Đề kiểm tra học kì I Toán, Tiếng việt Khối 3 (Có đáp án) - Năm học 2013-2014

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 442 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Toán, Tiếng việt Khối 3 (Có đáp án) - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu Học ..
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013-2014
Họ và tên:.
MÔN THI: TIẾNG VIỆT LỚP 3
Lớp: 3/.
Ngày kiểm tra: ...././ 2013 Thời gian: 40 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I. KIỂM TRA ĐỌC: (10đ)
* Đọc thầm và làm bài tập (4đ)
Giáo viên cho học sinh đọc thầm Bài 17C: Nét đẹp ở làng quê, tập đọc “Anh Đom Đóm” sách tiếng việt lớp 3 tập 1B trang 103 - 104. Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1/ Anh Đóm lên đền đi đâu?
a/ Anh Đóm lên đèn đi gác cho mọi người ngủ yên.
b/ Anh Đóm lên đền đi chơi đêm.
c/ Anh Đóm lên đèn đi ngắm trăng.
Câu 2/ Từ nào sau đây có thể tả đức tính của anh Đóm?
a/ Chuyên cần.
b/ Thông minh.
c/ Nhanh nhẹn.
Câu 3/ Anh Đóm thấy những cảnh gì trong đêm?
a/ Chị Cò Bợ ru con. 
b/ Thím Vạc lặng lẽ mò tôm bên sông.
c/ Cả hai câu trên đầu đúng.
Câu 4/ Bộ phận in đậm, nghiên trong câu “Bác nông dân ấm ức” trả lời cho câu hỏi nào dưới đây ?
a/ Ai ?
b/ Làm gì ?
c/ Thế nào ?
II. KIỂM TRA VIẾT (10đ)
1 Chính tả (5đ)
 	Giáo viên đọc cho học sinh viết bài “Vầng trăng quê em” SGK Tiếng Việt 3 Tập 1B trang 101. 
2 Tập làm văn (5đ).
Em hãy kể từ 5 – 7 cho các bạn nghe về việc học tập của em trong học kì 1
Gợi ý:
- Học kì 1 em đã học tập thế nào (chăm chỉ, chuyên cần hay chưa cố gắng)
- Em thích học môn nào? Kết quả học môn nào của em tốt nhất?
- Bạn bè đã giúp đỡ em học tập hoặc em đã giúp bạn như thế nào?
- Thái độ của ông bà, cha mẹ trước kết quả học tập của em.
ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI HỌC KỲ I
KHỐI LỚP 3 
I. Kiểm tra đọc: (10đ)
* Đọc thầm và làm bài tập (4đ)
Khoanh tròn đúng mỗi câu được 1 điểm 
1/ Câu 1: c/ Anh Đóm lên đèn đi ngắm trăng.
2/ Câu 2: a/ Chuyên cần.
3/ Câu 3: c/ Cả hai câu trên đầu đúng. 
4/ Câu 4: c/ Thế nào ?
II. Kiểm tra viết (10 điểm)
1/ Chính tả (5 điểm)
	Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng trình bày đúng đoạn văn: 5 điểm. Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai- lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy định), trừ 0,5 điểm.
* Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn,... bị trừ 1 điểm toàn bài.
2/ Tập làm văn (5 điểm)
	- Học sinh viết được một đoạn văn 7 đến 10 câu đúng với nội dung yêu cầu của đề bài. Câu văn dùng đúng từ, không sai ngữ pháp, chữ viết rõ ràng, sạch đẹp được 5 điểm. 
	- Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức điểm 4,5; 4; 3,5; 3; 2,5; 2; 1,5; 1; 0,5.
Trường Tiểu Học ..
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013-2014
Họ và tên:.
MÔN THI: TOÁN LỚP 3
Lớp: 3/.
Ngày kiểm tra: ...././ 2013 Thời gian: 40 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên
ĐỀ:
54 : 6 =
7 x 9 =
42 : 7 =
63
8 x 7 =
Bài 1. Nối: (1 điểm)
8 x 7 =
6
9
56
Bài 2. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (1,5 điểm)
a) Giá trị của biểu thức 64 : 8 + 30 là: (1 điểm)
a. 37 b. 38 c. 39
b) Xem đồng hồ: (0,5 điểm)
Đồng hồ chỉ mấy giờ? 
a. 1giờ kém 5 phút b. 10 giờ 1 phút c. 10 giờ 5 phút
Bài 3. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a/ 536 + 248 b/ 938 – 385 c/ 306 x 2 d/ 734 : 5
. ..................... ..................... ................... ..................
. ..................... ..................... ................... ..................
 ..................... ..................... ................... ..................
 ..................... ..................... ................... ...................
Bài 4. Đánh dấu x vào trước câu trả lời đúng (1,5 điểm)
Câu a) 1dam =....................... m
 10	 100	1000	
Câu b) Trong hình dưới đây, số ô vuông in đậm gấp mấy lần số ô vuông màu trắng?
 3 lần 4 lần 5 lần
Bài 5: (2 điểm)
Một cửa hàng có 36 xe ô tô, đã bán được số ô tô đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ô tô? 
.......................... 
.......................... 
..........................
.......................... 
.............................. 
.......................... 
Bài 6. Tính chu vi hình vuông dưới đây (1 điểm) 
 7cm 
Bài 7. Tìm x: (1 điểm)
a/ x : 7 = 49 b/ 32 : x = 8
.. 	 
	.. 	 
	.. 	 
 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I
LỚP 3 - NĂM HỌC 2013-2014
Bài 1: Nối (1 điểm)
Học sinh làm đúng mỗi phép tính, giáo viên ghi 0,25 điểm
Bài 2: (1,5 điểm)
a) ý: b	0,75 điểm ;	b) ý: c	 0,75 điểm
Bài 3: (2 điểm)
Học sinh đặt tính đúng, tính đúng kết quả mỗi bài ghi 0,5 điểm (đặt phép tính mà kết quả không đúng ghi 0,25 điểm)
a/ = 784;	b/ = 553; 	c/ = 612; 	d/ = 146 dư 4
Bài 4: (1,5 điểm)
Học sinh làm đúng mỗi câu, giáo viên ghi 0,75 điểm
Bài 5: (2 điểm)
Bài giải:
Số ô tô cửa hàng đã bán là: (0,25 điểm)
 36 : 4 = 9 (ô tô) 	(0,5 điểm)
Số ô tô cửa hàng còn lại là: (0,25 điểm)
 36 – 9 = 27 (ô tô) (0,5 điểm)
 	 Đáp số: 27 ô tô (0,5 điểm)
Bài 6: (1 điểm)
Chu vi hình vuông là: 0,25 điểm
7 x 4 = 28 (cm) 0,5 điểm
 Đáp số: 28cm 0,25 điểm
Bài 7: (1 điểm)
Học sinh làm đúng mỗi câu, giáo viên ghi 0,5 điểm

File đính kèm:

  • docDE THI HKI TIENG VIETTOAN LOP 3 1314.doc