Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 2 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Bình Hàng Tây 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 2 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Bình Hàng Tây 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tên HS: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Lớp:. MÔN : TOÁN 2 Trường Tiểu học Bình Hàng Tây 1 NĂM HỌC: 2009- 2010 Thời gian làm bài: 40 phút PHẦN I: Trắc nghiệm (7 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: 38 - 15 = ? ( 0,5đ) A. 23 B. 24 C. 13 Câu 2: 37 + 5 = ? (0,5 đ) A. 41 B. 32 C. 42 Câu 3: Số? ( 1đ) - 9 + 28 86 Câu 4: Tính tổng của các số hạng là 5 và 71: (1 đ) A. 76 B. 75 C. 74 Câu 5: Số liền trước của 90 là: (0,5 đ) A.89 B. 91 C. 88 Câu 6: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 71, 65, 52, 80, 49, 89 (1 đ) A. 52, 49, 65, 71, 89, 80 B. 49, 52, 65, 71, 80, 89 C. 49, 52, 71, 65, 80, 89 Câu 7: Viết các số tròn chục lớn hơn 30 và bé hơn 80 ( 0,5đ) Câu 8: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1đ) Hình bên có mấy hình tam giác? 6 hình 5 hình 3 hình II. TỰ LUẬN (3đ) Câu 1: Đặt tính rồi tính: (1đ) a) 95 – 46 b) 73 + 27 Câu 2: Thùng to có 45 kg đường, thùng bé có ít hơn thùng to 6 kg đường. Hỏi thùng bé có bao nhiêu kg đường? (2đ) PHẦN I: Trắc nghiệm (7 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: 38 - 15 = ? ( 0,5đ) A. 23 B. 24 C. 13 Câu 2: 37 + 5 = ? (0,5 đ) A. 41 B. 32 C. 42 Câu 3: Số? ( 1đ) - 9 + 28 86 Câu 4: Tính tổng của các số hạng là 5 và 71: (1 đ) A. 76 B. 75 C. 74 Câu 5: Số liền trước của 90 là: (0,5 đ) A.89 B. 91 C. 88 Câu 6: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 71, 65, 52, 80, 49, 89 (1 đ) A. 52, 49, 65, 71, 89, 80 B. 49, 52, 65, 71, 80, 89 C. 49, 52, 71, 65, 80, 89 Câu 7: Viết các số tròn chục lớn hơn 30 và bé hơn 80 ( 0,5đ) Câu 8: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1đ) Hình bên có mấy hình tam giác? 6 hình 5 hình 3 hình II. TỰ LUẬN (3đ) Câu 1: Đặt tính rồi tính: (1đ) a) 95 – 46 b) 73 + 27 Câu 2: Thùng to có 45 kg đường, thùng bé có ít hơn thùng to 6 kg đường. Hỏi thùng bé có bao nhiêu kg đường? (2đ) PHẦN I: Trắc nghiệm (7 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: 38 - 15 = ? ( 0,5đ) A. 23 B. 24 C. 13 Câu 2: 37 + 5 = ? (0,5 đ) A. 41 B. 32 C. 42 Câu 3: Số? ( 1đ) - 9 + 28 86 Câu 4: Tính tổng của các số hạng là 5 và 71: (1 đ) A. 76 B. 75 C. 74 Câu 5: Số liền trước của 90 là: (0,5 đ) A.89 B. 91 C. 88 Câu 6: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 71, 65, 52, 80, 49, 89 (1 đ) A. 52, 49, 65, 71, 89, 80 B. 49, 52, 65, 71, 80, 89 C. 49, 52, 71, 65, 80, 89 Câu 7: Viết các số tròn chục lớn hơn 30 và bé hơn 80 ( 0,5đ) Câu 8: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1đ) Hình bên có mấy hình tam giác? 6 hình 5 hình 3 hình II. TỰ LUẬN (3đ) Câu 1: Đặt tính rồi tính: (1đ) a) 95 – 46 b) 73 + 27 Câu 2: Thùng to có 45 kg đường, thùng bé có ít hơn thùng to 6 kg đường. Hỏi thùng bé có bao nhiêu kg đường? (2đ) HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN – LỚP 2 HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2009 - 2010 PHẦN I: Trắc nghiệm (7 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: 38 - 15 = ? ( 0,5đ) C. 13 Câu 2: 37 + 5 = ? (0,5 đ) C. 42 Câu 3: Số? ( 1đ) 1050 77 - 9 + 28 86 Câu 4: Tính tổng của các số hạng là 5 và 71: (1 đ) A. 76 Câu 5: Số liền trước của 90 là: (0,5 đ) A.89 Câu 6: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 71, 65, 52, 80, 49, 89 (1 đ) B. 49, 52, 65, 71, 80, 89 Câu 7: Viết các số tròn chục lớn hơn 30 và bé hơn 80 ( 0,5đ) 40, 50, 60, 70 Câu 8: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1đ) Hình bên có mấy hình tam giác? 6 hình II. TỰ LUẬN (3đ) Câu 1: Đặt tính rồi tính: (1đ) a) 95 – 46 b) 73 + 27 Câu 2: Thùng to có 45 kg đường, thùng bé có ít hơn thùng to 6 kg đường. Hỏi thùng bé có bao nhiêu kg đường? (2đ) Giải Số kg đừờng ở thùng bé là: (0,5đ) 45 – 6 = 39 (kg) ( 1đ) Đáp số: 39 kg (0,5đ)
File đính kèm:
- MÔN TOÁN.doc