Đề kiểm tra học kì I Tiếng việt, Toán Lớp 4 (Có đáp án)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Tiếng việt, Toán Lớp 4 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ .......... ngày ........ tháng ......... năm.................. Bài kiểm tra học kì I Môn thi: Tiếng việt - khối 4 Thời gian: 60 phút( không kể thời gian giao đề) Trường:........................................ Họ tên: ....................................... Lớp: .....SBD danh: Mã Phách ....... I/ chính tả: ( 5 đ) Nghe - viết: ( 3 đ) Kéo co STV 4 tập I Trang 155 (Viết từ Hội làng Hữu trấp đến chuyển bại thành thắng) ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ Bài tập: ( 2 đ) Khoanh tròn vào đáp án đúng: Những từ nào viết sai chính tả: A. chậc chội B. lật đổ C. nội nước D. cất giấu b. Điền d, gi hay r vào chỗ trống: + nhảy ... ây; múa ...ối; ...eo hạt nảy mầm; vòi ...ồng; con ...ống ngựa; đu ...ây II/ Luyện từ và câu: ( 3đ) khoanh tròn vào đáp án đúng 1. Tên trò chơi bắt đầu bằng danh từ: A. cờ vua B.đá cầu C. nhảy dây 2. Viết tiếp vị ngữ vào chỗ trống: + Tối tối, mẹ em ............................................................................................. + Vào ngày nghỉ cuối tuần, bố em................................................................... 3.Viết một câu kể giới thiệu một bạn mới ở lớp em: -........................................................................................................................ III/ Tập làm văn: ( 5 đ) Em hãy tả một đồ vật mà em yêu thích. ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ IV/ Đọc – hiểu: 7 điểm Đọc: (5 điểm) đọc các bài tập đọc từ tuần 15– 17 Hiểu : 2 điểm Bài: Rất nhiều mặt trăng Đánh dấu x vào trước những ý đúng: Nhà vua lo lắng những gì? 5 Mặt trăng toả sáng trên bầu trời. 5 Công chúa sẽ thất vọng khi không thấy trăng và sẽ ốm trở lại. 5 cả hai ý trên Vì sao các vị đại thần và các nhà khoa học không thể giúp nhà vua đỡ lo lắng? 5 Vì họ cho rằng mặt trăng to, toả sáng rộng thì không thể che được. 5 Vì họ cho rằng mặt trăng ở xa không thể điều khiển. 5 Vì họ nghĩ theo cách của người lớn: sẽ không thể che mặt trăng và điều khiển mặt trăng. Chú hề hỏi xem công chúa nghĩ gì về mặt trăng đẻ làm gì? 5 Để biết xem công chúa nghĩ thế nào về mặt trăng để tìm cách giải quyết. 5 Để biết xem công chúa có lo lắng khi thấy trăng trên trời không? 5 Để biết xem công chúa giải thích thế nào về sự có mặt của hai mặt trăng Đáp án tiếng việt 4 I/ Chính tả: ( 5 đ) Bài viết sai 3 lỗi trừ 1 điểm ( lỗi trùng trừ một lần) Chữ viết sạch sẽ rõ ràng, đúng kích cỡ. Bài tập: 1 điểm – A - C 2. Điền d, gi hay r vào chỗ trống: 1 đ + nhảy dây; múa rối; gieo hạt nảy mầm; vòi rồng; con giống ngựa; đu dây II/ Luyện từ và câu: 1. Tên trò chơi bắt đầu bằng danh từ: A. cờ vua B.đá cầu C. nhảy dây 2. Viết tiếp vị ngữ vào chỗ trống: + Tối tối, mẹ em thường kèm cạp em học bài. + Vào ngày nghỉ cuối tuần, bố em cho em đi công viên. 3.Viết một câu kể giới thiệu một bạn mới ở lớp em: Bạn Lan là học sinh giỏi của lớp em. III/ tập làm văn: Thư viết đúng yêu cầu đủ 3 phần: 3 điểm Nội dung hay, đủ ý, tình cảm: 2 điểm IV/ Đọc – hiểu: ( 7 đ) Đọc to, rõ ràng, phát âm đúng: 5 điểm Hiểu: 2đ Đánh dấu x vào trước những ý đúng: 1.Nhà vua lo lắng những gì? 5 Mặt trăng toả sáng trên bầu trời. S Công chúa sẽ thất vọng khi không có trăng và sẽ ốm trở lại. 5 cả hai ý trên Vì sao các vị đại thần và các nhà khoa học không thể giúp nhà vua đỡ lo lắng? 5 Vì họ cho rằng mặt trăng to, toả sáng rộng thì không thể che được. S Vì họ cho rằng mặt trăng ở xa không thể điều khiển. 