Đề kiểm tra học kì I Tiếng việt, Toán Lớp 3 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Tịnh Ấn Tây
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Tiếng việt, Toán Lớp 3 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Tịnh Ấn Tây, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu Học Tịnh Ấn Tây KIỂM TRA CUỐI KỲ I NH 2012-2013 Họ và tên :.. Môn : Tiếng Việt-Lớp 3- Phàn đọc hiểu Lớp : 3. Thời gian : 25 phút Điểm Nhận xét Người chấm Người coi Đọc thầm: Đường vào bản Đường vào bản tôi phải vượt qua một con suối nước bốn mùa trong veo. Nước trườn qua kẽ đá, lách qua những mỏm đá ngầm, tung bọt trắng xóa như trải thảm đón mời khách gần xa đi về thăm bản. Bên đường là sườn núi thoai thoải. Núi cứ vươn mình lên cao, cao mãi. Con đường men theo một bãi vầu, cây mọc san sát, thẳng tắp, dày như ống đũa. Con đường đã nhiều lần đưa tiễn người bản tôi đi công tác và cũng đã từng đón mững cô giáo về bản dạy chữ. Dù ai đi đâu về đâu, khi bàn chân đã bén hòn đá, hòn đá trên con đường thân thuộc ấy, thì chắc chấn sẽ hẹn ngày quay lại. Dựa theo nội dung bài đọc, chọn ý đúng trong các câu trả lời dưới đây: Vật gì nằm ngang đường vào bản ? Một ngọn núi Một rừng vầu Một con suối Đoạn văn trên tả cảnh vùng nào ? Vùng đồng bằng Vùng núi Vùng biển Mục đích chính của đoạn văn trên là tả cái gì ? Tả ngọn núi Tả con suối Tả con đường Trong các câu dưới đây, câu nào không có hình ảnh so sánh ? Nước trườn qua kẽ đá, lách qua những mỏm đá ngầm, tung bọt trắng xóa như trải thảm hoa đón mời khách gần xa đi về thăm bản. Con đường mang theo một bãi vầu, cây mọc san sát, thẳng tắp, dày như ống đũa. Con đưỡng đã nhiều lần đưa tiển người bản tôi đi công tác và cũng đã từng đón mừng cô giáo về bản dạy chữ. Đoạn văn trên có mấy hình ảnh so sánh ? Một hình ảnh Hai hình ảnh Ba hình ảnh KIỂM TRA CUỐI KỲ I NH 2012-2013 Môn : Tiếng Việt-Lớp 3- Phàn viết Thời gian : 40 phút Chính tả: nghe – viết: 15 phút Rừng cây trong nắng Trong ánh nắng mặt trời vàng óng, rừng khô hiện lên với tất cả vẻ uy nghi, tráng lệ. Những thân cây tràm vươn thẳng lên trời như những cây nến khổng lồ. Từ trong biển là xanh rờn, ngát dậy một mùi hương là tràm bị hun nóng dưới mặt trời. Tiếng chim không ngớt vang xa, vọng mãi lên trời cao xanh thẳm. Tập làm văn: 25 phút Hãy viết một đoạn văn ngắn ( từ 7 đến 10 câu ) kể về việc học tập của em trong học kì I. KIỂM TRA CUỐI KỲ I NH 2012-2013 Môn : Tiếng Việt-Lớp 3- Phàn viết Thời gian : 40 phút Chính tả: nghe – viết: 15 phút Rừng cây trong nắng Trong ánh nắng mặt trời vàng óng, rừng khô hiện lên với tất cả vẻ uy nghi, tráng lệ. Những thân cây tràm vươn thẳng lên trời như những cây nến khổng lồ. Từ trong biển là xanh rờn, ngát dậy