Đề kiểm tra học kì I Tiếng việt, Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Mỹ Chánh
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Tiếng việt, Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Mỹ Chánh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Mỹ Chánh Thứ ngày tháng 12 năm 2013 Lớp: 3 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ tên: Năm học: 2013 - 2014 Mơn: Tiếng Việt (Đọc) – Lớp 3 * Đề 1 Thời gian: 40 phút Điểm Nhận xét GV coi kiểm tra GV chấm kiểm tra *Đọc thành tiếng: .........điểm *Đọc thầm và làm bài tập: ..........điểm * Đọc thầm bài: Kiến Mẹ và các con Kiến là một gia đình lớn. Kiến Mẹ cĩ chín nghìn bảy trăm con. Tối nào Kiến Mẹ cũng tất bật trong phịng ngủ của đàn con để vỗ về và thơm từng đứa: - Chúc con ngủ ngon! Mẹ yêu con. Suốt đêm Kiến Mẹ khơng hề chớp mắt để hơn đàn con. Nhưng cho đến lúc mặt trời mọc, lũ kiến con vẫn chưa được mẹ thơm hết lượt. Vì thương Kiến Mẹ quá vất vả, bác Cú Mèo đã nghỉ ra một cách. Buổi tối, đến giờ đi ngủ, tất cả lũ kiến con đều lên giường nằm trên những chiếc đệm xinh xinh. Kiến Mẹ đến thơm vào má chú kiến con nằm ở hàng đầu tiên. Sau khi được mẹ thơm, chú kiến này quay sang thơm vào má kiến con bên cạnh và thầm thì: - Mẹ gửi một cái hơn cho em đấy! Cứ thế lần lượt các kiến con hơn truyền nhau và nhờ thế Kiến Mẹ cĩ thể chợp mắt mà vẫn âu yếm được cả đàn con. * Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây: Câu1: Kiến Mẹ cĩ bao nhiêu con? A. 970 B. 1970 C. 9700 Câu 2: Vì sao cả đêm Kiến Mẹ khơng chợp mắt? A. Vì Kiến Mẹ tất bật trong phịng ngủ chăm con. B. Vì Kiến Mẹ muốn hơn tất cả các con. C. Vì Kiến Mẹ phải đợi mặt trời mọc. Câu 3: Bác Cú Mèo đã nghĩ ra cách gì để Kiến Mẹ đỡ vất vả. A. Kiến Mẹ thơm chú kiến con nằm ở hàng cuối và nĩi: “Mẹ yêu tất cả các con.” B. Kiến Mẹ thơm hai chú kiến con nằm ở hàng đầu và hàng cuối, các con hơn truyền nhau. C. Kiến Mẹ thơm chú kiến con ở hàng đầu, các con hơn truyền nhau. Câu 4: Bộ phận in đậm trong câu: “ Kiến Mẹ tất bật trong phịng ngủ.” trả lời cho câu hỏi nào? A. Thế nào? B. Làm gì? C. Là gì? Trường Tiểu học Mỹ Chánh Thứ ngày tháng 12 năm 2013 Lớp: 3 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ tên: Năm học: 2013 - 2014 Mơn: Tiếng Việt (Đọc) – Lớp 3 * Đề 1 Thời gian: 40 phút Điểm Nhận xét GV coi kiểm tra GV chấm kiểm tra I/ Chính tả: ( 5 điểm) Giáo viên đọc cho HS nghe- viết bài: Nhớ Việt Bắc ( 10 dịng thơ đầu )SGK Tiếng Việt 3, tập một, trang 115 II/ Tập làm văn: ( 5 điểm) Em hãy viết một bức thư có nội dung thăm hỏi, báo tin với một người mà em quý mến ( ông, bà, chú, bác, cô giáo cũ, bạn cũ.), dựa theo gợi ý sau. -Dòng đầu thư : Nơi gửi, ngày tháng năm -Lời xưng hô với người nhận thư ( ông, bà, chú, bác,) -Nội dung thư (5 – 7 câu): Thăm hỏi (về sức khỏe, cuộc sống hằng ngày của người nhận thư), báo tin ( về tính hình học tập, sức khỏe của em) cho người nhận thư. Lời chúc và hứa hẹn -Cuối thư : Lời chào, chữ kí và tên HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 3 – GHKI - ĐỀ SỐ 1 Năm học: 2013 – 2014 Đọc hiểu: (4 điểm) Câu Trả lời Điểm 1 C 1 điểm 2 A 1 điểm 3 C 1 điểm 4 B 1 điểm B. Kiểm tra viết: (10 điểm) 1. Chính tả (nghe- viết): (5 điểm) Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, khơng viết hoa đúng quy định): trừ 0,5 điểm. 2. Tập làm văn: (5 điểm) * Bảo đảm các yêu cầu sau đây được 5 điểm: Viết được đoạn văn theo yêu cầu đề bài. Câu văn phải dùng từ đúng, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ. (Tùy theo mức độ sai sĩt về ý, về diễn đạt và chữ viết, cĩ thể cho các mức điểm: 4,5; 4; 3,5; 3; 2,5; 2; 1,5; 1; 0,5.) Trường Tiểu học Mỹ Chánh Thứ ngày tháng 12 năm 2013 Lớp: 3 