Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 4 (Có đáp án) - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Đinh Văn V
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 4 (Có đáp án) - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Đinh Văn V, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Đinh Văn V KIỂM TRA HỌC KÌ I TOÁN LỚP 4 Năm học 2009 – 2010 Thời gian: 40’ ĐIỂM - Họ và tên học sinh: - Lớp: Trường Tiểu học Đinh Văn V - Ngày kiểm tra: Phần 1: (4 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. Kết quả của phép cộng 204 578 + 574 892 là: A. 779 470 B. 778 470 C. 777 480 D. 779 480 2. Kết quả của phép trừ 789 012 – 594 378 là: A. 194 633 B. 194 623 C. 194 634 D. 149 634 3. Kết quả của phép nhân 125 428 là: A. 53 400 B. 53 500 C. 35 500 D. 53 005 4. Kết quả của phép chia 16 195 : 56 là: A. 289 B. 288 C. 278 (dư 5) D. 289 (dư 11) 5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 5m2 7dm2 = là: A. 57 B. 570 C. 507 D. 5070 Phần 2: (6 điểm) Làm các bài tập sau: A D E K M B C G H N 1. Bốn hình vuông (1), (2), (3), (4) có cạnh bằng nhau xếp lại được một hình chữ nhật có chiều dài là 16m như hình vẽ bên. a. Cạnh AM cùng vuông góc với các cạnh nào? b. Cạnh AB cùng song song với các cạnh nào? c. Tính diện tích của hình chữ nhật ABNM. d. Tính chu vi của mỗi hình vuông (1), (2), (3), (4). 2. Một nhà máy hai ngày nhập về 4 560 kg nguyên liệu, trong đó ngày thứ hai nhập được nhiều hơn ngày thứ nhất 120kg nguyên liệu. Hỏi mỗi ngày nhà máy nhập về bao nhiêu kg nguyên liệu? -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM A. MÔN TOÁN Phần 1: 4 điểm Khoanh vào ý đúng của mỗi câu 1; 2; 3; 4 đạt 0,75 điểm. Khoanh vào ý đúng của câu 5 đạt 1 điểm. Phần 2: 6 điểm Bài 1: 3,5 điểm a. 1 điểm Mỗi lần nêu đúng một cạnh vuông góc với AM được 0,2 điểm. b. 1 điểm Mỗi lần nêu đúng một cạnh vuông góc với AB được 0,25 điểm. c. 1 điểm Viết đúng câu trả lời và phép tính tìm chiều rộng hình chữ nhật được 0,5 điểm. Chiều rộng hình chữ nhật là: 16 : 4 = 4 (m) Viết đúng câu trả lời và phép tính tìm diện tích chữ nhật được 0,5 điểm. Diện tích hình chữ nhật là: 16 4 = 64 (m2) d. (0,5 điểm). Nêu đúng được chu vi các hình vuông (1), (2), (3), (4) bằng nhau được 0,25 điểm. Tính được chu vi của mỗi hình vuông (1), (2), (3), (4) là 4 4 = 16 (m) được 0,25 điểm. Bài 2: (2,5 điểm) - Tóm tắt hợp lí (bằng sơ đồ) được 0,5 điểm. - Nêu đúng câu lời giải tìm hai lần số kg nguyên liệu nhà máy nhập về trong ngày thứ nhất (hoặc ngày thứ hai) được 0,5 điểm. - Nêu đúng câu lời giải tìm số kg nguyên liệu nhà máy nhập về trong ngày thứ nhất (hoặc ngày thứ hai) được 0,5 điểm. - Nêu đúng câu lời giải tìm số kg nguyên liệu nhà máy nhập về trong ngày thứ hai (hoặc ngày thứ nhất) được 0,5 điểm. - Nêu đúng đáp số được 0,5 điểm.
File đính kèm:
- DEDAP AN KTHK I TOAN 4 SANHO.doc