Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 4 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Long Tân

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 362 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 4 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Long Tân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Long Tân
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Họ và tên: 
MÔN: TOÁN
Lớp: 4..
THỜI GIAN: 40 PHÚT
Năm học:2011 -2012
Điểm
Lời phê của thầy (cô) giáo
I/. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ)
 Hãy khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng nhất.
1. Số năm mươi hai nghìn tám trăm linh bảy được viết là:
 A . 52708	B. 52807	C. 52087	D. 52078
2. Số 702 894 đọc là:
 A. Bảy trăm hai mươi ba nghìn tám trăm chín mươi bốn.
 B. Tám trăm linh hai nghìn tám trăm chín mươi bốn
 C.. Bảy trăm linh hai nghìn tám trăm chín mươi bốn.
 D. Bảy trăm linh hai nghìn chín trăm tám mươi bốn.
3. Số bé nhất trong các số: 796312, 786312, 796423, 762543 là:
 A. 796312	B. 786312	C. 796423	D. 762543
4. 1 giờ 25 phút = ? 
 A. 125 phút	B. 75 phút	C. 85phút	D. 95phút
5. 1 tấn 200kg = ?
 A. 10200kg	B. 12000kg	C. 120kg	D. 1200kg
6. Hình chữ nhật có chiều dài 12m , chiều rộng 8m .Chu vi hình chữ nhật đó là?
 A. 20m B. 10m	C. 96 m	D.40m 
B. PHẦN TỰ LUẬN (7đ)
 Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 
 a. 38 267 + 24 315 b. 877 253 – 284 63 c. 234 x 308 d. 58032 : 36 
	............................	..............................	.....................	........................
	............................	..............................	.....................	........................
	............................	..............................	.....................	.........................
	.....................	.........................
	.....................	.........................
	.....................	.........................
	....................	.........................
Bài 2: Tìm X, biết: ( 2đ)
 a. x + 38726 = 79680 	b. x : 24 = 2507
 	............ 
 	........................ ...............
Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1đ)
208 x 97 + 208 x 3
........................................
........................................
........................................
Bài 4. Một hình chữ nhật có nửa chu vi 64 m, chiều dài hơn chiều rộng 16m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.(2 điểm)
Bài giải:
..............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
.............................................................................
............................................................................
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN Khối 4
CUỐI HỌC KỲ I Năm học 2011 – 2012
I/. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ)
 khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng mỗi câu (0,5 đ).
1
2
3
4
5
6
B
C
D
C
D
D
II/. PHẦN TỰ LUẬN ( 6đ)
Bài 1: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng: 0,5đ (Đặt tính đúng nhưng tính sai kết quả được 0,25 điểm/ phép tính)
 a. 38 267 + 24 315 = 62591 b. 877 253 – 284 63 = 848790 
 c. 234 x 308 = 72072 d. 58032 : 36 = 1612
Bài 2: Tính đúng kết quả mỗi bài (1đ)
 a. X + 38726 = 79680 	b. X : 24 = 2507
 X = 79680 – 38726 X= 2507 x 24
 X= 40954 X= 60168
Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 đ )
208 x 97 + 208 x 3
 = 208 x (97 + 3 )
 = 208 x 100 
 =20800
Bài 4: (2 đ)
 Bài giải:
Chiều dài hình chữ nhật là:
(64 + 16) : 2 = 40 (m ) (0,5 đ)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
(64 - 16) : 2 = 24 (m ) (0,5 đ)
Diện tích hình chữ nhật là:
 40 x 24 = 960 (m2) (0,5 đ)
Đáp số: 960 m2 (0,5 đ)

File đính kèm:

  • docde toan 4 HKI co dap an.doc