Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 5 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Tả Nhìu
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 5 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Tả Nhìu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT XÍN MẦN TRƯỜNG TH TẢ NHÌU ––––––––––––––– BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Năm học 2012 - 2013 ––––––––––––––––– MÔN: TOÁN - LỚP 5 Thời gian làm bài : 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ................................................ Điểm trường ................................................ Họ, tên, chữ kí - Giám khảo số 1:.............................................................. - Giám khảo số 2:............................................................... Điểm bài thi Bằng số Bằng chữ BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. (1 điểm) 35% của 80 là: A. 26 B. 27 C. 28 D. 29 Câu 2. (1 điểm) 25 của một số là 100. Hỏi số đó là bao nhiêu ? A . 40 B. 400 C. 250 D. 2500 Câu 3. (1 điểm) Một hình tròn có bán kính là 8cm. Chu vi hình tròn là: A. 50,24cm B. 25,12cm C. 12,56cm D. 200,96cm Câu 4. (1 điểm) Một lớp học có 13 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Tỉ số giữa số học sinh nữ và số học sinh của cả lớp đó là: A. 51% B. 50% C. 52% D. 53% Câu 5. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 4m3 59dm3 = 4,59dm3 b) 1689dm3 = 1,689m3 50% 25% 25% Câu 6. (1 điểm) Kết quả xếp loại học lực của một trường Tiểu học 340 học sinh được thể hiện qua biểu đồ hình quạt bên : Điền các số liệu thích hợp vào chỗ chấm (.....) Học sinh Giỏi chiếm :......... % = ........ học sinh Học sinh Trung bình chiếm :.........% =........ học sinh II. TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính a) 456,14 + 186,3 b) 12,4 - 10,145 c) 145,6 x 2,5 d) 52,5 : 1,4 Câu 2: (1 điểm) Tìm x a) x + 2,567 = 49,86 b) x : 2,5 = 2,658 Câu 3: (2 điểm) Giải bài toán Một bể nước hình hộp chữ nhật có các kích thước đo trong lòng bể là: dài 4m, rộng 3m, cao 1,8m. Tính: a) Thể tích của bể. b) Người ta cho chảy vào bể 75% lượng nước. Hỏi trong bể có bao nhiêu lít nước? (Biết rằng 1dm3 = 1lít) HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 5 - GIỮA HỌC KÌ II Năm học: 2012 - 2013 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Từ câu 1 đến câu 4, mỗi câu khoang đúng được 1 điểm: Câu Đáp án đúng 1 C 2 B 3 A 4 C Đ S Câu 5. Mỗi ý điền đúng được 0,5 điểm: a) 4m3 59dm3 = 4,59dm3 b) 1689dm3 = 1,689m3 50% 25% 25% Câu 6: Mỗi chỗ chấm điền đúng được 0,25 điểm Học sinh Giỏi chiếm: 25 % = 85 học sinh. Học sinh Trung bình chiếm: 50% = 170 học sinh. II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: Học sinh thực hiện có kết quả đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm. a) + b) - c) x d): + 456,14 - 12,4 x 145,6 52,5 1,4 186,3 10,145 2,5 105 37,5 642,44 2.255 7280 70 2912 0 364,00 Câu 2: Học sinh thực hiện có kết quả đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. a) x + 2,567 = 49,86 b) x : 2,5 = 2,658 x = 49,86 – 2,567 x = 2,658 x 2,5 x = 47,293 x = 6,645 Câu 3: Giải Thể tích của bể nước đó là: (0,25 điểm) 4 x 3 x 1.8 = 21.6 (m3) (0,5 điểm) 21.6 m3 = 21600dm3 = 21600 lít (0,25 điểm) Trong bể có số lít nước là: (0,25 điểm) 21600 : 100 x 75 = 16200 (lít) ( 0,5 điểm) Đáp số: a) 21.6m3 ( 0,25 điểm) b) 16200 lít PHÒNG GD & ĐT XÍN MẦN TRƯỜNG TH TẢ NHÌU ––––––––––––––– ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 - 2013 ––––––––––––––––– MÔN: TOÁN - LỚP 5 (Thời gian làm bài : 30 phút) I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: (1 điểm) Viết số thập phân có: a) Bốn mươi hai đơn vị, bảy phần trăm viết là: ........... b) Sáu mươi bảy đơn vị, bốn phần nghìn viết là: ........ Câu 2: (1 điểm) a) Chữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là: A. B. C. D. 5 b) Chữ số 8 trong số 217,908 có giá trị là: A. 8 B. C. D. Câu 3: (1 điểm) a) Hỗn số 3 viết dưới dạng số thập phân là : A. 3,900 B. 3,9 C. 3,90 D. 3,09 b) viết dưới dạng số thập phân là: A. 5,0 B. 0,5 C. 0,05 D. 0,005 Câu 4: (1 điểm) a) Số bé nhất trong các số: 3,445 ; 3,454 ; 3,455 ; 3,444 là: A. 3,455 B. 3,454 C. 3,445 D. 3,444 b) Số lớn nhất trong các số: 42,538; 41,385; 42,358; 41,583 là: A. 42,583 B. 41,385 C. 42,358 D. 41,583 Câu 5: (1 điểm) a) 6cm2 7mm2 = .. cm2 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 67 B. 6,7 C. 6,07 D. 6,007 b) 62 ha = .. km2 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 0,062 B. 0,62 D. 6,2 D. 62 Câu 6: (1 điểm). Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích mảnh vườn là: A. 24 m2 B. 24 dam2 C. 24 ha II. TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1: (1 điểm) Tính a) - b) : Câu 2: (1 điểm) Tìm x a) x + = b) x : = Câu 3: (2 điểm) Giải bài toán Một người làm trong 2 ngày được trả 240000 đồng tiền công. Hỏi với mức trả công như thế, nếu người đó làm trong 5 ngày thì được trả bao nhiêu tiền?
File đính kèm:
- TOAN 5.doc