Đề kiểm tra học kì I Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Thanh Phú A

doc8 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 415 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Thanh Phú A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG T H THANH PHÚ A ĐỀ THI HỌC KÌ I 
 KHỐI: III MÔN :TIẾNG VIỆT ( Đọc )
 NĂM HỌC: 2008-2009
ĐỀ : HS bốc thăm và đọc 1 trong 5 bài tập đọc sau : 
Đất quý đất yêu
Nắng phương Nam 
Cửa Tùng 
4. Hũ bạc của người cha 
5. Anh Đom Đóm 
Lưu ý : GV cho HS đọc mỗi bài một đoạn khoảng 60 – 70 tiếng / phút .
 HƯỚNG DẪN CHẤM 
- Đọc đúng tiếng , đúng từ : 1.5 điểm .
- Đọc đúng tốc độ quy định : 1.5 điểm .
- Biết ngừng nghỉ sau các dấu câu , các cụm từ dài : 1.5 điểm 
- Biết đọc diễn cảm , thể hiện đúng nội dung đoạn , bài : 1.5 điểm 
* Lưu ý: Tuỳ theo mức độ đọc của HS, GV ghi điểm cho phù hợp .
 TRƯỜNG T H THANH PHÚ A ĐỀ THI HỌC KÌ I 
 KHỐI : III MÔN:TIẾNG VIỆT ( Viết ) 
 NĂM HỌC : 2008 – 2009 
ĐỀ : 
A.Chính tả ( nghe viết ) Thời gian : 15 phút 
- Viết tựa bài : Hũ bạc của người cha và đoạn ( Hôm đó .biết quý đồng tiền ) 
B. Tập làm văn ( Thời gian 30 phút ) 
 Đề bài : Viết một bức thư cho bạn ở tỉnh khác để làm quen và hẹn bạn cùng thi đua học tốt .
TRƯỜNG TH THANH PHÚ A ĐỀ THI HỌC KÌ I 
LỚP : BA MÔN THI : TOÁN 
HỌ VÀ TÊN : Ngày thi : tháng năm 2008 
 Năm học : 2008 – 2009 
 Thời gian : 40 phút 
 ĐIỂM 
 LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN 
 Bài 1 : Đặt tính rồi tính .( 2 điểm )
 43 x 2 52 6 x 3 72 : 4 684 : 2 
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...
.
.
 Bài 2 : Tính giá trị biểu thức : ( 2 điểm ) 
 81 : 9 + 11 =  11 x 8 – 50 = ..
Bài 3 : Tìm X ( 1 điểm ) 
 X : 3 = 213 X x 4 = 164 
..
Bài 4 : Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô trống .
 a) 1m = 1000 mm 
 b) 99 dam > 1 km 
Bài 5: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ( 1 điểm ) 
1 / Số góc vuông có trong hình là :
 A. 
 B. 
 C. 	
 D.
2/ Số lớn là 28 , số bé là 4 .
 A . Số lớn gấp 6 lần số bé .
 B . Số lớn gấp 7 lần số bé .
 C . Số lớn gấp 9 lần số bé .
Bài 6 : Một đàn vịt có 54 con , trong đó có số con vịt đang bơi ở dưới ao . Hỏi trên bờ có bao nhiêu con vịt ? ( 3 điểm ) 
.
.
.
	.	
TRƯỜNG TH THANH PHÚ A HƯỚNG DẪN CHẤM ( Học kì I )
 KHỐI : III MÔN : TOÁN 
 Năm học : 2008- 2009 
 Bài 1 : Đặt tính rồi tính : 2 điểm ( Đúng mỗi bài được 0,5 điểm ) 
 43 x 2 526 x 3 72 : 4 684 : 2 
 43 526 72 4 684 2
 x x 4 18 6 342 
 2 3 32 08
 86 1578 32 8 
 0 04
 4
 0
 Bài 2 : Tính giá trị biểu thức : ( 2 điểm ) Đúng mỗi bài được 1 điểm .
 81 : 9 + 11 = 9 + 11 11 x 8 – 50 = 88 – 50 
 = 20 = 38 
 Bài 3 : Tìm X ( 1 điểm ) Đúng mỗi bài được 0,5 điểm.
 X : 3 = 213 X x 4 = 164 
 X = 213 x 3 X = 164 : 4 
 X = 639 X = 41 
 Bài 4 : Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô trống : 1 điểm( đúng mỗi bài được 0,5 điểm )
 A . 1 m = 1000 mm Đ
 B . 99 dam > 1 km S 
 Bài 5 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : 
 1/ Số góc vuông có trong hình là : 
 D 
 2/ B Số lớn gấp 7 lần số bé .
 Bài 6: 3 điểm Bài giải .
 -Đúng 1 câu lời giải : 0,25 điểm Số con vịt đang bơi dưới ao là : 
 -Đúng đáp số : 0,25 điểm 54 : 9 = 6 ( con ) 
 - Đúng 1 phép tính : 1 điểm Số con vịt trên bờ là : 
 - Trình bày 0,25 điểm 54 – 6 = 48 ( con ) 
 Đáp số : 48 con vịt 
TRƯỜNG TH THANH PHÚ A ĐỀ THI HỌC KÌ I 
 LỚP : BA : MÔN : TIẾNG VIỆT ( Đọc ) 
HỌ VÀ TÊN :.. Năm học : 2008- 2009 
Đề : 
 Đọc thầm bài : “Hũ bạc của người cha ”và trả lời các câu hỏi sau : 
 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất .
 Câu 1 : Oâng lão muốn con trai của mình trở thành người như thế nào ? 
 A. Oâng muốn con trai mình trở thành người giàu có .
