Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 2,3 - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 2,3 - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên HS : ......................................................... Lớp : .............Trường : TH NGUYỄN VĂN TRỖI Năm học : 2008-2009 Số báo danh : .....................Số thứ tự bài thi : ........ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HK1 MÔN : TOÁN - Khối 2 Ngày kiểm tra : ......./ 12/ 2008 Chữ ký GT Số mật mã ................................................................................................................................................................ ĐIỂM SỐ THỨ TỰ BÀI THI Số mật mã (do CTHĐ CT ghi) Chữ ký GK Thời gian làm bài: 40 phút 1/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) a) 68; 69; 70;...............................................................;75. b) 66; 68; 70;...............................................................;80. 2/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm) a) 9 + 7 = 17 b) 13 - 8 = 6 c) 16 - 9 = 7 d) 8 + 9 = 17 3/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 47 + 25 64 - 28 71 + 19 80 – 47 ................... ..................... ..................... ................... ................... ...................... ..................... ................... ................... ................... ..................... ................... 4/ Viết số vào ô trống: (1 điểm) Số bị trừ 15 64 100 Số trừ 8 25 Hiệu 34 25 3 5/ Tìm x (1 điểm) x – 12 = 47 x + 30 = 50 .............................. ................................ .............................. ................................ HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT ................................................................................................................................. 6. Giải toán : ( 2 điểm) a) Một cửa hàng ngày đầu bán được 25 chiếc xe đạp, ngày thứ hai bán được 16 xe đạp. Hỏi hai ngày cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu chiếc xe đạp? Bài giải .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. b) Anh Hoàng cân nặng 46 kg, Minh cân nhẹ hơn anh Hoàng 18 kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu kilôgam ? Bài giải ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 7.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm). a) Thứ 3 tuần này là 20 tháng 4, thứ 3 tuần trước là ngày : A. 12 tháng 4 B. 13 tháng 4 C. 14 tháng 4 b) 19 giờ hay còn gọi: A. 6 giờ B. 7giờ C. 6 giờ tối D. 7giờ tối 8. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm). a) Hình bên có bao nhiêu hình tam giác? 1 2 3 .b) Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác: A. 3 B. 2 C. 1 Họ và tên HS : ......................................................... Lớp : .............Trường : TH NGUYỄN VĂN TRỖI Năm học : 2008-2009 Số báo danh : .....................Số thứ tự bài thi : ........ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HK1 MÔN : TOÁN - KHỐI 3 Ngày kiểm tra : ......./ 12/2008 Chữ ký GT Số mật mã ..................................................................................................................................................................... ĐIỂM SỐ THỨ TỰ BÀI THI Số mật mã (do CTHĐ CT ghi) Chữ ký GK Thời gian làm bài: 40phút Bài 1 : Tính nhẩm : (1 điểm) 6 x 9 = 48 : 8 = 7 x 8 = 63 : 9 = Bài 2 : Đặt tính rồi tính (2 điểm) 487 + 313 660 - 341 124 x 3 679 : 7 .... ................. ................ ................. .... ................. .... . .... ................. ................ ................. Bài 3 : Tìm x :(1 điểm) a/ x + 198 = 206 b/ X x 4 = 208 ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... Bài 4 : Điền dấu (>;<;= ) và chỗ chấm: (1 điểm) a. 1kg .... 635g + 355g b. 4m 3dm ........43 dm c. 8m7cm .........870cm Bài 5 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:(1 điểm) a. Trong phép chia với số chia là 6, số dư lớn nhất là : A. 5 B. 6 C. 1 D. 4 b. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng 20 cm là: A. 45cm B. 52cm C. 90cm D. 180cm HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT .......................................................................................................................................... Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) a) Đồng hồ chỉ : 8 giờ 45 phút 9 giờ kém 5 phút 10 giờ 45 phút 11 giờ kém 9 phút b) Trong hình bên có : A. 4 góc vuông và 3 góc không vuông B. 5 góc vuông và 2 góc không vuông C. 6 góc vuông và 1 góc không vuông Bài 7: Một cửa hàng có 170 kg gạo, cửa hàng đã bán đi số gạo trên. Hỏi cửa hàng đó còn bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?( 2 điểm ). Bài giải ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Bài 8: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) Một xe ô tô chở được 4 máy phát điện. Để chở hết 15 máy phát điện như thế cần ít nhất số ô tô là: A. 3 xe B. 4 xe C. 5 xe.
File đính kèm:
- de kiem tra HK1 mon toan 23 20082009.doc