ràng, tốc độ đọc dưới 20 tiếng/ phút. ( 2 điểm ) - HS đọc còn đánh vần từng chữ. ( 1 điểm ) 2) Đọc thầm và làm bài tập ( 5 điểm ) Câu 1: ( 0,5 điểm ) A Đúng Câu 2: ( 0,5 điểm ) C Đúng Câu 3: ( 0,5 điểm ) C. Đúng Câu 4: (1 điểm ) B. Đúng Câu 5: Mỗi câu đúng (0,5 điểm) Ví dụ Mẹ chăm sĩc em rất chu đáo Nụ cười của chị thật rạng rỡ Câu 5: Mỗi câu đúng (0,25 điểm ) Trái nghĩa với : Đúng – sai ; Chăm chỉ - lười biếng Câu 6: Mỗi câu đúng (0,5điểm ) Ai ? Làm gì? Mai nhặt rau giúp mẹ Em xếp sách vở * Phần viết: 1) Chính tả: ( 5 điểm ) Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đẹp, ( 5đ) Sai 2 lỗi trừ 1 điểm; 2 lỗi sai giống nhau tính một lần lỗi. Viết khơng đúng cỡ chữ, bài viết bẩn trừ (0,5 điểm ) tồn bài. 2) Tập làm văn ( 5 điểm ) - Viết đúng một câu 1 điểm; 4 câu 4 điểm. - Trình bày thành đoạn văn 0,5 điểm. - Chữ viết rõ ràng, sạch sẽ 0,5 điểm Trường Tiểu học số 1 Cát Tân Họvà tên: Lớp: KIỂM TRA ĐỊNH KỲ ( CUỐI HỌC KỲ I ) Môn: TOÁN ( Lớp 2) Năm học: 2011 -2012 Thời gian: 40 phút Điểm Điểm bằng chữ Chữ kí GV A/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm ) Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: (1 điểm ) Đúng ghi Đ sai ghi S a) 48 – 29 = 50 – 31 b) 35 + 8 > 93 – 26 Câu 2: (1 điểm ) a) 3 giờ chiều hay còn gọi là: b) 22 giờ hay còn gọi là: A. 15 giờ A. 8 giờ tối B. 16 giờ B. 9 giờ tối C. 17 giờ C. 10 giờ tối Câu 3: 1( điểm ) Thứ ba tuần này là ngày 15 tháng 4. Thứ ba tuần sau là ngày nào ? A . 8 B . 22 C. 29 B/ TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Bài 1: Điền dấu >, <, = vào ô trống: (1 điểm ) a) 60 c 69 b) 6 + 19 c 18 + 7 Bài 2: Đặt tính rồi tính ( 1 điểm ) a) 63 + 28 b) 100 – 73 ..................... ....................... ..................... ....................... ..................... ....................... Bài 3: Tìm x ( 2 điểm ) a) 28 + x = 44 c) 55 – x = 26 .. .......................... . b) x + 23 = 60 d) x – 34 = 24 .. .......................... . Bài 4: (2 điểm ) Con năm nay 9 tuổi, mẹ hơn con 31 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi ? Bài giải .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 5: Viết tên ba điểm thẳng hàng cĩ trong hình vẽ bên A E B .. O .... D G C * ĐÁP ÁN VÀ CÁCH GHI ĐIỂM MƠN TOÁN Lớp 2 A/ Trắc nghiệm (3 điểm ) Đúng mỗi bài (1 điểm) Bài 1: (1 diểm) Đúng mỗi câu ( 0,5 điểm) A. Đúng B. Sai Bài 2: (1 diểm) Đúng mỗi câu ( 0,5 điểm) a) A. b) C Bài 3: (1 diểm) B B/ Tự luận: (7 điểm ) Bài 1 ( 1 đ) Điền đúng mỗi bài được 0,5 đ a) 60 < 69 b) 6 + 19 = 18 + 7 Bài 2: (1 điểm) Mỗi câu đúng (0,5điểm ) Bài 3: (2điểm) Mỗi câu đúng (0,5) a) 28 + x = 44 c) 55 – x = 26 x = 44 – 28 x = 55 -26 x = 1 6 x = 29 b) x + 23 = 60 d) x – 34 = 24 x = 60 – 23 x = 24 + 34 x = 37 x = 58 Bài 4: ( 2 điểm) Viết đúng câu lời giải (0,5 điểm ) Phép tính đúng ( 1 điểm ); Đáp số ( 0,5 điểm ) Bài giải Tuổi mẹ năm nay là: 9 +31 = 40 ( tuổi ) Đáp số: 40 tuổi Bài 5 Viết đúng tên các điểm thẳng hàng ( mỗi tên đúng 0,2 điểm) A,E,B ; A,O,C; E,O,G; B,O,D; D,G,C
File đính kèm:
- DE THI TOAN TIENG VIET HKI.doc