Đề kiểm tra học kì I Tiếng việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Tịnh Ấn Tây

doc6 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 435 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Tiếng việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Tịnh Ấn Tây, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Tịnh Ấn Tây
Lớp: 2...
Họ và tên:..........................................
 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2013 - 2014
	MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 2
Thời gian: 25 phút (Không kể thời gian giao đề )
Điểm
Đọc tiếng:
Đọc hiểu:
Cộng:
Nhận xét của giáo viên
.........................................................................................
..........................................................................................
2. Đọc thầm bài : (4 đ)
TIẾNG VÕNG KÊU (Trang 117 sách TV lớp 2 tập 1)
* Khoanh vào chữ cái đặt trước ý em cho là đúng trong các câu hỏi sau :
Câu 1: (1đ) Bạn nhỏ trong bài thơ làm gì?
Bạn nhỏ trong bài thơ đưa võng ru em ngủ
Bạn nhỏ trong bài thơ học bài.
Bạn nhỏ trong bài thơ ngắm em ngủ.
Câu 2: (1đ) Những từ ngữ nào tả em bé ngủ rất đáng yêu? . 
a. Bé Giang ngủ rồi.
b. Tóc bay phơ phất. Vương vương nụ cười.
c. Cả a và b
Câu 3: (1đ) Câu: “Bạn nhỏ đưa võng cho Giang ngủ” được cấu tạo theo mẫu:
a. Ai là gì?.
b. Ai làm gì?.
c. Cái gì làm gì?.
Câu 4: (0,5đ) Câu: “Bé Giang thật đáng yêu”được cấu tạo theo mẫu:
a. Con gì thế nào?.
b. Ai làm gì?.
c. Ai thế nào?.
Câu 5: (0,5đ) Câu nào dưới đây đã đặt dấu phẩy đúng:
a. Búp Bê hết quét nhà, lại rửa bát nấu cơm
 Búp Bê hết quét nhà lại rửa bát, nấu cơm
c, . Búp Bê, hết quét nhà lại rửa bát nấu cơm
TRƯỜNGTH TỊNH ẤN TÂY 	KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I (2013 – 2014)
Lớp: 2...............	Môn: Toán	Lớp 2
Họ và tên: ............................................	Thời gian: 40 phút 
PHẦN I. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
1/ Số thích hợp vào chỗ chấm của: 7dm = ............ cm
A. 6	B. 10	C. 60	D. 70
2/ Số cần điền vào chỗ chấm của phép tính: 78 - 19 – 20 = ................
A. 56	B. 38	C. 39	D. 50
	3/ Dãy số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:
68 , 54 , 45, 86, 60, 56
60 , 56 , 45 ,54 , 86 , 68
45 , 54 ,56 ,60 , 68 , 86
	PHẦN II. 
	1. Điền tiếp vào chỗ chấm trong câu sau cho đủ nghĩa:
	a/ Một ngày có ................ giờ
	b/ Hôm nay là thứ bảy, ngày sau là thứ .........................
	2/ Đặt tính rồi tính:
52 + 38	34 + 37	90 - 52	82 - 42
....................	....................	....................	.....................
....................	....................	....................	.....................
....................	....................	....................	.....................
3/ Tìm x: 
	X - 8 = 26	90 - x = 42
	 ...............................	 ............................... 	 
 ...............................	 ............................... 	 
4/ Hình vẽ bên:
	Có ....................... hình tứ giác
	Có ....................... hình tam giác
5/ Một sợi dây dù dài 54dm, cắt đi một đoạn 18dm. Hỏi sợ dây còn lại dài bao nhiên đề - xi – mét?
Giải
	..............................................................................................
	..............................................................................................
	..............................................................................................
6/ Trên mặt đồng hồ, khi kim ngắn chỉ số 4, kim dài chỉ số 12, ta đọc .................. giờ. Kim ngắn chỉ số 10, kim dài chỉ số 12, ta đọc ...................... giờ.
Trường Tiểu học Tịnh Ấn Tây
Lớp: 2
Họ và tên:..
KIỂM TRA CUỐI HKI - NH: 2013-2014
Môn: Tiếng việt
 Thời gian: 40 phút ( không kể thời gian giao đề )
Chữ ký Giám khảo
Điểm 
Lời phê
I. Chính tả: ( Nghe - viết ) : 15’
II. Tập làm văn: 25’
 Viết một đoạn văn ngắn ( từ 4 đến 5 câu ) nói về gia đình em theo gợi ý:
	a. Gia đình em gồm có mấy người? Đó là những ai?
b. Hãy nói về từng người trong gia đình em.
Em yêu quí những người trong gia đình em như thế nào?
Em sẽ làm gì để thể hiện lòng hiếu thảo đối với gia đình?
ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT lớp 2
 KIỂM TRA CUỐI KỲ I ( 2013- 2014)
A. Đọc thầm và làm bài tập: 4 điểm 
 Câu 1: 1đ - a Câu 2: 1đ - c Câu 3: 1đ - a 
 Câu 4: 0,5đ – c Câu 5: 0,5đ - b , 
1. Chính tả (Nghe - viết) - 15 phút 
a) Bài viết:(5 điểm) Hai anh em - đoạn "Sáng hôm sau ... hết bài." (Sách Tiếng Việt 2 - Tập I, trang 119) 
Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn 
	Học sinh viết sai, lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định những chữ đã học cứ 2 lỗi trừ 1 điểm.
	* Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao khoảng cách - kiểu chữ hoặc trình bày bẩn  bị trừ 1 điểm toàn bài.
2. Tập làm văn: (5 điểm) Viết một đoạn văn ngắn từ 4 đến 5 câu nói về gia đình em.
- Viết được đoạn văn đủ các phần mở đoạn, thân đoạn, kết đoạn; độ dài bài viết khoảng từ 4 - 5 câu;
- Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả;
- Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.
+ Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm: 4,5 – 4 – 3,5 – 3 – 2,5 – 2 – 1,5 – 1 – 0,5.
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 2
 KIỂM TRA GK I (2013 – 2014)
Phần I: Bài 1: 0,5 điểm 	d.
 	 Bài 2: 0,5 điểm 	c 
 Bài 3: 1 điểm	c 
Phần II: Bài 1: 1 điểm	Mỗi phần ghi đúng là 0,5 điểm	
 Bài 2: 2 điểm	Mỗi phép tính đúng là 0,5 điểm
 Bài 3: 1 điểm	 Mỗi phép tính đúng là 0,1 điểm
 Bài 4: 1 điểm	5 hình tứ giác, 5 hình tam giác	
 Bài 5: 2 điểm	 - Lời giải đúng: 0,5 điểm
	 - Phép tính đúng: 1 điểm
	 - Đúng đáp số: 0,5 điểm
 	 Bài 6: 1điểm Ghi đúng 4 giờ và 10 giờ

File đính kèm:

  • docDE KT HKI 20132014(1).doc
Đề thi liên quan