 B. Oâng muốn con trai của mình trở thành người siêng năng , chăm chỉ , tự mình kiếm nổi bát cơm .
 C. Oâng muốn con trai của mình trở thành người giỏi dang , chăm chỉ .
 Câu 2: Oâng lão vứt tiền xuống ao để làm gì ?
 A. Để thử xem đồng tiền ấy có phải chính tay con mình làm ra không .
 B. Vì những đồng tiền ấy không phải của con trai ông làm ra .
 C. Vì ông rất tức giận con trai của mình là làm biếng.
 Câu 3 : Khi ông vứt tiền vào bếp lửa , người con đa õlàm gì ? 
 A. Người con vẫn thản nhiên .
 B. Người con khóc van xin cha .
 C. Người con vội thọc tay vào bếp lửa lấy tiền ra không hề sợ bỏng .
 Câu 4 : Tìm các hình ảnh so sánh trong những câu thơ sau : 
Nước trườn qua kẽ đá , lách qua những mỏm đá ngầm , tung bọt trắng xoá như trải thảm hoa đón mời khách gần xa đi về thăm bản .
Con đường men theo một bãi vầu , cây mọc san sát , thẳng tắp , dày như ống đũa .
TRƯỜNG TH THANH PHÚ A HƯỚNG DẪN CHẤM ( HỌC KÌ I ) 
 KHỐI : III MÔN : TIẾNG VIỆT ( Đọc ) 
 A.Đọc thầm và trả lời câu hỏi : (4 điểm ) 
 Câu 1: B ( 1 điểm ) 
 Câu 2 : A ( 1 điểm ) 
 Câu 3 : C ( 1 điểm ) 
 Câu 4 : ( 1 điểm ) Gạch đúng 2 hình ảnh so sánh mỗi câu được 0,5 điểm .
 A . Nước trườn qua kẽ lá , lách qua những mõm đá ngầm tung bọt trắng xoá như trải thảm hoa đón mời khách gần xa đi về thăm bản . 
 B . Con đường men theo một bãi vầu , cây mọc san sát , thẳng tắp dày như ống đũa .
 B. VIẾT : ( 10 điểm ) 
 a) Chính tả : 5 điểm 
 - Mỗi lỗi sai ( âm , vần , dấu thanh ) trừ 0,5 điểm .
 - Trình bày chưa sạch, đẹp, chữ viết còn cẩu thả trừ 0,5 điểm toàn bài .
 b) Tập làm văn : 5 điểm . 
 1. Nội dung : 4.5 điểm .
 - HS viết được :
 + Dòng đầu thư ( nơi gửi , ngày tháng năm .) 0,5 điểm .
 + Viết được lời xưng hô với người nhận thư 0,5 điểm .
 + Nêu được lí do viết thư ( biết bạn qua báo chí , đài phát thanh, ti vi ...) 1 điểm .
 + Nêu được nội dung bức thư ( tự gới thiệu bản thân , hỏi thăm bạn , hẹn bạn cùng thi đua học tốt , ) 2 điểm.
 + Viết được phần cuối thư ( lời chào , chữ kí và tên ) 0.5 điểm .
 2. Hình thức : 0.5 điểm .
 - Bài viết trình bày sạch đẹp , rõ ràng .
TRƯỜNG TH THANH PHÚ A MỤC TIÊU RA ĐỀ THI HỌC KÌ I 
 KHỐI : III MÔN : TOÁN 
 NĂM HỌC : 2008-2009 
 1/ Kiến thức :
 * HS biết làm các bài toán về : 
 -Nhân chia các số có hai ,ba chữ số với số có một chữ số .
 - So sánh các đơn vị về đo độ dài .
 -Tìm số lớn gấp mấy lần số be .
 - Tính giá trị biểu thức .
 - tìm số bị chia , thừa số chưa biết 
 - Giải bài toán bằng hai lới giải và hai phép tính .
 - tìm được góc vuông trong hình cho sẵn .
 2/ Kĩ năng : 
 -HS vận dụng kiến thức đã học để làm đúng các bài tập ở dạng trắc nghiệm và tự luận .
 - Trình bày sạch đẹp .
 3/ Thái độ : 
 -HS nghiêm túc trog thi cử .
 - Giáo dục HS tính chính xác , cẩn thận .
TRƯỜNG TH THANH PHÚ A MỤC TIÊU RA ĐỀ THI HỌC KÌ I 
 KHỐI : III MÔN : TIẾNG VIỆT 
 NĂM HỌC : 2008-2009 
 1/ Kiến thức :
 * HS biết : 
 -Đọc thành tiếng một đoạn văn khoảng 60 – 70 tiếng / 1 phút .
 -Đọc thầm bài : “ Hũ bạc của người cha ” và trả lời 3 câu hỏi có liên quan đến nội dung bài 
 -Tìm được hình ảnh so sánh trong câu văn cho sẵn .
 - Viết lại được đoạn 4 trong bài : “ Hũ bạc của người cha”
 - Viết được một bức thư gửi cho bạn khác tỉnh có nội dung muốn làm quen và cùng thi đua học tốt .
 2/ Kĩ năng : *HS biết : 
 -Đọc đúng , trôi chảy , diễn cảm theo nội dung của bài , thể hiện được giọng đọc phù hợp với nôi dung bài .
 -Trả lời các câu hỏi của bài đọc thầm và LT&C .
 - Viết đúng và trình bày sạch đẹp bài chính tả .
 - Biết viết một bức thư theo đúng yêu cầu của đề bài .
 3/ Thái độ : - HS có ý thức , trung thực , nghiêm túc trong thi cử .
 - Giáo dục HS biết đoàn kết , thương yêu , giúp đỡ bạn bè 

File đính kèm:

  • docDe thi Toan Tviet CKI khoi 3.doc