Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 4 - Năm học 2011-2012 - Huỳnh Thị Hóa

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 275 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 4 - Năm học 2011-2012 - Huỳnh Thị Hóa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: .................................... 
Lớp :Trường: Năm học: 2011 – 2012
Số BD : . Phòng số :  
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 
LỚP 4
NGÀY KIỂM TRA : . /  / 2011
Chữ ký GT
Số mât mã
Điểm
 Số thứ tự bài thi
Số mật mã (Do CTHĐ chấm thi)
Chữ ký GK
Phần I : (3 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
1. Kết quả của phép cộng 572 863 + 281 092 là :
 A. 852 955 B. 853 955 C. 863 055 D. 852 055
2. Tìm X : 819 + x = 4 736 
 A. X = 3 904 B. X = 3 917 C. X= 5 542 D. X = 4 904
 3. 3m2 5 dm2 =  dm2 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
 A. 35 B. 350 C. 305 D. 3050
4. Trung bình cộng của các số : 32 ; 39 ; 24 ; 25 là :
 A. 25 B. 30 C. 32 D. 40 
5. Kết quả của phép nhân 2030 x 10000 là :
 A. 203 000 B. 2 030 000 C. 20 300 000 D. 203 000 000
 6. Hình chữ nhật có chiều dài là 25 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích của hình đó là :
	A. 100cm2	B. 135 cm2	C. 5 cm2 	 D. 125 cm2	
Phần II (7 điểm)
 Bài 1 : (2 điểm) Đặt tính rồi tính :
 a. 95632 + 12356	 b. 88278 – 45655 	c. 5678 43 	d. 4 922 : 214
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 
 208 97 + 208 3
......................................................
.......................................................
.......................................................	
Bài 3. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức :
a) 46857 + 3444 : 28 b) 8064 : 64 x 37
. 
 .
 ..
 ..
Bài 4 : (2 điểm) Tuổi bố và tuổi con cộng lại được 53 tuổi. Bố hơn con 31 tuổi. Hỏi con bao nhiêu tuổi ? Bố bao nhiêu tuổi ?
Bài giải :
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Bài 5 : (1 điểm) Tìm số trung bình cộng của 3 số. Biết số thứ nhất bằng 54, số thứ hai gấp 4 lần số thứ nhất và số thứ 3 lớn hơn số thứ nhất 42 đơn vị 
.
.
.
.
.
.
.
.
Hướng dẫn chấm điểm môn toán lớp 4
Phần I: (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
1. B	2. B	3. C	4. B	5. C	6. D
Phần II: 
Bài 1: (2 đ) Mỗi phép tính 0,5 điểm
Đặt tính đúng	(0.25 đ)
Tính kết quả đúng (0.25 đ)
Bài 2: (1 đ)
Biết sử dụng tính chất nhân một số với một tổng: 208 x (97 + 3) (0,5 điểm)
Tính đúng kết quả (0,5 điểm)
Bài 3: (1 đ) Mỗi câu đúng 0,5 đ
Bài 4: (2 đ)
Vẽ được sơ đồ (0,25đ) 
Tuổi bố: 
 31 tuổi	 53 tuổi
Tuổi con:
	Giải:
Tuổi của bố là: (0,25 đ)
(53 + 31) : 2 = 42 (tuổi) (0,5 đ)
Tuổi của con là: (0,25 đ) 
42 – 31 = 11 (tuổi) (0,5 đ)
	Đáp số : (0,25 đ) Tuổi bố : 42 tuổi
 Tuổi con : 11 tuổi
Bài 5 : (1 đ)
Số thứ hai : 54 x 4 = 216 (0,25 đ)
Số thứ ba : 54 + 42 = 96 (0, 25 đ)
Trung bình cộng của ba số : (54 + 216 + 96) : 3 = 122 (0,5 đ)

File đính kèm:

  • docde thi toan lop 4 co dap an chuan.doc