Đề kiểm tra học kì I Toán, Tiếng việt Lớp 1,2 - Trường Tiểu học Tây Đô
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Toán, Tiếng việt Lớp 1,2 - Trường Tiểu học Tây Đô, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học tây đô Đề kiểm tra cuối kì I Môn Tiếng Việt 2 Năm học: 2008 – 2009 (Thời gian 40 phút làm bài) Họ và tên: Lớp: . I, Chính tả: ( 4 điểm) 1, Bài viết: II,Bài tập chính tả- luyện từ câu: ( 2 điểm) 1, Đoạn viết trên có mấy câu. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. A, 7 B, 8 C, 9 D, 10 2, Khoanh tròn vào chữ cái trước câu được viết theo mẫu : ‘‘Ai – làm gì ?’’ A. Hoa viết thư cho bố. B. Em Nụ da đỏ hồng đẹp thật. C. Hoa đưa võng ru cho em ngủ. 3, Từ nào chỉ sự vật ( ghi chữ S), từ nào chỉ đặc điểm ( ghi chữ Đ), từ nào chỉ hoạt động của con người ( ghi chữ H) o đưa võng otròn và đen láy o em Nụ III, Tập làm văn ( 4 điểm) Viết đoạn văn ngắn nói về một bạn lớp em. Trường tiểu học tây đô Đề kiểm tra cuối kì I Môn Tiếng Việt 2 Năm học: 2008 – 2009 (Thời gian 40 phút làm bài) (Dùng cho giáo viên) * GVphát đề kiểm tra cho học sinh. * GV đọc cho học sinh viết bài : Bé Hoa SGK - TV2 tập 1 trang 121. ( Viết đầu bài và đoạn: Bây giờ, Hoa đã là chị rồi...................rất thích đa võng cho em ngủ) Sau đó GV hướng dẫn HS cách làm bài tập và tập làm văn. Trường tiểu học tây đô Đề kiểm tra cuối kì I Môn Tiếng Việt 2 Năm học: 2008 – 2009 (Thời gian 40 phút làm bài) (Dùng cho giáo viên) * GVphát đề kiểm tra cho học sinh. * GV đọc cho học sinh viết bài : Bé Hoa SGK - TV2 tập 1 trang 121. ( Viết đầu bài và đoạn: Bây giờ, Hoa đã là chị rồi...................rất thích đa võng cho em ngủ) * Sau đó GV hướng dẫn HS cách làm bài tập và tập làm văn. Trường tiểu học tây đô Đề kiểm tra cuối kì I Môn Tiếng Việt 2 Năm học: 2008 – 2009 (Thời gian 40 phút làm bài) (Dùng cho giáo viên) * GVphát đề kiểm tra cho học sinh. * GV đọc cho học sinh viết bài : Bé Hoa SGK - TV2 tập 1 trang 121. ( Viết đầu bài và đoạn: Bây giờ, Hoa đã là chị rồi...................rất thích đa võng cho em ngủ) * Sau đó GV hướng dẫn HS cách làm bài tập và tập làm văn. Trường tiểu học tây đô Đề kiểm tra cuối kì I Môn Toán lớp 2 Năm học: 2008 – 2009 (Thời gian 40 phút làm bài) Họ và tên: . Lớp: .. Phần 1: ( 3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1, Số liền sau số 99 là: A, 98 B, 99 C, 100 D, 101 2, Tổng của số bé nhất có hai chữ số và số lớn nhất có 1 chữ số là: A, 10 B, 9 C, 11 D, 19 3, Các số tròn chục lớn hơn 50 và nhỏ hơn 80 là: A,50;51; 52; 53; ....;....;.....; 79; 80 B, 50; 60; 70 C, 60; 70 ; 80 D, 60; 70 4, Số cần điền vào dãy: 1; 4; 7; 10; 13; 16;19; .........là: A, 20 B,21 C,22 D, 23 Phần II: ( 7 điểm) 1, Tính ( 1 điểm) 9 + 7 = ............. 2, Đặt tính rồi tính: 46 + 54 . 17 - 8 = ....... (2 điểm) 43 + 25 .. . 7 + 6 - 8 = ........ 43 - 25 17 + 5 + 3 = ..... 56 - 27 . . 3, Tìm X: ( 1 điểm) X + 24 = 40 . X - 13 = 17 . 31 - X = 16 . .. 4, (2điểm) a, Năm nay mẹ 30 tuổi, con kém mẹ 23 tuổi. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi? Bài giải ................................................................... ................................................................... .................................................................... b, An cân nặng 29 kg, Bình nặng hơn An 3 kg. Hỏi Bình cân nặng bao nhiêukilô gam? Bài giải ................................................................... ................................................................... .................................................................... 