Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 4 (Kèm đáp án) - Năm học 2013-2014

docx4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 378 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 4 (Kèm đáp án) - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học: .......................................
Họ tên: 	
Học sinh lớp:	
Số báo danh
KTĐK CUỐI KÌ 1 – NĂM HỌC 2013 – 2014
Môn TOÁN – LỚP 4
KIỂM TRA TOÁN
Ngày / 12 /2013
Thời gian: 40 phút
Giám thị
Số mật mã
Số thứ tự
"	
Điểm
Nhận xét
Giám khảo
Giám khảo
Số mật mã
Số thứ tự
/ 4đ
/0,5 điểm
/0,5 điểm
/0,5 điểm
/0,5 điểm
/0,5 điểm
/0,5 điểm
/ 1 điểm
/ 6đ
/ 1 điểm
/ 2 điểm
/ 2 điểm
/ 1 điểm
I. TRẮC NGHIỆM: 
Câu 1: Tổng của hai số bằng 42 và hiệu của hai số đó bằng 8. Hai số đó là:
 a. 25 và 17	 b. 50 và 34	 c. 20 và 22 d. 26 và 18
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng:
 a. Góc nhọn lớn hơn góc vuông.	 c. Góc tù lớn hơn góc vuông.
 b. Góc bẹt bé hơn góc tù. d. Góc vuông lớn hơn góc tù. 
Câu 3: 672: ( 7 Í 8 ) = ? 
 a. 672 : 7 Í 8	 c. 672 : 8 Í 7	
 b. 672 : 7 : 8	 d. 672 : 7 Í 672 : 8 
Câu 4: Số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 là:
 a. 6800	 b. 571 c. 940 d. 2685
Câu 5: Giá trị của biểu thức 3990 : 70 + 1610 :70 là:
47m
 a. 8	 b. 7	 c. 80 d. 70
Câu 6: Diện tích của hình chữ nhật tô đậm là: 
47m
 a. 2941 m2	 c. 2194 m2 
 b. 2491 m2	 d. 2994 m2 
100 m
Câu 7 : Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống: 
a. 12 m2 6 dm2 = 126 dm2 c
b. 3 tấn 5 tạ Í 4 = 14 tấn c
c. 40000 cm2 = 4 m2 c
d. 4 tạ : 5 = 8 kg c
II. TỰ LUẬN
Câu 8 : a ) Tìm x b) Tính bằng cách thuận tiện nhất
 X Í 35 = 1225
 286 Í 397 – 286 Í 297
Câu 9 : Đặt tính rồi tính :(2 điểm)
72356 + 9345
39421 - 19856
369 Í 508
10625 : 25 
Câu 10 : Có 9 xe ô tô chở thóc về kho, trong đó có 4 xe mỗi xe chở 5077 kg thóc và 5 xe mỗi xe chở 7264 kg thóc. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
Giải
 N
 M
Câu 11 : Quan sát hình bên và cho biết: 
 B
 A
a ) Hình bên có............... hình chữ nhật 
b) Các cặp cạnh song song với AB là: 
 ........................................................ 
 ........................................................ Q P 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN KHỐI 4 CUỐI KÌ I
NĂM HỌC : 2013 – 2014
Trắc nghiệm
 4 điểm
Mỗi câu đúng được : 0,5 điểm
 1 điểm
Tự luận
 6 điểm
 1 điểm
a): 0,5 điểm
b): 0,5 điểm
 2 điểm
Đặt tính đúng được 0,5 điểm/ 1 bài ,tính đúng kết quả được :
0,5 điểm/1 bài
 2 điểm
Lời giải đúng + Phép tính đúng được :0,5 điểm
Đáp số sai hoặc không đáp số trừ 0,5 điểm
 1 điểm
Mỗi ý đúng được 0,5đ
Câu 1 : a
Câu 2 : c 
Câu 3 : b
Câu 4: d
Câu 5: c
Câu 6: b
Câu 7 ( 1 điểm ): 
 S
 Đ
 Đ
 S
Câu 8 : ( 1 điểm )
a) Tìm X b) Tính bằng cách thuận tiện:
 X Í 35 = 1225
 286 Í 397 – 286 Í 297
 X =1225 : 35
 X =35
 = 286 Í ( 397 – 297 )
 = 286 Í 100
 = 28600
Câu 9 : Đặt tính rồi tính :(2 điểm)
72356
39421
369
10625
25
9345
19856
508
 062
425
81701
19565
2952
 125
 1845
00
 187452 
Câu 10 : (2 điểm) 
Giải
 	Khối lượng thóc 4 xe chở được là :
	 5077 x 4 = 20308 ( kg thóc )
	Khối lượng thóc 5 xe chở được là :
	 7264 x 5 = 36320 ( kg thóc )
 Trung bình mỗi xe chở được là:
 ( 20308 + 36320 ) : 9 = 6292 ( kg thóc )
 Đáp số: 6292 kg thóc
Câu 11: (1 điểm) 
a ) Hình bên có 3 hình chữ nhật
b ) Các cặp cạnh song song với AB là: 
MN song song với AB
QP song song với AB	

File đính kèm:

  • docxDe thi cki1.docx