Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 4 - Năm học 2007-2008 - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn

pdf2 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 357 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 4 - Năm học 2007-2008 - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC KỲ 1 
 THỪA THIÊN HUẾ MÔN: TOÁN LỚP 4 
 ---------------------------- Năm học: 2007-2008 
MÃ ĐỀ THI: 208 
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm ) 
 Câu 1: Số trung bình cộng của hai số bằng 12. Biết 1 số trong 2 số đó bằng 10. 
Tìm số còn lại? 
 A. 12 B. 13 C. 14 D. 16 
 Câu 2: Cho các số sau: 547 890 ; 545 908 ; 557 890 ; 547 990 
 Nếu sắp xếp các số trên theo thứ tự tăng dần thì sẽ là: 
A. 545 908 < 547 890 < 547 990 < 557 890 
B. 557 890 > 547 990 > 547 890 > 545 908 
C. 545 908 < 647 990 < 647 890 < 557 890 
D. 545 908 < 557 890 < 547 990 < 547 890 
 Câu 3: Cho biết: x vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3 và 120 ≤ x < 125 
 A. x = 120 B. x = 125 C. x = 126 D. A và C đều đúng 
 Câu 4: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu có tù, góc nhọn và góc vuông? 
E
B C
A
D
 Câu 5: Số thích hợp điền vào ? là : 2 25 6 ?m cm  
 A. 506 2cm B. 5006 2cm C. 50 006 2cm D. 500 006 2cm 
* Chú ý: Học sinh tô tròn các chữ cái 
A, B, C hoặc D vào phiếu trắc nghiệm 
bên. 
 A. 1 góc tù , 2 góc nhọn , 2 góc vuông 
 B. 1 góc tù , 2 góc nhọn , 3 góc vuông 
 C. 1 góc tù , 3 góc nhọn , 2 góc vuông 
 D. 1 góc tù , 3 góc nhọn , 3 góc vuông 
 Phiếu trắc nghiệm 
 1. 
 2. 
 3. 
 4. 
 5. 
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 5 điểm) - Câu 1: 1 đ ; Câu 2: 2 đ ; Câu 3: 2 đ 
 Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 
 a/ 150 + 37 + 113 b/ 25  9  3  4 
 .............................. ................................... 
 ............................. ................................... 
 c/ 50  7 + 3  50 d/ 317  19 
 .............................. .................................... 
 ............................. ..................................... 
 ............................. ..................................... 
 Bài 2: 
D
B
CF
A E
 a/ Diện tích hình vuông AECF là 236cm . Tính cạnh của hình vuông đó 
 b/ Cho EB = 2cm. Tính diện tích hình bình hành ABCD 
Bài làm: ............................................... ....................................................... 
................................................................ ....................................................... 
............................................................... ........................................................ 
............................................................... ......................................................... 
 Bài 3: Cho bảng thống kê số kg gạo của 1 cửa hàng đã bán trong 3 tuần như sau: 
 Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 
 2286 kg 2158 kg 2381 kg 
 Dựa theo bảng thống kê trên để trả lời các câu hỏi dưới đây: 
 a/ Trung bình mỗi tuần cửa hàng đó bán được bao nhiêu kg gạo? 
 b/ Trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu kg gạo? 
 ( giả sử ngày nào cũng bán hàng ) 
Bài làm: ............................................... ....................................................... 
................................................................ ....................................................... 
............................................................... ........................................................ 
............................................................... ......................................................... 
 HỌ VÀ TÊN : ........................................ LỚP: ................. 
 GIÁM KHẢO: ....................................... 
 Cho hình bên , trong đó: 
 - AECF là hình vuông 
 - ABCD là hình bình hành 

File đính kèm:

  • pdfDe HK 1 truong Le Quy Don Hue42.pdf