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ tên: Năm học: 2013 - 2014 Mơn: Tốn – Lớp 3 * Đề 1 Thời gian: 40 phút Điểm Nhận xét GV coi kiểm tra GV chấm kiểm tra Bài 1:Tính nhẩm : ( 2đ) 6 X 9 = 8 X 7 = 4 X 8 = 9 X 3 = 36 : 9 = 40 : 8 = 64 : 8 = 36 : 6 = Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng : ( 2đ) a/ Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 8m 7cm = .............cm A. 87 B. 807 C. 870 b) của 44m =.m. A. 24 B. 22 C. 11 c) Chu vi hình vuông có cạnh 5cm là: A. 5 cm B. 10 cm C. 20 cm d) 1 kg = .g A. 1000 B. 100 C. 10 Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống: ( 1đ) a) 56 : 4 + 4 = 18 b) 9 x 5 + 15 = 50 Bài 4 : Tìm X (1đ) a) x + 1998 = 2006 b) x x 4 = 2008 .. .. .. Bài 5: Đặt tính rồi tính: ( 2đ) 124 x 3 309 x 5 74 : 5 845 : 7 . . . . Bài 6: Giải bài tốn: ( 2đ) Một quyển truyện dày 128 trang. An đã đọc được số trang đó. Hỏi An còn phải đọc bao nhiêu trang nữa ? Bài giải ... . . Trường Tiểu học Mỹ Chánh Thứ ngày tháng 12 năm 2013 Lớp: 3 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ tên: Năm học: 2013 - 2014 Mơn: Tốn – Lớp 3 * Đề 2 Thời gian: 40 phút Điểm Nhận xét GV coi kiểm tra GV chấm kiểm tra Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống: ( 1đ) a) 9 x 5 + 15 = 50 b) 56 : 4 + 4 = 18 Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng : ( 2đ) a/ Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 8m 7cm = A. 807 B. 870 C. 87 b) của 44m =.m. A. 22 B. 11 C. 24 c) Chu vi hình vuông có cạnh 5cm là: A. 10 cm B. 5 cm C. 20 cm d) 1 kg = .g A. 100 B. 10 C. 1000 Bài 3:Tính nhẩm : ( 2đ) 8 X 7 = 6 X 9 = 9 X 3 = 4 X 8 = 36 : 9 = 36 : 6 = 64 : 8 = 40 : 8 = Bài 4 : Tìm X (1đ) a) x + 1998 = 2006 b) x x 4 = 2008 .. .. .. Bài 5: Đặt tính rồi tính: ( 2đ) 309 x 5 124 x 3 74 : 5 845 : 7 . . . . Bài 6: Giải bài tốn: ( 2đ) Một quyển truyện dày 128 trang. An đã đọc được số trang đó. Hỏi An còn phải đọc bao nhiêu trang nữa ? Bài giải ... . . ĐÁP ÁN MÔN TOÁN – HỌC KÌ I Năm học: 2013 – 2014 * ĐỀ 1: Bài 1: Tính nhẩm:2 đ ( mỗi phép tính đúng đạt 0,25 đ) 6 x 9 = 54 8 x 7 =56 4 x 8 = 32 9 x 3 = 27 36 : 9 = 4 40 : 8 = 5 64 : 8 = 8 36 :6 = 6 Bài 2:2 đ ( Khoanh đúng mỗi kết quả đạt 0,5đ ) a)- B b) – C c) – C d) - A Bài 3: 1đ ( Điền đúng mỗi ô trống đạt 0,5 đ ) a) – Đ b) - S Bài 4: 1 đ (Tìm X đúng mỗi bài đạt 0,5 đ ) a) X + 1998 = 2006 b) X x 4 = 2008 X = 2006 – 1998 X = 2008 : 4 X = 8 X = 502 Bài 5: 2 đ (Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 đ ) 124 309 74 5 845 7 x 3 x 5 24 14 14 120 372 1545 4 05 5 PC: Nếu trong phép chia HS không trừ nhẩm mà còn thực hiện phép tính trừ nếu kết quả đúng vẫn đạt điểm tối đa. Bài 6: 2 đ ( mỗi lời giải và phép tính đúng đạt 1 đ ) Bài giải Số trang An đã đọc : 128 : 4 = 32 ( trang ) Số trang An còn phải đọc: 128 – 32 = 96 ( trang ) Đáp số : 96 trang * ĐỀ 2: Bài 1: 1đ ( Điền đúng mỗi ô trống đạt 0,5 đ ) a) – S b) - Đ Bài 2:2 đ ( Khoanh đúng mỗi kết quả đạt 0,5đ ) a)- A b) – B c) – C d) - C Bài 3: Tính nhẩm:2 đ ( mỗi phép tính đúng đạt 0,25 đ) 8 x 7 = 56 6 x 9 =54 9x 3 = 27 4 x 8 = 32 36 : 9 = 4 36 : 6 = 6 64 : 8 = 8 40 :8 = 5 Bài 4: 1 đ (Tìm X đúng mỗi bài đạt 0,5 đ ) a) X + 1998 = 2006 b) X x 4 = 2008 X = 2006 – 1998 X = 2008 : 4 X = 8 X = 502 Bài 5: 2 đ (Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 đ ) 309 124 74 5 845 7 x 5 x 3 24 14 14 120 1545 372 4 05 5 PC: Nếu trong phép chia HS không trừ nhẩm mà còn thực hiện phép tính trừ nếu kết quả đúng vẫn đạt điểm tối đa. Bài 6: 2 đ ( mỗi lời giải và phép tính đúng đạt 1 đ ) Bài giải Số trang An đã đọc : 128 : 4 = 32 ( trang ) Số trang An còn phải đọc: 128 – 32 = 96 ( trang ) Đáp số : 96 trang.
File đính kèm:
- DE KT HKI 3.doc