một mùi hương là tràm bị hun nóng dưới mặt trời. Tiếng chim không ngớt vang xa, vọng mãi lên trời cao xanh thẳm. Tập làm văn: 25 phút Hãy viết một đoạn văn ngắn ( từ 7 đến 10 câu ) kể về việc học tập của em trong học kì I. KIỂM TRA CUỐI KỲ I NH 2012-2013 Môn : Tiếng Việt-Lớp 3- Phàn viết Thời gian : 40 phút Chính tả: nghe – viết: 15 phút Rừng cây trong nắng Trong ánh nắng mặt trời vàng óng, rừng khô hiện lên với tất cả vẻ uy nghi, tráng lệ. Những thân cây tràm vươn thẳng lên trời như những cây nến khổng lồ. Từ trong biển là xanh rờn, ngát dậy một mùi hương là tràm bị hun nóng dưới mặt trời. Tiếng chim không ngớt vang xa, vọng mãi lên trời cao xanh thẳm. Tập làm văn: 25 phút Hãy viết một đoạn văn ngắn ( từ 7 đến 10 câu ) kể về việc học tập của em trong học kì I. Đáp án TV lớp 3- HKI -NH: 2012-2013 Câu 1 : ý C Câu 2 : ý B Câu 3 : ý C Câu 4 : ý C Câu 5 : ý B Đáp án toán Phần 1: Mỗi câu : 0,5 đ Câu 1 : ý D Câu 2 : ý B Câu 3 : ý C Câu 4 : 49 ; 56 ; 63 Câu 5 : ý B Câu 6 : ý A Phần 2 : ( 7đ ) Câu 1 : ( 1đ ) a; 24 b; 4 54 9 Câu 2 : ( 1đ ) a; 748 b; 120 Câu 3: ( 2đ ) a; 150 b ; 30 Câu 4 ; ( 1đ ) Chu vi hình chữ nhật là 85 X 4 = 340 cm Đáp số : 340 cm Câu 5 : ( 2đ ) Số quả táo cả chị và mẹ có là : 50 + 45 = 95 ( quả táo ) Số quả táo mỗi hộp có là : 95 : 5 = 19 ( quả táo ) Đáp số : 19 quả táo Trường Tiểu Học Tịnh Ấn Tây KIỂM TRA CUỐI KỲ I NH 2012-2013 Họ và tên :.. Môn : TOÁN - Lớp 3 Lớp : 3. Thời gian : 40 phút Điểm Nhận xét Người chấm Người coi Phần I: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. ( 3 đ ) Câu 1: Số lớn là 48. Số bé là 6. Vậy số lớn gấp số bé số lần là: A. 24 lần B. 6 lần C. 7 lần D. 8 lần Câu 2: Số bé nhất trong các số: 144; 130; 110; 99 là: A. 130 B. 99 C. 144 D. 110 Câu 3: 1 giờ có 60 phút thì 1/5 giờ có . phút: A. 20 phút B. 30 phút C. 12 phút D. 15 phút Câu 4: Đếm thêm rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm: 28; 35; 42; ; ..; , Câu 5: Trong các phép chia với số chia là 3, số dư lớn nhất của phép chia đó là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 6: Hình chữ nhật có số đo ( như hình vẽ ) có chu vi là: 6cm A. 20 cm B. 30 cm C. 40 cm D. 50 cm 4cm Phần 2: ( 7 đ ) Câu 1: Tính nhẩm: ( 1 đ ) 6 X 4 = ; 24 : 6 = . 6 X 9 = ; 54 : 6 = . Câu 2: Đặt tính rồi tính: ( 1 đ ) a) 374 X 2 b) 724 : 6 .... .... Câu 3: Tính giá trị của biểu thức: (2 đ ) a) 30 + 60 X 2 b) ( 74 - 14 ) : 2 Câu 4: ( 1 đ ) Một hình vuông có cạnh 85 cm. Tính chu vi hình vuông đó ? Giải Câu 5: ( 2đ ) Mẹ hái được 50 quả táo, chị hái được 45 quả táo. Số táo của cả chị và mẹ được xếp đều vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả táo ? Giải ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- DE KT HKI 20132014.doc