Đề kiểm tra học kì I Toán 11 - Đề 3 Trường THPT Tràm Chim

doc2 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 936 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Toán 11 - Đề 3 Trường THPT Tràm Chim, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận 
Tên chương
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác.
1
0,25
1
1
1
0,25
1
1
1
0,25
5
2,75
Tổ hợp xác suất
1
0,25
2
2
1
0,25
1
0,25
5
2,75
Phép biến hình và đồng dạng
2
0,5
1
0,25
1
1
4
1,75
Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian.Quan hệ song song.
2
0,5
2
2
1
0,25
5
2,75
Cộng
5
3,5
9
4,5
5
2
19
10
Đề thi học kỳ 1 lớp 11 chương trình chuẩn.
Trường : THPT Tràm Chim.
I.Trắc nghiệm( mổi câu 0,25 đ)
Câu 1: Hàm số y = 2sin() – 3 cĩ tập giá trị là :
A.T= [-1; -2] 	B.T= [-1; 1]	C.T= [-5; 1] 	D.T= [-3; 1] .
Câu 2: Hàm số y = cĩ tập xác định là :
A.R\	B.R\	C.R\	D.R\
Câu 3 : Một tổ gồm cĩ 5 người 3 nam và 2 nữ cần lập một nhĩm cơng tác gồm 3 người thì cĩ bao nhiêu cách lập nhĩm ?
A.A	B.5!	C.3!	D.C	
Câu 4: Một người chọn ngẩu nhiên 2 chiếc giày từ 4 đơi giày cở khác nhau xác suất để 2 chiếc giày được chọn tạo thành một đơi là :
A.	B. 	C.	D..
Câu 5: Cho một hộp đựng 4 quả cầu đỏ 5 quả cầu trắng. Lấy ngẩu nhiên 3 quả cầu trong túi đĩ. Xác suất để lấy được 3 quả cầu đỏ là :
A. 	B.	C.	D..
Câu 6 : Hàm số y = cos(5-3x) tuần hồn với chu kỳ là :
A.2	B.	C.	D.- .
Câu 7: Phép quay tâm O nào sau đây là phép đối xứng tâm. Với k Z.
A.Q(O,k2)	B.Q(O,k)	C.Q(O,(k+1))	D.Q(O,(2k+1)).
Câu 8 : Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d cĩ phươing trình 3x + 2y + 1 = 0.
ảnh của d qua phép đối xứng tâm cĩ phương trình là : 
A. 3x + 2y + 1 = 0	B. -3x + 2y – 1 = 0.
C.3x + 2y – 1 = 0.	D.3x – 2y – 1 = 0.
Câu 9 : Trong mp Oxy cho đường thẳng d cĩ phương trình 3x + 2y + 1 = 0. Để phép tịnh tiến theo biến thành chính nĩ thì phải cĩ tọa độ bao nhiêu ?
A.(3, -2)	B.(2, 3)	C.(-2,3)	D.(3,2).
Câu 10 : Cho Hình hộp ABCDA’B’C’D’ cặp đường thẳng nào bsau đây đồng phẳng.
A.AB và D’C’	B. A’C và BB’	C.CD và AD’	D.B’D’ và AC.
Câu 11: Khoảng cách giữa 2 điểm của 1 tứ diện đều cạnh a bằng:
A. 	B. 	C.	D.
Câu 12 : Ba đường thẳng khơng cùng nằm trong một mặt phẳng và đơi một cắt nhau thì 3 đường thẳng đĩ 
A. Đồng quy.	C.Tạo thành một tam giác.	
C. Trùng nhau	D.Cùng song song với 1 mặt phẳng.
Phần II: Tự luận
Câu 13 (2 đ) Giải các phương trình sau:
2sinx + = 0.	
Sinx – cos2x – 2 = 0
Câu 14 (2đ): Một hộp cĩ 5 quả cầu đỏ, 7 quả cầu xanh. Chọn ngẩu nhiên 2 quả cầu.
Cĩ bao nhiêu cách chọn như thế.
Tính xác suất để chọn được 2 quả cầu cùng màu.
Câu 15 (1đ)Cho 2 điểm A, B và một đường trịn khơng cĩ điểm chung với đường thẳng AB. 
Qua mổi điểm M chạy trên O dựng hình bình hành MANB. Chứng minh rằng N thuộc đường trịn xác định.
Câu 16 (2 đ): Cho hình chĩp SABCD đáy là hình bình hành. Gọi M,N lần lượt là trung điểm Ab và BC.
	a.Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAB) và (SBC).
	b. Gọi () là mặt phẳng qua MN và song song AB. Tìnm thiết diện của () với hình chĩp.

File đính kèm:

  • docĐề thi học kỳ 1 lớp 11.doc
Đề thi liên quan