Đề kiểm tra học kì I Toán 11 - Đề 1 Trường THPT Tràm Chim
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Toán 11 - Đề 1 Trường THPT Tràm Chim, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP ĐỀ THI HỌC KÌ I Trường THPT Tràm Chim Môn: Toán - Khối 11 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề ) ĐỀ I A. Phần trắc nghiệm (4đ ) Câu 1: Hàm số y = sin3x là hàm tuần hoàn có chu kì là: a. b. c. d. Câu 2: Cho và . Khi đó a. b. c. d. Câu 3: Phương trình có nghiệm là: a. b. c. d. Câu 4: Cho góc . Số đo bằng độ của là? a. b. c. d. Câu 5: Cho a // b và b // (). Kết luận gì về vị trí tương đối của a và ()? a. a // () b. a Ì () c. a và b đều đúng d. a và b đều sai Câu 6: Hình hộp là hình có có tất cả các mặt là hình: a. Chữ nhật b. Hình vuông c. Hình bình hành d. a, b và c đều đúng Câu 7: Cho 3 đường thẳng a, b, c không cùng nằm trong một mặt phẳng và cắt nhau từng đôi một. Khi đó: a. a, b, c đồng qui b. a // b và a cắt c c. b // c và b cắt a d. a // b // c Câu 8: Đường thẳng a song song với () khi nào? a. a // b và b // () b. a Ç () = Æ c. a // b và b Ì () d. a // (b) và (b) // () II. Phần tự luận (6đ ) Bài 1(2đ ): Giải các phương trình sau: a. 2cos2x + 5sinx = 3 b. Cos3xcos9x = cos5xcos7x Bài 2(1đ ): Chứng minh rằng: Bài 3(1đ ): Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng: sin(A+B+2C) = - sinC Bài 4(2đ ): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Gọi R, P, Q lần lược là trung điểm của BC, CD, SA. a. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBP). b. Chứng minh rằng: RP song song với mp(SBD). c. Tìm thiết diện tạo bởi mặt phẳng (RPQ) với hình chóp. ----Hết---- Họ và tên:.Lớp:.. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP ĐỀ THI HỌC KÌ I Trường THPT Tràm Chim Môn: Toán - Khối 11 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề ) ĐỀ II A. Phần trắc nghiệm (4đ ) Câu 1: Hàm số y = sin5x là hàm tuần hoàn có chu kì là: a. b. c. d. Câu 2: Phương trình có nghiệm là: a. b. c. d. Câu 3: Cho và . Khi đó a. b. c. d. Câu 4: Cho góc . Số đo bằng độ của là? a. b. c. d. Câu 5: Cho () Ç (b) = a, () Ç (g) = b và (b) Ç (g) =c. Kết luận gì về vị trí tương đối của 3 đường thẳng a, b, c? a. a // b // c b. a, b, c đồng qui c. a và b đều đúng d. a và b đều sai Câu 6: Cho () không trùng với (b), () // (b) và a Ì (). Kết luận gì về vị trí tương đối của a và ()? a. a cắt () Ç b. a Ì (b) c. a // () d. a // (b) Câu 7: Cho (a) // (b), (a) Ç (g) = a, (b) Ç (g) = b. Khi đó kết luận gì về vị trí tương đối của a và b? a. a chéo b b. a cắt b c. a // b d. a ^ b Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi H, K, I, J lần lược là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Tứ giác HKỊ là hình gì? a. Hình bình hành b. Hình vuông c. Hình chữ nhật d. Hình thang II. Phần tự luận (6đ ) Bài 1(2đ ): Giải các phương trình sau: a. 2cos2x - 3cosx + 2 = 0 b. 3sin2x - 3sinxcosx - 2cos2x = 2 Bài 2(1đ ): Chứng minh rằng: Bài 3(1đ ): Rút gọn biểu thức sau: Bài 4(2đ ): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, K lần lược là trung điểm của BC, CD, SA. a. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SDM). b. Chứng minh rằng: RP song song với mp(SBD). c. Tìm thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNK) với hình chóp. ----Hết---- Họ và tên:.Lớp:.. Đáp Án Đề I A. Phần trắc nghiệm (4đ ) F Gồm 8 câu mỗi câu 0,5 điểm. F Đáp án: Câu 1: c Câu 2: d Câu 3: a Câu 4: d Câu 5: c Câu 6: d Câu 7: a Câu 8: b II. Phần tự luận (6đ ) Bài Đáp án Thang điểm 1a 0,25 0,25 0,25 0,25 1b 0,25 0,25 0,25 0,25 2 0,5 0,5 3 Ta có: 0,25 0,25 0,25 0,25 4a Goïi I = BP Ç AD Ta coù: S Î (SAD) Ç (SBP) (1) I Î BPÌ (SBP) vaø I Î AD Ì (SAD) suy ra I Î (SAD) Ç (SBP) (2) Töø (1) vaø (2) suy ra SI = (SAD) Ç (SBP) 0,25 0,25 4b Ta coù: RP // BD Maø: BD Ì (SBD) (RP Ë (SBD)) suy ra RP // SBD 0,25 0,25 4c Goïi M = RP Ç AD, N = RP Ç AB, T = SD Ç QM, L = SB Ç QN Ta coù (RPQ) caét hình choùp theo caùc giao tuyeán laø: RP, PT, TQ, QL, LR Suy ra thieát dieän caàn tìm laø: RPTQL 0,25 0,25 0,25 Hình vẽ: 0,25 Đáp Án Đề II A. Phần trắc nghiệm (4đ ) F Gồm 8 câu mỗi câu 0,5 điểm. F Đáp án: Câu 1: b Câu 2: c Câu 3: b Câu 4: a Câu 5: c Câu 6: d Câu 7: c Câu 8: a II. Phần tự luận (6đ ) Bài Đáp án Thang điểm 1a 0,25 0,25 0,25 0,25 1b (1) + Thử cosx = 0 không phải là nghiệm của phương trình + Chia hai vế của phương trình (1) cho cos2x ta được: 0,25 0,25 0,25 0,25 2 0,5 0,25 0,25 3 0,5 0,25 0,25 4a Goïi I = DM Ç AB Ta coù: S Î (SAB) Ç (SDM) (1) I Î DMÌ (SDM) vaø I Î AB Ì (SAB) suy ra I Î (SAB) Ç (SDM) (2) Töø (1) vaø (2) suy ra SI = (SAB) Ç (SDM) 0,25 0,25 4b Ta coù: MN // BD Maø: BD Ì (SBD) (MN Ë (SBD)) suy ra NM // (SBD) 0,25 0,25 4c Goïi J = MN Ç AD, L = MN Ç AB, P = SD Ç KJ, G = KL Ç SB Ta coù (MNK) caét hình choùp theo caùc giao tuyeán laø: MN, NP, PK, KG, GM Suy ra thieát dieän caàn tìm laø: MNPKG 0,25 0,25 0,25 Hình vẽ: 0,25
File đính kèm:
- de thi HK.doc