5 Vì họ nghĩ theo cách của người lớn: sẽ không thể che mặt trăng và điều khiển mặt trăng. Chú hề hỏi xem công chúa nghĩ gì về mặt trăng đẻ làm gì? S Để biết xem công chúa nghĩ thế nào về mặt trăng để tìm cách giải quyết. 5 Để biết xem công chúa có lo lắng khi thấy trăng trên trời không? 5 Để biết xem công chúa giải thích thế nào về sự có mặt của hai mặt trăng Bài kiểm tra học kì I Môn thi: Toán- khối 4 Thời gian: 40 phút( không kể thời gian giao đề) Trường:........................................ Họ tên: ....................................... Lớp: .....SBD danh: Chữ kí người coi thi: 1 2 . .. Mã Phách ....... Điểm Họ tên , chữ kí người chấm thi: 1 2 . .. Mã phách: ... Phần I/ Phần thi trắc nghiệm: ( 4 điểm) Khoanh tròn trước những đáp án đúng 1. 125 x 6 = 5 x 125 A. 5 B. 6 C. 7 D. 125 2. 34 x ( 4 + 5) = 9 x 5 A. 34 B. 4 C.5 D. 9 3. 7000 = ....... x 1000 A.6000 B. 70 C. 7 D. 6 4. 90000 : 1000 x 10 = A.9 B.90 C.900 D. 9000 5. 8 x 5 x 9 = .................................. A. ( 8 x 5) x 9 = 40 x 9 = 360 B. 8 x ( 5 x 9 ) = 8 x 45 = 360 C. 5 x ( 8 x 9 ) = 5 x 72 = 360 D. Tất cả cách cách trên đều đúng 6. 5 x 5 < 210 A. 40 B. 60 C.70 D.50 7. Đúng điền Đ, sai điền S: A B D C a. Hình bên có 4 góc vuông 5 b. Cạnh AB//DC 5 c. DB vuông góc với BC 5 8. Người ta xếp các gói kẹo vào các hộp, mỗi hộp có 30 gói. Hỏi có thể xếp 2000 gói kẹo vào bao nhiêu hộp và còn thừa bao nhiêu gói kẹo? A. 66 hộp dư 20 gói B. 66 hộp dư 23 gói C. 66 hộp dư 22 gói D. 66 hộp dư 24 gói II/ Phần tự luận: ( 6 đ) Bài 1: Đặt tính rồi tính ( 2 đ) 67494 : 7 237 x 24 359361 : 9 345 x 200 ..................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Bài 2: (2đ) Một đội công nhân sửa đường, ngày thứ nhất sửa được 285 m , ngày thứ hai sửa được hơn ngày thứ nhất 15 m , ngày thứ ba sửa được 267 m. Hỏi trung bình mỗi ngày đội đó sửa được bao nhiêu m đường? ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Bài 3: ( 2 đ) Một hình vuông có cạnh là a. Gọi S là diện tích của hình vuông. Viết công thức tính diện tích của hình vuông đó? Tính diện tích của hình vuông khi a = 25 m ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Thứ .......... ngày ........ tháng ......... năm.................. Đáp án Bài kiểm tra - toán 4 Phần I/ Phần thi trắc nghiệm: ( 4 điểm) 1. ( 0.5 đ) – B 2. ( 0.5 đ) – A 3. ( 0.5 đ) – C 4. ( 0.5 đ) – C 5. ( 0.5 đ) – D 6. ( 0.5 đ) – A 7. ( 0.5 đ) a - S; b- Đ; c- Đ 8. ( 0.5 đ) – A II/ Phần tự luận: ( 6 đ) Bài 1: Mỗi phép tính đúng được 0.25 điểm 67494 : 7 237 x 24 359361 : 9 345 x 200 67494 7 237 359361 9 x 345 44 9642 x 89 200 29 24 83 6 9000 14 948 26 0 574 81 6688 0 Bài 2: (2đ) Ngày thứ hai sửa được số m đường là: 285 + 15 = 300 ( m) Cả ba ngày sửa được số m đường là: 285 + 300 + 267 = 852 ( m) Trung bình mỗi ngày đội đó sửa được số m đường là: 852 : 3 = 284 ( m) ĐS; 284 m Bài 3: ( 2 đ) Một hình vuông có cạnh là a. Gọi S là diện tích của hình vuông. a. ( 1 đ) S = a x a b. Diện tích hình vuông đó là: 25 x 25 = 625 m2 ĐS: 625m2
File đính kèm:
- De thi CKI khoi 4 ToanTViet.doc