Đề kiểm tra học kì I Tin học Lớp 6,7,8 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Gia An
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Tin học Lớp 6,7,8 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Gia An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Gia An Kiểm tra học kỳ I Năm học: 2012 – 2013 Lớp: Môn tin học 8 Họ tên: . Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: Điểm Nhận xét của thầy, cô giáo chấm thi Họ tên GT1 ................................. Họ tên GT2 .................................... Đề 2: I. Trắc nghiệm: (7đ) Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (4đ) 1/ Khi soạn thảo chương trình trên máy tính, để chạy chương trình ta sử dụng tổ hợp phím: A. Alt + F9 B. Ctrl+F9 C. Shift + F9 D. Ctrl+Alt 2/ Trong các từ dưới đây, từ nào không phải là từ khóa trong pascal? A. program B. Integer C. Begin D. Real 3/ Trong các tên được đặt trong chương trình dưới đây, tên nào không hợp lệ A. hop dong B. beginend C. adc D. hopdong 4/ Biểu thức toán học được viết dưới dạng biểu thức trong Pascal là A. 12-5/4+6-2 B. (12-5)/(4+6-2) C. (12-5)/(4+6)-2 D. (12-5-2)/(4+6) 5/ Trong các từ dưới đây, đâu là từ khóa để khai báo biến A. const B. program C. begin D.var 6/ Trong chương trình, lệnh Readln được dùng để A. Tạm ngừng chương trình đến khi người dùng nhấn phím Enter B. In thông tin ra màn hình C. Xóa màn hình D. Tạm ngừng chương trình trong vài giây 7/ Với câu lệnh sau đây, giá trị của x sẽ là bao nhiêu, nếu lúc đầu giá trị của x=5 if (15 mod 5)=0 then x:=x+1 A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 8/ Trong các từ dưới đây, đâu là từ khóa để khai báo hằng A. var B. const C. begin D. program Câu 2: Nối các ý ở côt A với các ý ở cột B vào cột C cho đúng (3đ) Cột A Cột B Cột C 1. Div a. Kiểu số nguyên 1+ ........ 2. Mod b. Lệnh in thông tin ra màn hình 2+ ....... 3. Integer c. Chia lấy phần nguyên 3+ ....... 4. Char d. Kiểu số thực 4+ ...... 5. Writeln e. Chia lấy phần dư 5+ ...... 6. Program f. Kiểu ký tự 6+ ...... g. Khai báo tên chương trình Họ và Tên:................................................................... Lớp:............ Đề 2: II. Tự luận: (3đ) Câu 1: Viết câu lệnh khai báo biến x, m kiểu số nguyên và biến y kiểu số thực, biến thong_bao kiểu xâu kí tự trong ngôn ngữ lập trình pascal? (1đ) Câu 2: Viết thuật toán tính tổng 50 số tự nhiên đầu tiên? (2đ) Bài làm: ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC 8 – NĂM HỌC 2012 – 2013 Đề 2: I. Trắc nghiệm: (7đ) Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (4đ) - Với mỗi đáp án đúng được 0.5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D A C D A C B Câu 2: Nối các ý ở côt A với các ý ở cột B vào cột C cho đúng (3đ) - Với mỗi đáp án đúng được 0.5đ Cột A Cột B Cột C 1. Div a. Kiểu số nguyên 1+ c 2. Mod b. Lệnh in thông tin ra màn hình 2+ e 3. Integer c. Chia lấy phần nguyên 3+ a 4. Char d. Kiểu số thực 4+ f 5. Writeln e. Chia lấy phần dư 5+ b 6. Program f. Kiểu ký tự 6+ g g. Khai báo tên chương trình II. Tự luận: (3đ) Câu 1: Var x, m: interger; (0.5đ) y: real; (0.25đ) thong_bao: string; (0.25đ) Câu 2: Bước 1: sum ß 0, iß 0 (0.5đ) Bước 2: i ß i+1 (0.5đ) Bước 3: Nếu i < 50 thì sum ß sum + i, quay lại bước 2 (0.5đ) Bước 4: Thông báo sum, kết thúc (0.5đ) Người ra đề Tổ trưởng Chuyên môn Trần Thị Diễm Tôn Ngọc Thông Thái Văn Khánh Trường THCS Gia An Kiểm tra học kỳ I Năm học: 2012 – 2013 Lớp: Môn tin học 7 Họ tên: . Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: Điểm Nhận xét của thầy, cô giáo chấm thi Họ tên GT1 ................................. Họ tên GT2 .................................... Đề 2: I. Trắc nghiệm: (7đ) Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (4đ) 1/ Để mở bảng tính mới, ta thực hiện thao tác: A. File à Open B. File àNew C. File à Save As D. Fileà Save 2/ Trong các phần mềm dưới đây, phần mềm nào là tên của chương trình bảng tính A. Microsoft Word B. Microsoft Pain C. Microsoft power poin D. Microsoft Excel 3/ Để lưu bảng tính, ta thực hiện thao tác A. File à Open B. Fileà Save C. File àNew D. File à Save As 4/ Để chèn thêm hàng, sau khi chọn hàng đó ta thực hiện A. Vào bảng chọn Insert chọn lệnh Cell B. Vào bảng chọn Edit chọn lệnh Colums C. Vào bảng chọn Insert chọn lệnh Rows D. Vào bảng chọn Insert chọn lệnh Coumns 5/ Ô A1 có nội dung là 10, ô B2 có nội dung là 12, ô C3 có nội dung là 11, ô A5 có nội dung là 7. Để tìm trung bình cộng của các ô trên, ta thực hiện A. Average(10+12+11+7) B. =Average(10,12,7) C. =AVERAGE(10;12:11:7) D. =Average(10,12,7,11) 6/ Để xóa cột, sau khi chọn cột cần xóa, ta thực hiện: A. Edità Delete B. DeleteàRows C. Edità Insert D. Edit à Rows 7/ Ô A3 có nội dung là 8, ô B5 có nội dung là 12, ô C3 có nội dung là 3, ô A5 có nội dung là 14. Để xác định giá trị lớn nhất của các ô trên, ta thực hiện A.=Max(A3+B5+C3) B. =max(A3,B5,C3,A5) C. =Max(A3:B5,A5:C3) D. =A3,B5,C3,A5 8/ Cách nhập hàm nào sau đây đúng theo cú pháp A. =sum(A1,5,A3) B. = Sum (A1,A3,A4) C. =Sum(5*10); D =SUM(5:A1:B2) Câu 2: Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B vào cột C (1.5đ) Cột A Cột B Cột C 1. Hộp tên a. Cho biết nội dung và công thức của ô đang chọn 1+..... 2. Thanh công thức b. Nháy đúp chuột vào ô cần sửa 2+..... 3. Ô tính c. Cho biết địa chỉ ô đang được chọn 3+..... d. Vùng giao nhau giữa cột và hàng Câu 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống (1.5đ) Để điều chỉnh độ cao của hàng, ta thực hiện: + Đưa con trỏ chuột vào (1)....................... của hàng cần mở rộng. + Kéo thả (2).................... để mở rộng hay (3)................... để thu hẹp. Họ và tên:............................................................. Lớp:........... Đề 2: II. Tự luận: (3đ) Câu 1: Cho bảng tính sau a/ Tính tổng cộng từng loại sách vào các ô F3 đến F10? (2đ) b/ Tính tổng số lượng lớn nhất và nhỏ nhất vào các ô F11 và F12? (1đ) Bài làm: ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC 7 – NĂM HỌC 2012 – 2013 Đề 2: I. Trắc nghiệm: (7đ) Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (4đ) Với mỗi ý đúng được 0.5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D B C D A B A Câu 2: Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B vào cột C (1.5đ) Với mỗi đáp án đúng được 0.5đ Cột A Cột B Cột C 1. Hộp tên a. Cho biết nội dung và công thức của ô đang chọn 1+ c 2. Thanh công thức b. Nháy đúp chuột vào ô cần sửa 2+ a 3. Ô tính c. Cho biết địa chỉ ô đang được chọn 3+ d d. Vùng giao nhau giữa cột và hàng Câu 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống (1.5đ) Với mỗi đáp án đúng được 0.5đ (1) biên dưới (2) xuống dưới (3) lên trên II. Tự luận: (3đ) a/ Tính tổng cộng từng loại sách vào các ô F3 đến F10? (2đ) Ô F3 = (B3,C3,D3,E3) (0.25đ) Ô F4 = (B4,C4,D4,E4) (0.25đ) Ô F5 = (B5,C5,D5,E5) (0.25đ) Ô F6 = (B6,C6,D6,E6) (0.25đ) Ô F7 = (B7,C7,D7,E7) (0.25đ) Ô F8 = (B8,C8,D8,E8) (0.25đ) Ô F9 = (B9,C9,D9,E9) (0.25đ) Ô F10 = (B10,C10,D10,E10) (0.25đ) b/ Tính tổng số lượng lớn nhất và nhỏ nhất vào các ô F11 và F12? (1đ) Ô F11 = MAX(F3:F10) Ô F12 = MIN(F3:F10) Người ra đề Tổ trưởng Chuyên môn Trần Thị Diễm Tôn Ngọc Thông Thái Văn Khánh Trường THCS Gia An Kiểm tra học kỳ I Năm học: 2012 – 2013 Lớp: Môn Tin học 6 Họ tên: . Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: Điểm Nhận xét của thầy, cô giáo chấm thi Họ tên GT1 ................................. Họ tên GT2 .................................... Đề 2: I. Trắc nghiệm: (7đ) Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (4đ) 1/ Phần mềm Mario để luyện gõ phím là A. Phần mềm hệ thống B. Phần mềm ứng dụng C. Phần mềm tiện ích D. Hệ điều hành 2/ Đơn vị nhỏ nhất dùng để đo dung lượng bộ nhớ là: A. GB B. MB C. KB D. Byte 3/ Xem phim hoạt hình Tom and Jery cho em biết thông tin ở dạng A. Dạng âm thanh và hình ảnh B. Dạng âm thanh và văn bản C. Dạng văn bản và hình ảnh D. Dạng hình ảnh 4/ Để tắt máy tính, ta thực hiện thao tác A. Vào Start/ Turn off computer B. Vào Start/ Turn off computer/ Restart C. Vào Start/ Turn off computer/ Turn off D. Vào Start/ Turn off 5/ Các thiết bị để nhập dữ liệu vào máy tính là A. Ổ đĩa, màn hình, bàn phím B. Bàn phím, màn hình, ổ đĩa. C. Bàn phím, con chuột, máy in . D. Bàn phím, con chuột, máy quét. 6/ Trong các phần mềm dưới đây, đâu là hệ điều hành A. Internet Explorer B. Windown XP C. Microsoft Word D. Microsoft Paint 7/ Để mở một phần mềm ứng dụng, ta thực hiện thao tác A. Nháy chuột vào biểu tượng phần mềm B. Nháy chuột phải vào biểu tượng phần mềm C. Nháy đúp chuột vào biểu tượng phần mềm D. Nhấn phím Enter 8/ Thông tin lưu giữ trong máy tính được gọi là A. Dữ liệu B. Âm thanh C. Dãy bit D. Thông tin Câu 2: Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B vào cột C sao cho phù hợp (1đ) Cột A Cột B Cột C 1. Tạo thư mục a. Chứa biểu tượng các chương trình đang chạy 1+.. 2. Tệp tin b. Đơn vị cơ bản để lưu trữ thông tin 2+.. 3. Bảng chọn Start c. Xem các thông tin có trên máy tính 3+.. 4. Thanh công việc d. Chứa các lệnh cần thiết để sử dụng Windown 4+. e. Nháy chuột phải vào vùng trống à New à Folder Câu 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống (1đ) (1).là dãy tên các thư mục lồng nhau, đặt cách nhau bởi dấu \, bắt đầu từ một thư mục nào đó, kết thúc bằng một thư mục hoặc (2).để chỉ ra đường tới thư mục hoặc tệp tin tương ứng. Họ và tên:. Lớp:. Đề 2: II/ Tự luận: (3đ) Câu 1: (1,5đ) Cho cây thư mục sau C:\ HOC TAP TOAN HOC THUC HANH GAME.EXE GIAI TRI DAI.PPT TIN HOC THU VIEN a/ Viết đường dẫn đến tệp DAI.PPT, GAME.EXE? b/ Kể tên các thư mục nằm trong ổ đĩa C ? Câu 2: Hãy nêu nhiệm vụ chính của hệ điều hành? (1,5đ) Bài Làm: ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC 6 – NĂM HỌC 2012 – 2013 Đề 2: I. Trắc nghiệm: (7đ) Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (4đ) Với mỗi ý đúng được 0.5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D A C D B C A Câu 2: Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B vào cột C (1.5đ) Với mỗi đáp án đúng được 0.5đ Cột A Cột B Cột C 1. Tạo thư mục a. Chứa biểu tượng các chương trình đang chạy 1+ e 2. Tệp tin b. Đơn vị cơ bản để lưu trữ thông tin 2+ b 3. Bảng chọn Start c. Xem các thông tin có trên máy tính 3+ d 4. Thanh công việc d. Chứa các lệnh cần thiết để sử dụng Windown 4+ a Câu 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống (1.5đ) Với mỗi đáp án đúng được 0.5đ (1) Đường dẫn (2) 1 tệp tin II. Tự luận: (3đ) Câu 1: a/ Viết đường dẫn đến tệp DAI.PPT C:\ HOC TAP\ TOAN HOC\ DAI.PPT (0.5đ) Viết đường dẫn đến tệp GAME.EXE C:\ GIAI TRI\ GAME.EXE (0.5đ) b/ Các thư mục nằm trong ổ đĩa C HOC TAP, GIAI TRI, THUC HANH (0.5đ) Câu 2: Nhiệm vụ chính của hệ điều hành - Điều khiển phần cứng và tổ chức thực hiện các chương trình phần mềm. (0.5đ) - Cung cấp giao diện cho người dùng. (0.5đ) - Tổ chức và quản lý thông tin trong máy tính. (0.5đ) Người ra đề Tổ trưởng Chuyên môn Trần Thị Diễm Tôn Ngọc Thông Thái Văn Khánh
File đính kèm:
- thi hoc ky 1 tin 6,7,8.doc