5, ( 0, 5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống: 55 + 5 = 100 555 - 5 = 100 Hình vẽ bên có ....... hình tam giác: ( 0,5 điểm) A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Trường tiểu học tây đô Đề kiểm tra cuối kì I Môn Toán lớp 1 Năm học: 2008 – 2009 (Thời gian 40 phút làm bài) Họ và tên: ........................................................................ Số báo danh:............. Lớp: ............. Bài1 Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 1, Số bé nhất có 1 chữ số là: A. 1 B. 9 C. 10 D. 0 2, Số điền vào chỗ trống của dãy 10; 9; 8; .......; ........; 5 là: A. 7 B. 7; 6 C; 7; 6 D, 7; 6;5 3, Số ở giữa số 6 và số 8 là số: A. 6 B. 7 C, 8 D. 7; 8 4, Số lớn nhất có 1 chữ số cộng với số bé nhất có một chữ số có kết quả là: A. 8 B. 9 C. 10 D. 11 Bài 2: Tính (2 điểm ) a) 1 8 9 10 0 + - - - + 6 7 0 2 5 b) 7 - 2 + 1 = 10 - 8 + 0 = 8 + 1 - 5 = 2 + 6 - 4 = Bài 2. Điền dấu >, <, = ( 2 điểm) 3 .. 6 5 .. 8 7 - 0 .. 1 + 0 + 5 1 + 1 .. 2 – 2 + 6 3 +7 .. 7 + 3 10 – 5 .. 3 + 1 Bài 4. Điền số:( 2 điểm) 1 + c = 8 c - 1 = 7 + 2 6 = c + c 4 < c - 4 Bài 5. Viết phép tính thích hợp.( 1 điểm) a, Đã có : 8 cây Trồng thêm : 2 cây Có tất cây : . Cây ? b, Có : 8 quả cam Biếu bà : 3 quả cam Còn : . quả cam ? Bài 6. ( 1 điểm) Hình dưới đây có mấy hình tam giác? Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: A. Có 4 hình tam giác. B. Có 5 hình tam giác. C. Có 6 hình tam giác D. Có 9 hình tam giác E. Có 10 hình tam giác. Trường tiểu học tây đô Đề kiểm tra cuối kì I Môn Tiếng Việt lớp 1 Năm học: 2008 – 2009 (Thời gian 40 phút làm bài) Họ và tên: ............................................................. Số báo danh: .............Lớp: ....................... I/. Bài 1: 1, Nối ô chữ cho phù hợp:( 1 điểm) chú ếch con ở trên tàu lá chuối nhà chú dế mèn giương đôi mắt tròn nhà chú sên ở cạnh bờ ao 2. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống.( 2 điểm) - ưu - ươu : chim kh/. ; s tầm . - ng - ngh: nhà ........ỉ. ........ủ dậy - r - d- gi: ........á sách, ...ịu dàng - ai - ay: t....... nải, ch....... rượu Bài 2: ( 25 phút) 1.Viết vần: ( 1 điểm) 2. Viết từ ngữ: ( 2 điểm) 3. Viết câu: ( 4điểm) Đề kiểm tra Tiếng Việt; Lớp 1 ( Dùng cho GV) 1, Viết vần:( 2 điểm ) on, uôn, ươn, ưu, ươu, ang, et, ui, ay, iêng. 2, Viết từ ngữ : ( 2 điểm ) ngựa gỗ, nhà nghỉ, chim khướu, buổi chiều, tuổi thơ. 3, Viết câu:( 6 điểm ) Trong vòm lá mới chồi non Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa. Quả ngon dành tận cuối mùa Chờ con, phần chau bà chưa trảy vào. Biểu điểm Phần đọc thành tiếng GV tự kiểm tra thang điểm 10. Cách tính điểm: Điểm Tiếng Việt = (điểm đọc + điểm viết ) : 2 Chú ý : Viết vần: ( 2 điểm) Mỗi vần viết đúng cỡ chữ , cự ly cho : 0,2 điểm. Viết từ : ( 2điểm) Mỗi từ 0,4 điểm (mỗi tiếng viết đúng cỡ chữ , cự ly cho : 0,2 điểm). Mỗi tiếng viết đúng , nhưng không đúng cỡ chữ , cự ly cho : 0,1điểm. Viết câu : ( 6 điểm) - Mỗi chữ sai trừ 0,5 điểm * Yêu cầu viết đúng mẫu chữ, đúng cự li, khoảng cách đều đẹp cho điểm tối đa. Nừu viết đúng nghưng không đúng mẫu chữ, khoảng cách, trình bày xấu trừ 1 điểm.
File đính kèm:
- DE KIEM TRA CUOI KI I LOP 1,2.doc