Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 3 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Kinh Môn

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 583 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 3 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Kinh Môn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Phòng GD & ĐT Kinh Môn Bài Kiểm tra học kì I - môn toán lớp 3 
 Trường tiểu học TT Kinh Môn Năm học 2009 - 2010
 (Thời gian làm bài: 40 phút)
 Điểm Họ và tên: ..................................................................................................................... 
 Lớp: 3......................... 	
 ....................................... Ngày................ tháng................ năm 200................
Bài1. Tính nhẩm:
 a) 6 x 9 =..................	 b) 63 : 9 =.................	 c) 9 x 3 =............... d) 56 : 7 =.................
	 48 : 8 =.................. 7 x 4 =................. 42: 6 =...............	 72 : 8 =..................
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
 79 x 5 	 124 x 4 	 562 : 7	 468 : 4
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. Số liền trước của số 810 là:
	 A. 811	B. 800	C. 809	 	D. 820	 
b. 9m 2cm = ... cm. Số cần điền vào chỗ chấm là:
	A. 920	B. 902	C. 92
c. Số bé là 9, số lớn là 54. Số lớn gấp số bé số lần là:
	 A. 45 	B. 9 	C. 6	 
d. Đồng hồ chỉ:
A. 5 giờ 40 phút	C. 5 giờ 8 phút
B. 8 giờ 50 phút D. 8 giờ 25 phút
Bài 4. Tính giá trị của biểu thức: 
 a) 974 – 52 x 3 = ...................................................... b) 612 : (453 - 447) =...................................................... 
 ..................................................... ........................................................
Bài 5. Tìm x
 a) x : 5 = 141 	 b) 5 x = 375
 ................................................................................. ............................................................................................
 .................................................................................. ............................................................................................
Bài 6.	 Một cuộn dây dài 62 m, người ta cắt lấy 5 đoạn, mỗi đoạn dài 7 m. Hỏi cuộn dây còn lại dài bao nhiêu mét? 	 
Bài 7. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Mỗi xe ô tô chở được 4 máy phát điện. Để chở hết 15 máy phát điện như thế cần ít nhất số ô tô là:
A. 3 xe	B. 4 xe	C. 5 xe
 Họ và tên giáo viên coi, chấm:................................................................................................................................................
 ...............................................................................................................................................
Hướng dẫn đánh giá, cho điểm
Môn toán - lớp 3
Bài 1 (2 điểm). Làm đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm
Bài 2 (2 điểm). Đặt tính đúng, làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. 
 Làm đúng các phép tính nhưng đặt tính chưa đúng, trình bày không khoa học toàn bài trừ 0,5 điểm.
Bài 3 (1 điểm). Khoanh đúng mỗi phần được 0,25 điểm (a. C; b. B; c. C; d. D)
Bài 4 (1 điểm). HS trình bày đúng và tính đúng kết quả mỗi phần được 0,5 điểm.
Bài 5 (1 điểm). Trình bày đúng, làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm. 
Bài 6 (2 điểm). 
- Viết được mỗi câu lời giải tương ứng với phép tính đúng được 1 điểm. Yêu cầu viết đầy đủ đáp số (thiếu đáp số trừ 0,25 điểm)
- Bài làm còn tẩy xoá, sửa chữa bài: Trừ toàn bài 0,5 điểm
Bài 7 (1 điểm). Khoanh vào B
Hướng dẫn đánh giá, cho điểm
Môn toán - lớp 3
Bài 1 (2 điểm). Làm đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm
Bài 2 (2 điểm). Đặt tính đúng, làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. 
 Làm đúng các phép tính nhưng đặt tính chưa đúng, trình bày không khoa học toàn bài trừ 0,5 điểm.
Bài 3 (1 điểm). Khoanh đúng mỗi phần được 0,25 điểm (a. C; b. B; c. C; d. D)
Bài 4 (1 điểm). HS trình bày đúng và tính đúng kết quả mỗi phần được 0,5 điểm.
Bài 5 (1 điểm). Trình bày đúng, làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm. 
Bài 6 (2 điểm). 
- Viết được mỗi câu lời giải tương ứng với phép tính đúng được 1 điểm. Yêu cầu viết đầy đủ đáp số (thiếu đáp số trừ 0,25 điểm)
- Bài làm còn tẩy xoá, sửa chữa bài: Trừ toàn bài 0,5 điểm
Bài 7 (1 điểm). Khoanh vào B

File đính kèm:

  • docToan 3 - KI (0910).doc